Những câu giao tiếp tiếng Anh trong nhà hàng mà bạn nên biết! | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Những câu giao tiếp tiếng Anh trong nhà hàng mà bạn nên biết!

      Những câu giao tiếp tiếng Anh trong nhà hàng mà bạn nên biết!

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Tiếng Anh trong nhà hàng luôn là chủ đề được nhiều người quan tâm, mà đặc biệt là các tín đồ du lịch. Cùng Edu2Review điểm qua những mẫu câu thông dụng trong bài viết sau bạn nhé!

      Trong chuyến du lịch của mình, bạn được đi đến một nhà hàng phong cách Châu Âu, không gian thiết kế sang trọng, những người phục vụ lịch thiệp và chu đáo và vô vàn món ăn bắt mắt. Làm thế nào để có thể giao tiếp với nhân viên để có thể gọi cho mình những món ăn đúng như mong muốn?

      Cùng tìm hiểu những từ vựng và câu hội thoại tiếng Anh trong nhà hàng để có thể tự tin nói ra mọi yêu cầu của mình và tận hưởng trọn vẹn buổi ăn theo phong cách "5 sao" bạn nhé!

      XEM THÊM DANH SÁCH
      TRUNG TÂM TIẾNG ANH GIAO TIẾP

      Học tiếng Anh trong nhà hàng thông qua thực đơn

      Nếu muốn làm chủ việc giao tiếp bằng tiếng Anh trong nhà hàng, điều đầu tiên bạn cần biết đến chắc chắn là những từ vựng thông dụng thường thấy trong menu:

      • Món chính
      Các món ăn
      Các món ăn (Nguồn: British GQ)

      Catch of the day [kæt∫ əv ðə dei]: món nấu bắng cá mới đánh bắt

      Soup of the day [su:p əv ðə dei]: súp đặc biệt của ngày

      Beef burger [bi:f bə:gə]/ hamburger [‘hæmbə:gə]: bánh kẹp thịt bò

      All day breakfast [o: l dei ‘brekfəst]: bữa sáng phục vụ cả ngày

      Cheese and biscuits [t∫i:z ænd ‘biskit]: pho mát ăn cùng bánh qui

      Egg and chips [egz ænd chip]: trứng ăn kèm khoai tây chiên

      Dish of the day [di∫ əv ðə dei]: món đặc biệt của ngày

      Bacon and eggs [‘beikən ænd egz]: thịt muối kèm trứng

      Fish and chips [fi:∫ ænd chip]: cá chiên tẩm bột kèm khoai tây chiên

      Fillet steak [‘filit steik]: bít tết

      Mixed salad [mixd səlæd]: sa lát trộn

      Fish pie [fi:∫ pai:]: bánh nhân cá

      Poached eggs [pout∫ egz]: trứng chần nước sôi

      Green salad [gri:n səlæd ]: sa lát rau

      Lasagne [lə’zænjə]: bánh bột hấp

      Pork chops [pɔ:k t∫ɔp]: sườn lợn

      Mixed grill [mixd – gri:l]: món nướng thập cẩm

      Sausage and mash [‘sɔsidʒ ænd mæ∫]: xúc xích kèm khoai tây nghiền

      Pizza [pizə]: pizza

      Shepherd’s pie [‘∫epəd pai:]: bánh của người chăn cừu (nhân thịt cừu xay)

      Roast beef [roust bi:f ]: thịt bò quay

      Roast chicken [roust ‘t∫ikin]: gà quay

      Sirloin steak [‘sə:lɔin steik]: bít tết thăn bò

      Roast duck [roust dʌk]: vịt quay

      Sandwich [‘sænwidʒ]: bánh mì gối

      Spaghetti bolognese [spə’geti ‘bɔlounjəsis]: mỳ ý

      Roast pork [roust pɔ:k]: thịt lợn quay

      Toasted sandwich [toust ‘sænwidʒ]: bánh mì gối nướng

      Scampi [‘skæmpi]: tôm rán

      Steak and kidney pie [steik ænd ‘kidni pai:]: bít tết kèm bánh bầu dục

      Scrambled eggs [‘skræmbld egz]: trứng bác

      Stew [stju:]: món hầm

      Bên cạnh món chính, bạn có thể tăng cường khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh trong nhà hàng bằng cách học thêm một vài từ vựng liên quan đến món tráng miệng. Đây đều là những từ có khả năng nâng trình tiếng Anh giao tiếp của bạn không chỉ trong lĩnh vực nhà hàng mà còn là cả kiến thức về ẩm thực nói chung.

      Học Anh văn giao tiếp về món ăn
      Học Anh văn giao tiếp về món ăn (Nguồn: menaunuong)

      Chocolate cake [‘t∫ɔkəlit keik]: bánh ga tô sô cô la

      Custard [‘kʌstəd]: món sữa trứng

      Ice cream [ais crem]: kem

      Pancakes [‘pænkeik]: bánh rán

      Các mẫu câu tiếng Anh chủ đề nhà hàng thông dụng

      Giao tiếp Tiếng Anh hằng ngày
      Giao tiếp Tiếng Anh hằng ngày (Nguồn: JobsGo)

      • Khi có nhu cầu đặt bàn, có thể nói:

      I’d like to make a reservation (Tôi muốn đặt bàn)

      I’d like to book a table, please (Tôi muốn đặt bàn)

      Do you have any free tables? (Nhà hàng còn chỗ trống không?)

      A table for two, please (Cho tôi đặt bàn cho hai người)

      • Bạn có thể hỏi lại:

      When for? (Đặt cho khi nào?)

      For what time? (Đặt cho mấy giờ?)

      Do you have a reservation? (Anh/ chị đã đặt bàn chưa?)

      For how many people? (Đặt cho bao nhiêu người?)

      • Có thể bạn sẽ nhận được câu trả lời:

      I’ve got a reservation (Tôi đã đặt bàn rồi)

      This eveing at seven o’clock (Cho tối nay, lúc 7 giờ)

      Tomorrow at noon (Cho ngày mai lúc trưa)

      • Trong bữa ăn gọi món bằng tiếng Anh trong nhà hàng:

      Excuse me! (Xin lỗi)

      Could we have… (Cho chúng tôi…)

      Could I see the menu, please? (Cho tôi xem thực đơn được không?)

      Do you have any specials? (Nhà hàng có món gì đặc biệt không?)

      Will our food be long? (Đồ ăn của chúng tôi có phải chờ lâu không?)

      Is our meal on its way? (Món của chúng tôi đã được làm chưa?)

      Could we have the bill, please? (Mang cho chúng tôi hoá đơn được không?)

      • Bên cạnh đó, biết thêm những mẫu câu tiếng Anh chủ đề nhà hàng mà người hay phục vụ hay sử dụng để giao tiếp cũng sẽ khiến cho bạn chủ động và tận hưởng bữa ăn đươc trọn vẹn hơn:

      Can I get you any drinks? (Quý khách có muốn uống gì không ạ?)

      Still or sparkling? (Nước không ga hay nước có ga?)

      Would you like to taste the wine? (Quý khách có muốn thử rượu không ạ?)

      Are you ready to order? (Anh/chị đã muốn gọi đồ chưa?)

      What do you recommend? (Anh/chị gọi món nào?)

      I’m sorry, we’re out of … (Thật xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món… rồi)

      Would you like some sea food? (Ông có thích đồ biển không?)

      How would you like your steak? (Quý khách muốn món bít tết thế nào?)

      Would you like anything else? (Quý khách có gọi gì nữa không ạ?)

      Enjoy your meal! (Chúc quý khách ăn ngon miệng)

      Enjoy yourself! (Xin hãy thưởng thức món ăn)

      Đàm thoại tiếng Anh trong nhà hàng (Nguồn: Sapo)

      Trên đây là một số câu giao tiếp bằng tiếng Anh trong nhà hàng thông dụng trong Nhà hàng, quàn ăn mà bạn có thể bỏ túi mang theo khi cần thiết. Chúc bạn sẽ có những trải nghiệm thú vị và những bữa ăn tuyệt vời và ấm ấm bên bạn bè và người thân của mình nha.

      Thảo Nguyên (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: giupviec88


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Có thể bạn chưa biết những trung tâm Anh văn giao tiếp giá rẻ ở quận 4 này!

      06/02/2020

      Ngoại ngữ Không Gian, Ms Hoa TOEIC là 2 trong số 4 trung tâm Anh văn giao tiếp giá rẻ ở quận 4 ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Bỏ túi ngay các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh du lịch trong nhà hàng

      06/02/2020

      Đi du lịch, bên cạnh tham quan cảnh đẹp nổi tiếng, thưởng thức văn hóa ẩm thực cũng là một hoạt ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong nhà hàng thông dụng bạn nên biết

      19/06/2020

      Khi đến nhà hàng, những mẫu câu tiếng Anh thông dụng nào thường dùng nhiều nhất? Hãy cùng ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...