Bắt đầu với những chủ đề đơn giản sẽ giúp con bạn thích ứng nhanh với tiếng Anh (Nguồn: abc7news)
Một thực tế cho thấy trẻ học ngôn ngữ thứ hai trước tuổi 15 sẽ có khả năng giao tiếp trôi chảy hơn so với lứa tuổi khác. Ở những bước đầu tiên, quý phụ huynh nên tìm cho con những bài học cơ bản như tập luyện với các từ vựng tiếng Anh theo chủ đề. Bài tập từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà sau đây là một ví dụ điển hình.
Bạn đang muốn tìm nơi học tiếng Anh tốt nhất cho bé? Hãy gọi ngay 1900636910 để được Edu2Review tư vấn miễn phí hoặc Click vào đây để đăng ký tư vấn!
Từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà
Toàn cảnh bên ngoài của ngôi nhà bao gồm những gì và tiếng Anh sẽ niêu tả như thế nào, mời quý phụ huynh cùng con xem qua những từ vựng sau đây.
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
Chimney |
Ống khói |
Window |
Cửa sổ |
Balcony |
Ban công |
Doorbell |
Chuông cửa |
Front door |
Cửa trước |
Hallway |
Hành lang |
Guttering |
Ống thoát nước mưa |
Roof |
Mái nhà |
Sidewalk |
Vỉa hè |
Yard |
Sân sau nhà |
Shingles |
Ván lợp |
Attic |
Gác mái |
Basement |
Tầng hầm |
Sau khi đã làm quen với những sự vật bên ngoài ngôi nhà, tiếp đến chúng ta sẽ chia căn nhà thành ba phòng: phòng khách (living room), phòng ngủ (bedroom), nhà bếp (kitchen) và nhà vệ sinh (bathroom).

4 căn phòng cơ bản của một ngôi nhà (Nguồn: Pinterest)
Phòng khách (Living room)
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
Curtains |
Bức rèm |
End table |
Bàn để cạnh ghế sô pha |
Lamp |
Đèn chụp |
Armchair |
Ghế tựa |
Couch (Sofa) |
Ghế sô pha |
Floor lamp |
Đèn chụp cao (dựng trên nền nhà) |
Coffee table |
Bàn uống cà phê |
Rug |
Tấm thảm |
Bookshelf (bookcase) |
Giá sách |
Phòng ngủ (Bedroom)
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
Blanket |
Chăn |
Bed |
Giường ngủ |
Pillow |
Gối |
Bedside table |
Bàn để cạnh giường |
Shelf |
Cái kệ |
Vase |
Lọ hoa |
Alarm clock |
Đồng hồ báo thức |
Dresser (Bureau) |
Tủ nhiều ngăn kéo |
Nhà bếp (kitchen)
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
Microwave |
Lò vi ba |
Cooker |
Bếp |
Cupboards |
Tủ (có nhiều ngăn) |
Fridge |
Tủ lạnh |
Oven |
Lò |
Pot |
Cái ấm |
Bài tập vận dụng (có dịch nghĩa)
Điền vào ô trống những từ được cho sẵn. Lưu ý, những từ này phải phù hợp với ngữ nghĩa trong câu.
Từ cho sẵn: books, bedrooms, basement, house, books, attic, washing machine, bedroom, hall, bathroom.
This is my house!
Hello! My name is Tom and this is my lovely house.
My house is quite big. It has two floors – a ground floor and a first floor. It also has an (1) and a (2). On the ground floor there is the (3), the kitchen, a pantry, the living room, a big dining room, and a toilet.
On the first floor, there are three (4) and one (5). My (6) is between my parents’ bedroom and the bathroom. My sister’s bedroom is in front of mine.
I really love my bedroom, but I also like the attic. In the attic, I keep some of my (7) and my old toys. I like to spend my time there because it is very spacious and there is a big sofa where I sometimes take a nap.
In the basement is where we keep the (8), the drying machine and old stuff. At the back of the house, there is also the garage, where my parents park the family car, a lovely garden, with many green spaces, flowers, two swings, and a small swimming pool. I love my (9)! It’s very comfortable and cozy.

Đoạn văn ngắn miêu tả ngôi nhà của cậu bạn Tom (Nguồn: thinklink)
Đáp án:
1 |
attic |
2 |
basement |
3 |
hall |
4 |
bedrooms |
5 |
bathroom |
6 |
bedroom |
7 |
books |
8 |
washing machine |
9 |
house |
Bản dịch:
Đây là nhà của mình!
Xin chào! Mình tên là Tom và đây là ngôi nhà đáng yêu của mình.
Nhà mình rất rộng, bao gồm hai tầng – tầng trệt và tầng một. Ngoài ra, nó còn có (1)căn gác mái và (2)tầng hầm. Ở tầng trệt thì có (3)đại sảnh, nhà bếp, phòng để đồ dùng ăn uống, phòng khách, phòng ăn lớn và nhà vệ sinh.
Tầng một thì có ba (4)phòng ngủ và một (5)phòng tắm. (6)Phòng ngủ của mình nằm ở giữa phòng ngủ ba mẹ và phòng tắm. Phòng ngủ của chị mình ở ngay trước phòng mình.
Mình rất thích phòng ngủ và căn gác mái. Trên gác mái, mình giữ một vài (7)quyển sách và đồ chơi cũ. Mình còn thích dành thời gian ở đây vì không gian rất rộng và có một chiếc ghế sofa lớn mà mình có thể nằm nghỉ tại đó.
Tầng hầm thì có (8)máy giặt, máy sấy khô và những đồ cũ kĩ. Ở phía sau nhà là ga-ra đựng xe của gia đình, một khu vườn đáng yêu với những cây xanh, hoa, hai xích đu và một hồ bơi nhỏ.
Mình cực kỳ thích (9)ngôi nhà của mình vì nó vô cùng thoải mái và ấm cúng.
Nếu như bài tập về từ vựng tiếng Anh về ngôi nhà đã học hết rồi, thì hãy lên Edu2Review và tìm kiếm thêm nhiều bài học hay cho con bạn nhé! Chúc bé nhà bạn thành công trên con đường chinh phục ngoại ngữ.
Trang My (tổng hợp)