Học tiếng Anh cơ bản khi đi du lịch: lễ hội Việt Nam qua những con chữ tiếng Anh | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Học tiếng Anh cơ bản khi đi du lịch: lễ hội Việt Nam qua những con chữ tiếng Anh

      Học tiếng Anh cơ bản khi đi du lịch: lễ hội Việt Nam qua những con chữ tiếng Anh

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Nhiều bạn thắc mắc bạn bè quốc tế sẽ gọi những ngày lễ hội Việt Nam bằng tên tiếng Anh như thế nào? Nào cùng Edu2Review học tiếng Anh cơ bản khi đi du lịch qua mùa lễ hội Việt Nam nhé!

      Lễ hội Việt Nam qua những con chữ tiếng Anh (Nguồn: International Compassion Charities)

      Việt Nam tự hào là dân tộc có bề dày lịch sử và văn hóa lâu đời, không chỉ thông qua ẩm thực, phong cảnh mà còn là những ngày lễ Tết đa sắc màu. Đi cùng năm tháng, con dân Việt đang cố gắng bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc và quảng bá hình ảnh đất nước khắp năm Châu. Vậy tại sao không cùng Edu2Review lưu lại những từ vựng tiếng Anh du lịch về lễ hội Việt Nam để có cơ hội giới thiệu bạn bè quốc tế.

      Bút viết sẵn sàng nào, cùng Edu2Review học thôi!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Public Holidays – Quốc lễ

      • New Year – January 1st: tết Dương lịch

      • Lunar New Year: tết Nguyên Đán

      • Hung Kings Commemorations – (10/3 – lunar): giỗ tổ Hùng Vương mùng 10 tháng 3

      • Hung Kings’ Temple Festival: lễ hội Đền Hùng

      • Reunification Day (Liberation Day) – April 30th: ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước 30/4

      • International Workers’ Day/Labour day – May 1st: ngày Quốc tế Lao động

      • National Day (Vietnam) – September 2nd : lễ Quốc Khánh Việt Nam

      Public holidays: ngày lễ pháp định – ngày lễ theo quy định pháp luật Việt Nam

      Public Holidays – ngày lễ pháp định (Nguồn: Signature Halong Cruise)

      Public Holidays – ngày lễ pháp định (Nguồn: Signature Halong Cruise)

      Other Public Holidays – Những ngày lễ khác

      Ngày lễ về lịch sử Việt Nam:

      • Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary – February 3rd: ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam

      • Dien Bien Phu Victory Day – May 7th: ngày Chiến thắng Điện Biên Phủ

      • President Ho Chi Minh’s Birthday – May 19th: ngày sinh lãnh tụ Hồ Chí Minh

      • Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) – July 27th: ngày Thương binh Liệt sĩ Việt Nam

      • August Revolution Commemoration Day – August 19th: ngày Cách mạng tháng Tám

      • Capital Liberation Day – October 10th: ngày giải phóng thủ đô

      • National Defense Day/People Army’s of Vietnam Foundation Anniversary) – December 22nd: ngày hội quốc phòng toàn dân/ ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam

      Những dịp quen thuộc trong năm:

      • Vietnamese Student’s Day – January 9th: ngày học sinh, sinh viên Việt Nam

      • Vietnamese Physician’s Day – February 29th: ngày Thầy thuốc Việt Nam

      • International Women’s Day – March 8th: Quốc tế Phụ nữ

      • International Children’s Day – June 1st: ngày Quốc tế thiếu nhi

      • Vietnamese Family Day – June 28th: ngày gia đình Việt Nam

      • Vietnamese Women’s Day – October 20th: ngày phụ nữ Việt Nam

      • Teacher’s Day – November 20th: ngày Nhà giáo Việt Nam

      Học tiếng Anh du lịch qua các lễ hội Việt Nam để có dịp giới thiệu bạn bè năm châu (Nguồn: Báo Mới)

      Học tiếng Anh du lịch qua các lễ hội Việt Nam để có dịp giới thiệu bạn bè năm Châu (Nguồn: Báo Mới)

      Traditional Vietnamese Festival – Lễ hội truyền thống Việt Nam

      • Victory of Ngoc Hoi – Dong Da (5/1 – lunar): chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa

      • Co Loa Citadel festival: lễ hội thành Cổ Loa

      • Perfume Pagoda festival (Mid – February/March): lễ hội chùa Hương

      • Lim festival (Mid – February): hội Lim

      • Tran Temple festival: lễ hội đền Trần

      • Do Son Buffalo Fighting festival: lễ hội chọi trâu Đồ Sơn

      • Khau Vai love market festival: chợ tình Khâu Vai (Hà Giang)

      • Hue festival (April/May/June every two years): sự kiện văn hóa Huế tổ chức 2 năm một lần

      • Lantern Festival (full moon of 1st month): tết Nguyên Tiêu (rằm tháng Giêng)

      • Buddha’s Birthday (Early May): lễ Phật đản

      • Mid – year festival: tết Đoan Ngọ

      • Ghost Festival/Wandering Souls Day – (15/7 –lunar): rằm tháng bảy, lễ Vu Lan

      • Mid – Autumn festival (Mid –September): tết Trung Thu

      • Kitchen guardians – (23/12 –lunar): ngày đưa ông Táo về trời

      Trong bài viết này, Edu2Review chỉ lướt qua một số ngày lễ hội thực sự nổi bật trong năm! Hy vọng các bạn cũng đã góp nhặt cho bản thân kha khá từ vựng tiếng Anh du lịch và có thể áp dụng chúng vào những dịp đặc biệt.

      Trang Thanh (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Những câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch: “bắt bài” các câu nhân viên sân bay hay nói

      06/02/2020

      Ngoài những câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch, bạn còn cần biết những điều mà nhân viên sân ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 5 trung tâm tiếng Anh cho người đi làm tại TP.HCM giá cực mềm

      06/06/2023

      Bạn muốn học tiếng Anh tại trung tâm dạy tốt, cơ sở vật chất khang trang và đặc biệt giá tiền ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...