Hóa thân thành kiến trúc sư với những từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Hóa thân thành kiến trúc sư với những từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà

      Hóa thân thành kiến trúc sư với những từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Ai cũng biết nhà là house, nhưng tất-tần-tật từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà thì chưa chắc ai cũng rành. Cùng khám phá ngôi nhà của bạn thôi nào!

      Từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà (Nguồn: Pinterest)

      “Nhà là nơi để về”, đó là câu hát quen thuộc từng trở thành thông điệp của giới trẻ. Ngôi nhà là ốc đảo yên bình để bạn trở về sau một ngày làm việc vất vả, là bến cảng để chuẩn bị sẵn sàng đương đầu với đại dương bên ngoài, là tổ ấm thân thương khi bạn từ xa trở về. Vậy bạn đã thấu hiểu hết ngôi nhà của mình chưa? Cùng Edu2Review khám phá các từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà nhé!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng tiếng Anh về các phòng trong nhà

      Tùy vào cấu trúc riêng của từng ngôi nhà mà mỗi nhà sẽ có những phòng đặc trưng khác nhau. Đây là những căn phòng cơ bản mà nhà nào cũng có. Hãy xem nghĩa tiếng Anh của nó nhé!

      Từ vựng

      Nghĩa

      Living room

      phòng khách

      Bed room

      phòng ngủ

      Bath room

      phòng tắm

      Dining room

      phòng ăn

      Kitchen

      nhà bếp

      Yard

      sân

      Garden

      vườn

      Garage

      nhà để xe

      Attic

      gác xép

      Cellar

      hầm

      Conservatory

      nhà kính trồng cây

      Lavatory/Toilet/WC

      nhà vệ sinh

      Lounge

      phòng chờ

      Study room

      phòng họp

      Utility room

      buồng chứa đồ cồng kềnh

      tu-vung-tieng-anh-ve-ngoi-nha-4

      Từ vựng tiếng Anh về các phòng trong ngôi nhà (Nguồn: Pinterest)

      Từ vựng tiếng Anh về vật dụng trong nhà

      Từ vựng

      Nghĩa

      Armchair

      ghế có tay vịn

      Filing cabinet

      tủ đựng giấy tờ

      Bed

      giường

      Single bed

      giường đơn

      Bedside table

      bàn để cạnh giường ngủ

      Bookshelf

      giá sách

      Chair

      ghế

      Chest of drawers

      tủ ngăn kéo

      Clock

      đồng hồ

      Coat hanger

      móc treo quần áo

      Coat stand

      cây treo quần áo

      Coffee table

      bàn uống nước

      Cupboard

      tủ chén

      Desk

      bàn

      Dressing table

      bàn trang điểm

      Double bed

      giường đôi

      Drinks cabinet

      tủ rượu

      Filing cabinet

      tủ đựng giấy tờ

      Mirror

      gương

      Bookcase

      giá sách

      Sideboard

      tủ ly

      Sofa

      ghế sofa

      Sofa-bed

      giường sofa

      Stool

      ghế đẩu

      Table

      bàn

      Wardrobe

      tủ quần áo

      Window

      cửa sổ

      Chimney

      ống khói

      tu-vung-tieng-anh-ve-ngoi-nha-7

      Trong nhà bạn có những vật dụng nào? (Nguồn: teacherspayteachers)

      Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng nhỏ trong nhà

      Nghĩa

      Từ vựng

      Bath

      bồn tắm

      Bin

      thùng rác

      Waste paper basket

      giỏ đựng giấy bỏ

      Vase

      bình hoa

      Torch

      đèn pin

      Tap

      vòi nước

      Sponge

      mút rửa bát

      Plughole

      lỗ thoát nước bồn tắm

      Plug socket hoặc power socket

      ổ cắm

      Plug

      phích cắm điện

      Picture

      bức tranh

      Painting

      bức họa

      Ornament

      đồ trang trí trong nhà

      Mop

      cây lau nhà

      Light switch

      công tác đèn

      Lampshade

      chụp đèn

      Broom

      chổi

      Ironing board

      bàn kê khi là quần áo

      Houseplant

      cây trồng trong nhà

      House

      nhà ở

      Hot tap

      vòi nước nóng

      Fuse box

      hộp cầu chì

      Flannel

      khăn rửa mặt

      Dustpan and brush

      hót rác và chổi

      Bucket

      cái xô

      Door handle

      tay nắm cửa

      Door knob

      núm cửa

      Doormat

      thảm lau chân ở cửa

      Dustbin

      thùng rác

      Cold tap

      vòi nước lạnh

      tu-vung-tieng-anh-ve-ngoi-nha-6

      Những vật dụng cơ bản mà nhà nào cũng có (Nguồn: teacherspayteachers)

      Trên đây là bộ từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà, cách học những từ vựng này vô cùng đơn giản. Khi nhìn vào bất kì đồ vật nào trong nhà, bạn hãy tập gọi tên nó bằng tiếng Anh, chắc chắn sẽ rất thú vị đấy. Các “kiến trúc sư” nhớ dành 10 phút mỗi ngày để ôn lại từ vựng đã học nhé.

      Phương Thảo tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh trẻ em

      Giúp bé yêu nơi mình sống qua bộ từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà

      06/02/2020

      Bài tập từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà là chủ đề cơ bản phù hợp với lứa tuổi mới bắt đầu học ngoại ...

      Bạn cần biết

      Bí kíp ghi nhớ vocabulary cực hay với bộ từ vựng tiếng Anh về hành động

      06/02/2020

      Làm sao để ghi nhớ 1000 từ trong thời gian ngắn? Đừng lo lắng, Edu2Review sẽ chia sẻ bí kíp này ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...