Lễ hội Việt Nam qua những con chữ tiếng Anh (Nguồn: International Compassion Charities)
Việt Nam tự hào là dân tộc có bề dày lịch sử và văn hóa lâu đời, không chỉ thông qua ẩm thực, phong cảnh mà còn là những ngày lễ Tết đa sắc màu. Đi cùng năm tháng, con dân Việt đang cố gắng bảo tồn bản sắc văn hóa dân tộc và quảng bá hình ảnh đất nước khắp năm Châu. Vậy tại sao không cùng Edu2Review lưu lại những từ vựng tiếng Anh du lịch về lễ hội Việt Nam để có cơ hội giới thiệu bạn bè quốc tế.
Bút viết sẵn sàng nào, cùng Edu2Review học thôi!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Public Holidays – Quốc lễ
-
New Year – January 1st: tết Dương lịch
-
Lunar New Year: tết Nguyên Đán
-
Hung Kings Commemorations – (10/3 – lunar): giỗ tổ Hùng Vương mùng 10 tháng 3
-
Hung Kings’ Temple Festival: lễ hội Đền Hùng
-
Reunification Day (Liberation Day) – April 30th: ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước 30/4
-
International Workers’ Day/Labour day – May 1st: ngày Quốc tế Lao động
-
National Day (Vietnam) – September 2nd : lễ Quốc Khánh Việt Nam
Public holidays: ngày lễ pháp định – ngày lễ theo quy định pháp luật Việt Nam
Public Holidays – ngày lễ pháp định (Nguồn: Signature Halong Cruise)
Other Public Holidays – Những ngày lễ khác
Ngày lễ về lịch sử Việt Nam:
-
Communist Party of Vietnam Foundation Anniversary – February 3rd: ngày thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
-
Dien Bien Phu Victory Day – May 7th: ngày Chiến thắng Điện Biên Phủ
-
President Ho Chi Minh’s Birthday – May 19th: ngày sinh lãnh tụ Hồ Chí Minh
-
Remembrance Day (Day for Martyrs and Wounded Soldiers) – July 27th: ngày Thương binh Liệt sĩ Việt Nam
-
August Revolution Commemoration Day – August 19th: ngày Cách mạng tháng Tám
-
Capital Liberation Day – October 10th: ngày giải phóng thủ đô
-
National Defense Day/People Army’s of Vietnam Foundation Anniversary) – December 22nd: ngày hội quốc phòng toàn dân/ ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam
Những dịp quen thuộc trong năm:
-
Vietnamese Student’s Day – January 9th: ngày học sinh, sinh viên Việt Nam
-
Vietnamese Physician’s Day – February 29th: ngày Thầy thuốc Việt Nam
-
International Women’s Day – March 8th: Quốc tế Phụ nữ
-
International Children’s Day – June 1st: ngày Quốc tế thiếu nhi
-
Vietnamese Family Day – June 28th: ngày gia đình Việt Nam
-
Vietnamese Women’s Day – October 20th: ngày phụ nữ Việt Nam
-
Teacher’s Day – November 20th: ngày Nhà giáo Việt Nam
Học tiếng Anh du lịch qua các lễ hội Việt Nam để có dịp giới thiệu bạn bè năm Châu (Nguồn: Báo Mới)
Traditional Vietnamese Festival – Lễ hội truyền thống Việt Nam
-
Victory of Ngoc Hoi – Dong Da (5/1 – lunar): chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa
-
Co Loa Citadel festival: lễ hội thành Cổ Loa
-
Perfume Pagoda festival (Mid – February/March): lễ hội chùa Hương
-
Lim festival (Mid – February): hội Lim
-
Tran Temple festival: lễ hội đền Trần
-
Do Son Buffalo Fighting festival: lễ hội chọi trâu Đồ Sơn
-
Khau Vai love market festival: chợ tình Khâu Vai (Hà Giang)
-
Hue festival (April/May/June every two years): sự kiện văn hóa Huế tổ chức 2 năm một lần
-
Lantern Festival (full moon of 1st month): tết Nguyên Tiêu (rằm tháng Giêng)
-
Buddha’s Birthday (Early May): lễ Phật đản
-
Mid – year festival: tết Đoan Ngọ
-
Ghost Festival/Wandering Souls Day – (15/7 –lunar): rằm tháng bảy, lễ Vu Lan
-
Mid – Autumn festival (Mid –September): tết Trung Thu
-
Kitchen guardians – (23/12 –lunar): ngày đưa ông Táo về trời
Trong bài viết này, Edu2Review chỉ lướt qua một số ngày lễ hội thực sự nổi bật trong năm! Hy vọng các bạn cũng đã góp nhặt cho bản thân kha khá từ vựng tiếng Anh du lịch và có thể áp dụng chúng vào những dịp đặc biệt.
Trang Thanh (tổng hợp)