Bạn có biết chiếc xe công trình này trong tiếng Anh có nghĩa là gì không?
Nếu bạn cho rằng học từ vựng tiếng Anh về các loại xe công trình rất khô khan và nhàm chán, có lẽ bạn nên thay đổi suy nghĩ ấy. Hãy thử luyện tập và củng cố khả năng ghi nhớ từ vựng bằng một game thú vị nhưng xoắn não mà Edu2Review mang đến nhé!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Tìm hiểu về tên của các loại xe công trình
Dưới đây là những từ vựng tiếng Anh về tên các loại xe công trình được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong ngành xây dựng cũng như nhiều ngành công nghiệp khác.
- dump truck /dʌmp trʌk/: xe ben
- forklift truck /fɔ:rklɪft trʌk/: xe nâng
- excavator /ekskəveɪtər/: máy đào, máy xúc
- tractor /træktər/: máy kéo
- bulldozer /bʊldoʊzər/: máy ủi
- cement truck /sɪment trʌk/: xe trộn bê tông
Hình ảnh về một số loại xe công trình sử dụng trong ngành xây dựng
- street cleaner /stri:t kli:nər/: xe quét đường
- tow truck /təʊ trʌk/: xe kéo
- pickup truck /pɪkʌp trʌk/: xe chở hàng nhỏ mui trần
- snowplow /snəʊplaʊ/: xe ủi tuyết
- fuel truck /fjʊəl trʌk/: xe chở nhiên liệu
- garbage truck /ga:biʤ trʌk/: xe chở rác
- tractor trailer /træktər treɪlər/: xe đầu kéo
- panel truck /pænəl trʌk/: xe giao hàng
- flatbed /flætbed/: ôtô sàn phẳng
Từ vựng liên quan đến ngành công nghiệp xây dựng
- building material /bɪldiƞ mətɪəriəl/: vật liệu xây dựng
- sand /sænd/: cát
- brick /brɪk/: gạch
- gravel /grævl/: sỏi
- goods /gʊdz/: hàng hóa
Hình ảnh một công trường thu nhỏ với đầy đủ những trang thiết bị xây dựng
- construction industry /kənstrʌkʃn ɪndəstrɪ/: ngành xây dựng
- mining industry /mainiƞ ɪndəstrɪ/: ngành khai thác mỏ
Luyện tập và củng cố từ vựng với tựa game hấp dẫn “Truy tìm ẩn số”
Sử dụng phương pháp học tập qua những game mới lạ giúp bạn vừa học vừa chơi mà không “đánh rơi tuổi trẻ". Và hòa cùng không khí của ngày lễ ma mị Halloween, Edu2Review mang đến cho bạn tựa game “Truy tìm ẩn số”.
Chúng ta sẽ chơi theo nhóm nhỏ từ 3 – 4 người. Có 6 ẩn số tương ứng với tên những loại xe khác nhau, mỗi ẩn số sẽ có những dấu vết là gợi ý về số chữ cái cũng như mô tả về các loại phương tiện giúp bạn tìm ra đáp án.
Bạn đọc những gợi ý bằng tiếng Anh, nếu chưa hiểu rõ có thể xem nghĩa bằng tiếng Việt. Nếu bạn là người trả lời nhanh và chính xác nhất, bạn sẽ được quyền xin kẹo và trêu chọc những người còn lại.
Hãy cùng Edu2Review lần theo những dấu hiệu để tìm kiếm câu trả lời chính xác nhé!
-
It smoothes the soil surface (9 letters) (Nó làm phẳng bề mặt đất)
-
It is used to transport building materials: sand, gravel, brick… (9 letters) (Nó dùng để vận chuyển các loại vật liệu xây dựng như cát, sỏi, gạch…)
-
It has the function of transporting fuel: petrol, oil..which aren’t exposed to fire (9 letters) (Nó có chức năng vận chuyển nhiên liệu xăng, dầu...chúng không được tiếp xúc với lửa)
-
It does not have a broom like a sanitation worker. But It can sweep a large city. (12 letters) (Nó không có cây chổi giống như người công nhân vệ sinh, nhưng nó vẫn có thể quét sạch cả thành phố rộng lớn)
-
When snow fall too much on the street. We need to have… (8 letters) (Khi tuyết rơi quá nhiều trên đường phố, ta cần có…?)
-
This is a vehicle which delivery man often uses to transport goods to customers. (10 letters) (Đây là một loại phương tiện mà người giao hàng dùng để vận chuyển hàng hóa tới khách hàng)
Đáp án
-
bulldozer
-
dump truck
-
fuel truck
-
street cleaner
-
snowplow
-
panel truck
Vậy là game “Truy tìm ẩn số” đã kết thúc, bạn có trả lời chính xác tất cả các câu đố trên hay không? Nếu chưa nhớ hết những từ vựng tiếng Anh về các loại xe công trình mà Edu2Review đã bật mí, bạn có thể luyện tập hàng ngày bằng việc tạo ra những trò chơi học tiếng Anh nhỏ khác nhằm tăng tính sáng tạo và khả năng vận dụng, ghi nhớ. Đồng thời, hãy theo dõi những bài viết tiếp theo của chúng tôi để được bật mí nhiều thông tin thú vị nhé!
Thúy Hồng (Tổng hợp)
Nguồn ảnh: Unflash