Chương trình hành động "VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học với trị giá lên tới 500k, Nhận ngay Voucher tại đây
Qua gần 40 năm xây dựng và phát triển, Trường Đại học Quy Nhơn đã lớn mạnh không ngừng, cả về quy mô, lĩnh vực đào tạo lẫn trình độ và chất lượng đào tạo, cả về số lượng và chất lượng đội ngũ giảng viên, viên chức,...
-
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
-
Phân loại nhóm ngành đào tạọ
Nhóm 1 bao gồm các ngành sau:
-
Ngành Quản trị kinh doanh.
-
Ngành Tài chính ngân hàng.
-
Ngành Kinh Tế.
-
Ngành Kế Toán.
-
Ngành Văn học.
-
Ngành Việt Nam học.
-
Ngành Lịch sử.
-
Ngành Công tác xã hội.
-
Ngành Quản lý giáo dục.
-
Ngành Tâm lý học giáo dục.
-
Ngành Ngôn ngữ anh.
-
Ngành Quản lý nhà nước.
-
Nông học.
>> Xem thêm đánh giá về ĐH Quy Nhơn
Nhóm 2 bao gồm các ngành sau:
-
Ngành toán học.
-
Ngành Công nghệ thông tin.
-
Ngành Vật lý học.
-
Ngành Hóa học.
-
Ngành Địa lý tự nhiên.
-
Ngành Quản lý đất đai.
-
Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường.
-
Ngành Sinh học.
-
Ngành Kỹ thuật điện, điện tử.
-
Ngành Kỹ thuật điện tử, truyền thông.
-
Ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng.
-
Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học.
Đối với các ngành đào tạo sư phạm thuộc diện không phải đóng học phí.
-
Học phí
Mức học phí năm 2019 – 2020
- Miễn học phí đối với sinh viên các ngành Sư phạm
- Học phí cho các khối ngành Khoa học xã hội, Kinh tế, Luật, Nông học: 8.900.000 VNĐ/ năm; các khối ngành Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật, Công nghệ, Du lịch, Khách sạn: 10.600.000 VNĐ/ năm.
- Chế độ miễn, giảm học phí theo quy định của nhà nước
Tham khảo mức học phí năm 2016 – 2017
-
Hệ Đại học chính quy tập trung
a, Thu theo niên chế (Khóa 35, 36, 37)
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí |
||
Một tháng |
Một học kì |
Một năm |
||
1 |
Nhóm 1 |
670.000 |
3.350.000 |
6.700.000 |
2 |
Nhóm 2 |
790.000 |
3.950.000 |
7.900.000 |
b, Thu theo tín chỉ
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí (đồng/tín chỉ) |
|
Khóa K38 |
Khóa K39 |
||
1 |
Nhóm 1 |
190.000 |
210.000 |
2 |
Nhóm 2 |
||
A |
Các ngành đào tạo cử nhân |
225.000 |
250.000 |
B |
Các ngành đào tạo kỹ sư (4,5 năm) |
235.000 |
260.000 |
-
Hệ Cao đẳng
a, Thu theo niên chế (Khóa 37)
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí |
||
Một tháng |
Một học kì |
Một năm |
||
1 |
Nhóm 1 |
540.000 |
2.700.000 |
5.400.000 |
2 |
Nhóm 2 |
630.000 |
3.150.000 |
6.300.000 |
b, Thu theo tín chỉ (Khóa 38)
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí (đồng/tín chỉ) |
|
Khóa 38 |
Khóa 39 |
||
1 |
Nhóm 1 |
150.000 |
160.000 |
2 |
Nhóm 2 |
175.000 |
190.000 |
-
Hệ vừa học vừa làm tổ chức tại trường
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí |
||
Một tháng |
Một học kì |
Một năm |
||
I |
Hệ Đại học |
|||
1 |
Nhóm 1 |
800.000 |
4.000.000 |
8.000.000 |
2 |
Nhóm 2 |
940.000 |
4.700.000 |
9.400.000 |
II |
Văn bằng thứ 2 |
920.000 |
4.600.000 |
9.200.000 |
Hệ Đại học được áp dụng cụ thể cho các khóa học sau
-
Khóa 22 học kỳ 9.
-
Khóa 23 học kỳ 7 và 8.
-
Khóa 24 học kỳ 5 và 6.
-
Khóa 25 học kỳ 3 và 4.
Hệ Văn bằng thứ 2 đươc áp dụng cụ thể cho các khóa học sau:
-
Khóa 24 học kỳ 5.
-
Khóa 25 học kỳ 3 và 4.
B. HỆ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
I. Phân loại nhóm ngành đào tạo
Nhóm 1 bao gồm các ngành sau:
-
Quản lý giáo dục.
-
Văn học Việt Nam.
-
Ngôn Ngữ Anh.
-
Lịch sử Việt Nam.
-
Ngôn ngữ học.
-
Kế toán.
Nhóm 2 bao gồm các ngành sau:
-
Đại số và lý thuyết số.
-
Toán giải tích.
-
Phương pháp toán sơ cấp.
-
Khoa học máy tính.
-
Hóa vô cơ.
-
Vật lý chất rắn.
-
Hóa lý thuyết và hóa lý.
-
Sinh học thực nghiệm.
-
Kỹ thuật điện.
II. Mức học phí
-
Đào tạo thạc sĩ
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí |
||
Một tháng |
Một học kì |
Một năm |
||
1 |
Nhóm 1 |
1.005.000 |
5.025.000 |
10.050.000 |
2 |
Nhóm 2 |
1.185.000 |
5.925.000 |
11.850.000 |
-
Đào tạo Tiến sĩ
STT |
Nhóm ngành |
Mức học phí |
||
Một tháng |
Một học kì |
Một năm |
||
1 |
Nhóm 1 |
1.975.000 |
9.875.000 |
19.750.000 |
Edu2review sẽ liên tục cập nhật thông tin mới nhất về học phí Đại học Quy Nhơn.
>> Đăng ký tư vấn chọn ngành chọn trường
Mỹ Hạnh tổng hợp