Từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà (Nguồn: Pinterest)
“Nhà là nơi để về”, đó là câu hát quen thuộc từng trở thành thông điệp của giới trẻ. Ngôi nhà là ốc đảo yên bình để bạn trở về sau một ngày làm việc vất vả, là bến cảng để chuẩn bị sẵn sàng đương đầu với đại dương bên ngoài, là tổ ấm thân thương khi bạn từ xa trở về. Vậy bạn đã thấu hiểu hết ngôi nhà của mình chưa? Cùng Edu2Review khám phá các từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà nhé!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng tiếng Anh về các phòng trong nhà
Tùy vào cấu trúc riêng của từng ngôi nhà mà mỗi nhà sẽ có những phòng đặc trưng khác nhau. Đây là những căn phòng cơ bản mà nhà nào cũng có. Hãy xem nghĩa tiếng Anh của nó nhé!
Từ vựng |
Nghĩa |
Living room |
phòng khách |
Bed room |
phòng ngủ |
Bath room |
phòng tắm |
Dining room |
phòng ăn |
Kitchen |
nhà bếp |
Yard |
sân |
Garden |
vườn |
Garage |
nhà để xe |
Attic |
gác xép |
Cellar |
hầm |
Conservatory |
nhà kính trồng cây |
Lavatory/Toilet/WC |
nhà vệ sinh |
Lounge |
phòng chờ |
Study room |
phòng họp |
Utility room |
buồng chứa đồ cồng kềnh |
Từ vựng tiếng Anh về các phòng trong ngôi nhà (Nguồn: Pinterest)
Từ vựng tiếng Anh về vật dụng trong nhà
Từ vựng |
Nghĩa |
Armchair |
ghế có tay vịn |
Filing cabinet |
tủ đựng giấy tờ |
Bed |
giường |
Single bed |
giường đơn |
Bedside table |
bàn để cạnh giường ngủ |
Bookshelf |
giá sách |
Chair |
ghế |
Chest of drawers |
tủ ngăn kéo |
Clock |
đồng hồ |
Coat hanger |
móc treo quần áo |
Coat stand |
cây treo quần áo |
Coffee table |
bàn uống nước |
Cupboard |
tủ chén |
Desk |
bàn |
Dressing table |
bàn trang điểm |
Double bed |
giường đôi |
Drinks cabinet |
tủ rượu |
Filing cabinet |
tủ đựng giấy tờ |
Mirror |
gương |
Bookcase |
giá sách |
Sideboard |
tủ ly |
Sofa |
ghế sofa |
Sofa-bed |
giường sofa |
Stool |
ghế đẩu |
Table |
bàn |
Wardrobe |
tủ quần áo |
Window |
cửa sổ |
Chimney |
ống khói |
Trong nhà bạn có những vật dụng nào? (Nguồn: teacherspayteachers)
Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng nhỏ trong nhà
Nghĩa |
Từ vựng |
Bath |
bồn tắm |
Bin |
thùng rác |
Waste paper basket |
giỏ đựng giấy bỏ |
Vase |
bình hoa |
Torch |
đèn pin |
Tap |
vòi nước |
Sponge |
mút rửa bát |
Plughole |
lỗ thoát nước bồn tắm |
Plug socket hoặc power socket |
ổ cắm |
Plug |
phích cắm điện |
Picture |
bức tranh |
Painting |
bức họa |
Ornament |
đồ trang trí trong nhà |
Mop |
cây lau nhà |
Light switch |
công tác đèn |
Lampshade |
chụp đèn |
Broom |
chổi |
Ironing board |
bàn kê khi là quần áo |
Houseplant |
cây trồng trong nhà |
House |
nhà ở |
Hot tap |
vòi nước nóng |
Fuse box |
hộp cầu chì |
Flannel |
khăn rửa mặt |
Dustpan and brush |
hót rác và chổi |
Bucket |
cái xô |
Door handle |
tay nắm cửa |
Door knob |
núm cửa |
Doormat |
thảm lau chân ở cửa |
Dustbin |
thùng rác |
Cold tap |
vòi nước lạnh |
Những vật dụng cơ bản mà nhà nào cũng có (Nguồn: teacherspayteachers)
Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà, cách học những từ vựng này vô cùng đơn giản. Khi nhìn vào bất kì đồ vật nào trong nhà, bạn hãy tập gọi tên nó bằng tiếng Anh, chắc chắn sẽ rất thú vị đấy. Các “kiến trúc sư” nhớ dành 10 phút mỗi ngày để ôn lại từ vựng đã học nhé.
Phương Thảo tổng hợp