Học tiếng Anh du lịch nhà hàng qua menu đa dạng (Nguồn: FoodyPOS)
Bạn đã bao giờ nghĩ đến việc sẽ thử tìm hiểu qua những từ vựng tiếng Anh chỉ món ăn trong nhà hàng hay chưa? Dù bạn là một nhân viên hoạt động trong lĩnh vực du lịch – nhà hàng – khách sạn và ở bất kì vị trí nào, hay đơn giản chỉ là một hành khách trên chuyến đi xa, biết được những thuật ngữ về ăn uống sẽ giúp bạn ứng phó và thích nghi được với rất nhiều hoàn cảnh trên hành trình của mình đấy.
Edu2Review sẽ gói gọi một vòng những điều cần biết về du lịch và ẩm thực mà bạn có thể ứng dụng trong những chuyến đi của mình qua bài viết sau đây về tiếng Anh cho ngành du lịch nhà hàng nhé.
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Các loại nhà hàng chính
Tùy thuộc vào từng loại nhà hàng, cũng như là vị trí, đặc điểm địa phương khác nhau, mà những lựa chọn xuất hiện trên thực đơn của mỗi nhà hàng cũng sẽ rất là khác nhau.
Vì thế, trước khi đến với những món ăn, hãy cùng điểm danh những thuật ngữ chỉ một số hình thức nhà hàng thông thường nhất nhé:
STT |
Thuật ngữ |
Ý nghĩa |
1 |
Fast food/ Quick service restaurant |
Cửa hàng đồ ăn nhanh, các món ăn có giá rẻ, tự phục vụ, gọi món từ quầy và trả tiền trước. Những thương hiệu đồ ăn nhanh nổi tiếng: McDonald's, Pizza Hut, Starbucks, KFC, v.v... |
2 |
Fast-casual restaurant |
Đồ ăn có nhiều lựa chọn hơn và có giá cao hơn cửa hàng đồ ăn nhanh nhưng vẫn thấp hơn ở các nhà hàng casual dining. |
3 |
Casual dining |
Nhà hàng có phục vụ đồ ăn với mức giá trung bình, có không gian ấm cúng, thường hướng tới đối tượng là các gia đình. Trừ tiệc buffet, các nhà hàng đều có phục vụ bàn, có menu đồ ăn và danh sách bia, rượu nhiều hơn fast-casual. |
4 |
Fine dining |
Nhà hàng có chất lượng phục vụ và chất lượng món ăn hàng đầu, với các món ăn độc đáo được trình bày đẹp mắt do các đầu bếp có tiếng chế biến, được phục vụ bởi đội ngũ bồi bàn được huấn luyện kỹ càng. Không gian trong nhà hàng sang trọng, menu đồ ăn và danh sách đồ uống rất phong phú, tuy nhiên, mức giá thường khá cao và có tính thêm VAT và phí phục vụ (service charge). |
Các loại hình nhà hàng thông dụng (Nguồn: tastingtable)
Phân loại các món ăn trong nhà hàng, khách sạn
Tiếp nối, Edu2Review sẽ đưa bạn đến với một vài thuật ngữ chuyên dụng để chỉ loại bữa ăn và thứ tự món ăn rất hay được sử dụng trong các nhà hàng từ trung đến cao cấp. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy những thuật ngữ sau trên các trang menu nhằm phân loại các món.
Từ vựng chỉ nhóm phân loại các món ăn:
STT |
Thuật ngữ |
Ý nghĩa |
1 |
Three course meal |
Bữa ăn bao gồm ba món (khai vị, món chính, tráng miệng) |
2 |
Five courses meal |
Bữa ăn bao gồm năm món (đồ uống khai vị trước khi ăn, súp, món chính, phô mai, bánh và các món tráng miệng) |
3 |
Starter/ Appetizer |
Món khai vị (món ăn trước khi bắt đầu món chính) |
4 |
Main course |
Món chính (thường là các món ăn mặn) |
5 |
Side dish |
Các món ăn kèm (có thể là salad, nộm v.v) |
6 |
Dessert |
Món ăn tráng miệng (ăn trước khi kết thúc bữa ăn, thường là hoa quả, chè...) |
7 |
Cold starter |
Các loại đồ uống trước bữa ăn (thường là rượu vang) |
8 |
Cheese and biscuits |
Phô mai và các loại bánh quy |
Phân biệt loại món ăn trên menu tiếng Anh (Nguồn: Guve)
Một vòng ẩm thực thế giới
Trên chặng đường du lịch phương xa và ghé vào một nhà hàng nào đó, bạn có thể tìm thấy những combo đơn giản về món ăn vô cùng dễ gọi, nhưng đôi khi là những tên gọi vô cùng lạ lẫm. Rồi sau đó lại phát giác ra, tên lạ mà món quen vô cùng hay tên “có vẻ” quen mà sao lạ hoắc vậy ta?
Không để bạn chờ đợi lâu thêm nữa, cùng điểm qua từ vựng tiếng Anh về những món ăn ngon đến từ nhiều nền ẩm thực khác nhau nhé. Trước tiên là những chia sẻ về những món ăn “Khá” quen đối với chúng ta:
- Ẩm thực Á châu:
1. Beef/ Chicken/ Frog/ Fish Congee – Cháo bò/ gà/ ếch/ cá
2. Seafood/ Crab/ shrimp Soup – Súp hải sản/ cua/ tôm
3. Peking Duck – Vịt quay Bắc Kinh
4. Guangzhou fried rice – Cơm chiên Dương Châu
5. Barbecued spareribs with honey – Sườn nướng BBQ mật ong
6. Sweet and sour pork ribs – Sườn xào chua ngọt
7. Beef fried chopped steaks and chips – Bò lúc lắc khoai
8. Crab fried with tamarind – Cua rang me
9. Pancake – Bánh xèo
10. Shrimp cooked with caramel – Tôm kho Tàu
11. Fried mustard/ pumpkin/ bindweed with garlic – Rau cải/rau bí/ rau muống xào tỏi
12. Roasted Crab with Salt – Cua rang muối
13. Steamed Lobster with coconut juice – Tôm Hùm hấp nước dừa
14. Grilled Lobster with citronella and garlic – Tôm Hùm nướng tỏi sả
15. Suckling pig – Heo sữa khai vị
- Lượn qua Âu Châu với một vài món ngon tiêu biểu:
1. Pumpkin Soup – Súp bí đỏ
2. Mashed Potatoes – Khoai tây nghiền
3. Spaghetti Bolognese/ Carbonara – Mì Ý sốt bò bằm/ Mì Ý sốt kem Carbonara
4. Caesar Salad – Salad kiểu Ý
5. Scampi Risotto – Cơm kiểu Ý
6. Foie gras – Gan ngỗng
7. Australian rib eye beef with black pepper sauce – Bò Úc sốt tiêu đen
8. Beef stewed with red wine – Bò hầm rượu vang
Điểm mặt những món Âu ngon tuyệt (Nguồn: Jamja)
- Hay du lịch và bắt gặp hương vị Việt qua những món:
1. Steamed sticky rice – Xôi
2. Summer roll – Gỏi cuốn
3. Spring roll – Chả giò
4. Vermicelli/ noodle with fried tofu & shrimp paste – Bún đậu mắm tôm
5. Fish cooked with sauce – Cá kho
6. Beef/ chicken noodles Soup – Phở bò/ gà
7. Soya noodles with chicken – Miến gà
8. Sweet and sour fish broth – Canh chua
9. Sweet and sour pork ribs – Sườn xào chua ngọt
10. Beef soaked in boiling vinegar – Bò nhúng giấm
11. Lotus delight salad – Gỏi ngó sen
12. Stuffed sticky rice ball – Bánh trôi nước
13. Steamed wheat flour cake – Bánh bao
14. Tender beef fried with bitter melon – Bò xào khổ qua
Gọi tên món ăn thuần Việt bằng tiếng Anh (Nguồn: amthucvietnam)
- Những món tráng miệng độc đáo
Tất nhiên trong một bữa ăn, không thể nào thiếu những món tráng miệng ngậy mùi để có một kết thúc trọn vẹn phải không nào. Dạo qua những món ngọt thường xuất hiện trong menu tiếng anh ngành du lịch nhà hàng nhé
1. Apple crumble [‘æpl ‘krʌmbl] – Bánh hấp táo
2. Danish pastry [‘deini∫ ‘peistri] – Bánh đan mạch (giống bánh sừng bò)
3. Lemon meringue pie [‘lemən mə’ræη pai:] – Bánh kem chanh
4. Lemon tart [‘lemən ta:t] – Bánh tart chanh
5. Pancakes [‘pænkeik] – Bánh rán
6. Chocolate mousse [‘t∫ɔkəlit mau:s] – Bánh kem sô cô la
7. Crème brûlée [krem bru: li:] – Bánh kem trứng
8. Sorbet [‘sɔ:bət, ‘sɔ:bei] – Kem trái cây
9. Rice pudding [ rais pudiη] : Bánh pút-đinh gạo
10. Mince pies [mains pai:] – Bánh nhân trái cây ăn dịp giáng sinh
11. Trifle [‘traifl] – Bánh xốp kem.
12. Rhubarb crumble [‘ru:bɑ:b ‘krʌmbl] – Bánh hấp đại hoàng
Từ vựng tiếng Anh về những món tráng miện (Nguồn: bongtv)
Với bộ từ vựng tiếng Anh 360 độ vòng quanh những món ăn thường xuất hiện trên menu này, bạn hoàn toàn có thể tự tin gọi món khi vô nhiều nhà hàng khác nhau phải không nào? Nhưng bên cạnh những từ vựng trên, để có thể vận dụng tốt nhất, bạn có thể tham khảo thêm các mẫu câu ứng dụng trong du lịch – nhà hàng – khách sạn để có thể giao tiếp tiếng Anh tốt nhất nhé.
Những bài viết xoay quanh chủ đề tiếng Anh du lịch sẽ luôn được cập nhật và làm mới trên Edu2Review với nhiều nội dung khác nhau, bạn có thể dễ dàng tìm thấy những điều vô cùng hữu ích cho bản thân đấy. Vì thế, hãy thường xuyên đón xem bài viết mới trên Edu2Review và chia sẻ chúng với bạn bè của mình nhé.
Trần Tuyền (Tổng hợp)