Giúp bé yêu nơi mình sống qua bộ từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Giúp bé yêu nơi mình sống qua bộ từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà

      Giúp bé yêu nơi mình sống qua bộ từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bài tập từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà là chủ đề cơ bản phù hợp với lứa tuổi mới bắt đầu học ngoại ngữ. Bên cạnh đó, bài viết sau đây sẽ gợi ý các bé cách giới thiệu về tổ ấm của mình.

      Bắt đầu với những chủ đề đơn giản sẽ giúp con bạn thích ứng nhanh với tiếng Anh (Nguồn: abc7news)

      Một thực tế cho thấy trẻ học ngôn ngữ thứ hai trước tuổi 15 sẽ có khả năng giao tiếp trôi chảy hơn so với lứa tuổi khác. Ở những bước đầu tiên, quý phụ huynh nên tìm cho con những bài học cơ bản như tập luyện với các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Bài tập từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà sau đây là một ví dụ điển hình.

      Bạn đang muốn tìm nơi học tiếng Anh tốt nhất cho bé? Hãy gọi ngay 1900636910 để được Edu2Review tư vấn miễn phí hoặc Click vào đây để đăng ký tư vấn!

      Từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà

      Toàn cảnh bên ngoài của ngôi nhà bao gồm những gì và tiếng Anh sẽ niêu tả như thế nào, mời quý phụ huynh cùng con xem qua những từ vựng sau đây.

      Từ vựng

      Dịch nghĩa

      Chimney

      Ống khói

      Window

      Cửa sổ

      Balcony

      Ban công

      Doorbell

      Chuông cửa

      Front door

      Cửa trước

      Hallway

      Hành lang

      Guttering

      Ống thoát nước mưa

      Roof

      Mái nhà

      Sidewalk

      Vỉa hè

      Yard

      Sân sau nhà

      Shingles

      Ván lợp

      Attic

      Gác mái

      Basement

      Tầng hầm

      Sau khi đã làm quen với những sự vật bên ngoài ngôi nhà, tiếp đến chúng ta sẽ chia căn nhà thành ba phòng: phòng khách (living room), phòng ngủ (bedroom), nhà bếp (kitchen) và nhà vệ sinh (bathroom).

      4 căn phòng cơ bản của một ngôi nhà (Nguồn: Pinterest)

      4 căn phòng cơ bản của một ngôi nhà (Nguồn: Pinterest)

      Phòng khách (Living room)

      Từ vựng

      Dịch nghĩa

      Curtains

      Bức rèm

      End table

      Bàn để cạnh ghế sô pha

      Lamp

      Đèn chụp

      Armchair

      Ghế tựa

      Couch (Sofa)

      Ghế sô pha

      Floor lamp

      Đèn chụp cao (dựng trên nền nhà)

      Coffee table

      Bàn uống cà phê

      Rug

      Tấm thảm

      Bookshelf (bookcase)

      Giá sách

      Phòng ngủ (Bedroom)

      Từ vựng

      Dịch nghĩa

      Blanket

      Chăn

      Bed

      Giường ngủ

      Pillow

      Gối

      Bedside table

      Bàn để cạnh giường

      Shelf

      Cái kệ

      Vase

      Lọ hoa

      Alarm clock

      Đồng hồ báo thức

      Dresser (Bureau)

      Tủ nhiều ngăn kéo

      Nhà bếp (kitchen)

      Từ vựng

      Dịch nghĩa

      Microwave

      Lò vi ba

      Cooker

      Bếp

      Cupboards

      Tủ (có nhiều ngăn)

      Fridge

      Tủ lạnh

      Oven

      Pot

      Cái ấm

      Bài tập vận dụng (có dịch nghĩa)

      Điền vào ô trống những từ được cho sẵn. Lưu ý, những từ này phải phù hợp với ngữ nghĩa trong câu.

      Từ cho sẵn: books, bedrooms, basement, house, books, attic, washing machine, bedroom, hall, bathroom.

      This is my house!

      Hello! My name is Tom and this is my lovely house.

      My house is quite big. It has two floors – a ground floor and a first floor. It also has an (1) and a (2). On the ground floor there is the (3), the kitchen, a pantry, the living room, a big dining room, and a toilet.

      On the first floor, there are three (4) and one (5). My (6) is between my parents’ bedroom and the bathroom. My sister’s bedroom is in front of mine.

      I really love my bedroom, but I also like the attic. In the attic, I keep some of my (7) and my old toys. I like to spend my time there because it is very spacious and there is a big sofa where I sometimes take a nap.

      In the basement is where we keep the (8), the drying machine and old stuff. At the back of the house, there is also the garage, where my parents park the family car, a lovely garden, with many green spaces, flowers, two swings, and a small swimming pool. I love my (9)! It’s very comfortable and cozy.

      Đoạn văn ngắn miêu tả ngôi nhà của cậu bạn Tom (Nguồn: thinklink)

      Đoạn văn ngắn miêu tả ngôi nhà của cậu bạn Tom (Nguồn: thinklink)

      Đáp án:

      1

      attic

      2

      basement

      3

      hall

      4

      bedrooms

      5

      bathroom

      6

      bedroom

      7

      books

      8

      washing machine

      9

      house

      Bản dịch:

      Đây là nhà của mình!

      Xin chào! Mình tên là Tom và đây là ngôi nhà đáng yêu của mình.

      Nhà mình rất rộng, bao gồm hai tầng – tầng trệt và tầng một. Ngoài ra, nó còn có (1)căn gác mái và (2)tầng hầm. Ở tầng trệt thì có (3)đại sảnh, nhà bếp, phòng để đồ dùng ăn uống, phòng khách, phòng ăn lớn và nhà vệ sinh.

      Tầng một thì có ba (4)phòng ngủ và một (5)phòng tắm. (6)Phòng ngủ của mình nằm ở giữa phòng ngủ ba mẹ và phòng tắm. Phòng ngủ của chị mình ở ngay trước phòng mình.

      Mình rất thích phòng ngủ và căn gác mái. Trên gác mái, mình giữ một vài (7)quyển sách và đồ chơi cũ. Mình còn thích dành thời gian ở đây vì không gian rất rộng và có một chiếc ghế sofa lớn mà mình có thể nằm nghỉ tại đó.

      Tầng hầm thì có (8)máy giặt, máy sấy khô và những đồ cũ kĩ. Ở phía sau nhà là ga-ra đựng xe của gia đình, một khu vườn đáng yêu với những cây xanh, hoa, hai xích đu và một hồ bơi nhỏ.

      Mình cực kỳ thích (9)ngôi nhà của mình vì nó vô cùng thoải mái và ấm cúng.

      Nếu như bài tập về từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà đã học hết rồi, thì hãy lên Edu2Review và tìm kiếm thêm nhiều bài học hay cho con bạn nhé! Chúc bé nhà bạn thành công trên con đường chinh phục ngoại ngữ.

      Trang My (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Xem Master Chef không cần phụ đề với 90+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề ẩm thực

      06/02/2020

      Bạn đã hiểu hết các từ vựng tiếng Anh về chủ đề ẩm thực miêu tả mùi vị, trạng thái sống/chín của ...

      Tiếng anh trẻ em

      Top các trung tâm có khóa Anh văn thiếu nhi rẻ mà “chất”

      15/09/2020

      Có trung tâm Anh ngữ dạy tốt cho người lớn, thì cũng có nơi dạy thiếu nhi rất chất lượng. Tại Tp. ...

      Tiếng anh trẻ em

      SpeakWell - Giúp con thành thạo Tiếng Anh nhờ đề cao tính thực hành

      05/01/2024

      Tổng giờ học cao nhất thị trường, chú trọng thực hành ngôn ngữ, tương tác đa chiều, bám sát kỳ ...

      Tiếng anh trẻ em

      Phương pháp học tiếng Anh qua dự án STEAM và thuyết trình

      14/07/2023

      Học tiếng Anh tích hợp giữa quá trình học ngôn ngữ và dự án STEAM cùng các bài thuyết trình, hùng ...