Học nhanh 100 cấu trúc ngữ pháp đặc biệt thông dụng trong bài thi TOEIC | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Học nhanh 100 cấu trúc ngữ pháp đặc biệt thông dụng trong bài thi TOEIC

      Học nhanh 100 cấu trúc ngữ pháp đặc biệt thông dụng trong bài thi TOEIC

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Bạn muốn đạt được điểm cao trong bài thi TOEIC thì không thể bỏ lỡ các cấu trúc ngữ pháp hữu ích được tổng hợp trong bài viết này.

      Học cấu trúc ngữ pháp TOEIC có khó như bạn nghĩ? (Nguồn: biquyethocgioi)

      TOEIC là một bài thi đánh giá khả năng sử dụng tiếng Anh một cách thành thạo mà hiện nay nhiều công việc, học tập yêu cầu, vậy thì Edu2Review sẽ giới thiệu cho bạn các cấu trúc câu thông dụng dưới đây để bạn nắm rõ đề thi và không gặp lúng túng khi làm bài, bạn nhé!

      Thi Thử TOEIC Online Miễn Phí

      Nhiều bạn khi mới bắt đầu học TOEIC thường có tâm lý ngại học cấu trúc ngữ pháp vì cho rằng ngữ pháp là kho tàng các quy tắc khô khan, khó học. Tuy ngữ pháp TOEIC chỉ chiếm khoảng 15% trong bài thi nhưng đây lại là nền tảng cực kỳ quan trọng mà bất kỳ ai khi học TOEIC đều phải nắm vững.

      Cấu trúc ngữ pháp thường gặp trong bài thi TOEIC

      1

      Be able to: có thể (làm gì)

      2

      In favour/favor of: tán thành, ủng hộ

      3

      In charge of: chịu trách nhiệm

      4

      On account of (=because of): bởi vì

      5

      By means of: bằng cách

      6

      Be at stake (be in danger): gặp nguy hiểm

      7

      Be concerned about: lo lắng về vấn đề gì

      8

      Take something into consideration: quan tâm, chú trọng đến cái gì

      9

      Demand for: nhu cầu cho sản phẩm gì

      10

      Reason with: thuyết phục

      11

      Be addicted to: đam mê

      12

      Be available to sb: sẵn cho ai

      13

      Be capable of: có năng lực về

      14

      Be confident of: tự tin về

      15

      Be confused at: lúng túng vì

      16

      Be convenient for: tiện lợi cho

      17

      Be clear to: rõ ràng

      18

      Be contrary to: trái lại, đối lập

      19

      Be different from: khác với

      20

      Be disappointed in: thất vọng vì (cái gì)

      21

      Be disappointed with: thất vọng với (ai)

      22

      Be delightful to sb: thú vị đối với ai

      23

      Be excited with: hồi hộp vì

      24

      Be equal to: tương đương với

      25

      Be exposed to: phơi bày, để lộ

      26

      Be familiar to: quen thuộc với

      27

      Be famous for: nổi tiếng về

      28

      Be fond of: thích

      29

      Be free of: miễn (phí)

      30

      Be married to: cưới (ai)

      31

      Be necessary to: cần thiết đối với (ai)

      32

      Be necessary for: cần thiết đối với (cái gì)

      33

      Be opposite to: đối diện với

      34

      Be open to: cởi mở

      35

      Be pleased with: hài lòng với

      36

      Be present at: có mặt ở

      37

      Be preferable to: đáng thích hơn

      38

      Be profitable to: có lợi

      39

      Be responsible for: chịu trách nhiệm về (cái gì)

      40

      Be responsible to: chịu trách nhiệm đối với (ai)

      41

      Be rude to: thô lỗ với ai

      42

      Be strange to: xa lạ với ai

      43

      Contribute to: đóng góp

      44

      Cooperate with: hợp tác với

      45

      Deal with: giải quyết, xử lí

      46

      Decide on: quyết định

      47

      Increase/Decrease by: tăng/giảm bao nhiêu

      48

      Depend on: phụ thuộc vào

      49

      Divide …into: chia thành

      50

      Interfere with: can thiệp

      51

      Be keen on: thích thú với cái gì

      52

      Be fond of: thích thú với cái gì

      53

      Be used to/get used to doing something: làm quen với điều gì

      54

      Be tired of something: mệt mỏi về

      55

      Be interested in: hứng thú về

      56

      Be bored with: chán nản về

      57

      Make room for: dọn chỗ

      58

      Take care of: chăm sóc cho

      59

      Take after somebody: giống ai đó

      60

      Hope for: hy vọng về

      61

      Advise somebody to do something: khuyên ai đó làm gì

      62

      Pay attention to: chú ý đến

      63

      Take advantage of: tận dụng

      64

      Look up to: kính trọng

      65

      Look down on: xem thường

      66

      Look back on: nhìn lại

      67

      Fall in love with: phải long ai

      68

      Give way to: nhượng bộ

      69

      Link up with: liên kết với

      70

      Feel pity for: thương cảm cho

      71

      Feel sympathy for: thông cảm cho

      72

      Feel regret about: hối hận về

      73

      Have one over the eight: uống quá chén

      74

      One in a million: người tốt trong triệu người

      75

      In two minds: lưỡng lự

      76

      Put up with: chịu đựng

      77

      Catch up with: theo kịp

      78

      Keep in touch: giữ liên lạc

      79

      Out of the blue: Bất ngờ, bất thình lình

      80

      Out of touch: Không còn liên lạc

      81

      One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác

      82

      One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác

      83

      Piece of cake: Dễ thôi mà

      84

      Poor thing: Thật tội nghiệp

      85

      Last but not least: sau cùng nhưng không kém phần quan trọng

      86

      Come to think of it: Nghĩ kỹ thì

      87

      See eye to eye: cùng chung quan điểm

      88

      Give birth to: sinh con

      89

      Make sense: có thể hiểu

      90

      Keep an eye on: để ý/canh chừng cái gì

      91

      Help oneself: cứ tự nhiên

      92

      Do away with: hủy bỏ cái gì

      93

      Compensate for: đền bù

      94

      Catch sight of: theo dõi ai

      95

      What’s up: có chuyện gì vậy

      96

      Cross one’s mind: nảy sinh chuyện gì trong tâm trí

      97

      Stand by one’s side: ở bên cạnh

      98

      Complain about: than phiền về

      99

      Give away: cho đi

      100

      Make allowances for: chiếu cố

      So với IELTS hay TOEFl, cấu trúc ngữ pháp TOEIC đơn giản hơn nhiều. Bạn không cần phải ôn hết các kiến thức ngữ pháp rộng lớn mà chỉ cần học những cấu trúc thông dụng sẽ xuất hiện trong bài thi.

      Việc ôn tập những kiến thức này không chỉ giúp bạn tập trung tốt phần ngữ pháp trọng tâm mà còn tiết kiệm được thời gian, tránh ôn thi lan man những kiến thức không cần.

      Cấu trúc ngữ pháp là điều quan trọng nếu bạn muốn chinh phục TOEIC (Nguồn: ILT English)

      Những cấu trúc ngữ pháp trên đây hy vọng sẽ giúp bạn bổ sung thêm kiến thức tiếng Anh thật tốt, Edu2Review chúc bạn đạt được số điểm như ý trong bài thi TOEIC nhé!

      Đăng ký học thử & Test tiếng Anh miễn phí ở TP.HCM và Hà Nội

      Quang Vinh tổng hợp

      Nguồn: apollo360


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi TOEIC

      Bạn đã tiếp cận các đề luyện thi TOEIC mới nhất 2018 chưa?

      06/02/2020

      Muốn chinh phục TOEIC cần cập nhật cấu trúc đề thi mới mỗi năm để trau dồi thêm nhiều kiến thức, ...

      Luyện thi TOEIC

      8 bí quyết không thể bỏ qua giúp bạn luyện thi TOEIC đạt điểm cao

      06/02/2020

      Bạn đăng ký thi TOEIC nhưng đang lúng túng không biết nên học thế nào để đạt điểm cao? EBIV chia ...

      Luyện thi TOEIC

      5 lý do TOEIC Cô Sao Thầy Bảo chinh phục đông đảo học viên

      15/11/2021

      “Học phí thấp nhưng chất lượng cao” là đánh giá chung của đông đảo học viên về các khóa luyện thi ...

      Luyện thi TOEIC

      Luyện thi TOEIC mùa dịch: Các khóa học tiếng Anh online nào không thể bỏ lỡ

      07/08/2021

      Bạn cảm thấy khó khăn khi tìm ra các khóa học tiếng Anh online chất lượng để luyện thi TOEIC? Bỏ ...