Học tiếng Anh theo chủ đề: Từ vựng tiếng Anh về các loài chim
Quan trọng nhất khi học tiếng Anh là phải học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề một cách chuyên sâu, nghĩa là bạn phải học hiểu bản chất thực sự của từ để ghi nhớ từ đó lâu hơn. Khi bạn cố gắng hiểu và đưa từ vựng ăn sâu vào não mình thì bạn sẽ nhớ rất lâu, đặc biệt còn giúp bạn rất nhiều trong kỹ năng nghe và nói.
Loài chim là loài vật gần gũi và thường xuyên tiếp xúc trong cuộc sống. Nếu là người yêu thích động vật hẳn bạn sẽ không thể bỏ qua loạt từ vựng dưới đây. Edu2review giới thiện bạn danh sách từ vựng tiếng Anh về các loài chim phổ biến trong cuộc sống hằng ngày.
Bạn muốn học Giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy Giao tiếp tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng tiếng Anh về loài chim không bay
Cassowary: Đà điểu đầu mào
Chicken: Gà
Cook: Gà trống
Hen: Gà mái
Duck: Vịt
Grebe: Chim lặn
Kagu: Chim kagu
Kiwi: Chim kiwi
Kagu là loài chim có cánh nhưng không biết bay
Ostrich: Đà điểu
Peacock: Con công (Trống)
Peahen: Con công (Mái)
Penguin: Chim cánh cụt
Perdix: Gà gô
Pheasant: Gà lôi/ Chim trĩ
Turkey: Gà tây
Từ vựng tiếng Anh về loài chim bay
Bat: Con dơi
Bird of prey: Chim săn mồi
Blackbird: Chim sáo
Bluetit: Chim sẻ ngô
Bumble-bee: Ong nghệ
Bunting: Chim họa mi
Butter-fly: Bươm bướm
Buzzard: Chim ó/chim diều
Canary: Chim bạch yến/chim vàng anh
Cockatoo: Vẹt mào
Crane: Sếu
Crow: Quạ
Cuckoo: Chim cúc cu
Darter: Chim cổ rắn
Dragon-fly: Chuồn chuồn
Eagle: Đại bàng
Falcon: Chim ưng
Fire-fly: Đom đóm
Flamingo: Chim hồng hạc
Khám phá từng vựng tiếng Anh về các loài chim
Goldfinch: Chim sẻ cánh vàng
Groose: Ngỗng
Gull: Chim hải âu
Heron: Diệc
Hummingbird: Chim ruồi
Kingfisher: Chim bói cá
Laughing dove: Chim ngói nâu
Magpie: Chim ác là
Nightingale: Chim sơn ca
Owl: Cú mèo
Papakeet: Vẹt đuôi dài
Parrot: Con vẹt
Pelican: Bồ nông
Pigeon: Bồ câu
Seabird: Chim biển
Sparrow: Chim sẻ
Starling: Chim sáo đá
Stork: Cò
Swan: Thiên nga
Vulture: Kền kền
Woodpecker: Gõ kiến
Một vài mẹo học từ vựng tiếng Anh hiệu quả
Từ vựng tiếng Anh luôn có sẵn dồi dào trên mạng, nhưng không phải ai cũng học và áp dụng thành công. Sau đây là những mẹo nhỏ giúp bạn học từ vựng mới hữu hiệu:
-
Khi học từ vựng hãy chọn nhóm từ vựng (chủ đề từ vựng) cần học. Ví dụ: Chủ đề về cơ thể động vật
-
Sử dụng hình ảnh, âm thanh để giúp bạn nhớ tốt hơn. Sử dụng các flashcard để dễ ghi nhớ hơn.
-
Dùng một quyển sổ từ vựng để viết các từ và cụm từ trong tiếng Anh. Bạn hãy ghi hết các cụm từ, câu văn, cách phiên âm để nhớ được rằng từ đó phát âm và dùng như thế nào.
-
Khi học 1 từ vựng mới tranh thủ ghi nhớ luôn cả những từ vựng liên quan. Ví dụ: “Chicken” kèm theo “Cock”, “Hen”...
-
Học từ vựng thì luôn kèm theo các từ gia đình (Danh từ, động từ, tính từ, trạng từ)
-
Sau khi ghi lại các từ, cụm từ mới vào sổ, hãy sử dụng đến chúng, lặp lại thường xuyên để ghi nhớ.
-
Sau khi học xong hãy ôn đi ôn lại từ mới vừa học một cách thường xuyên. Có nhiều cách để ôn lại như: Đọc lại trong sổ đã ghi, nói nhiều vào thực tế, dán chúng lên những nơi thường xuyên đi lại và nghe thật nhiều lần…
Việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề còn mang lại một lợi ích khác không ngờ đến. Học theo cách này giúp ích rất nhiều cho tư duy của bạn. Cụ thể là khi học một từ mới trong chủ đề, điều đó buộc bạn phải liên tưởng đến những từ liên quan, trí não bạn sẽ ghi nhớ lâu và mở rộng hơn. Mong rằng qua bài viết vốn từ vựng tiếng Anh sẽ ngày càng dồi dào và phong phú.
Quỳnh Nga (Tổng hơp)
Nguồn: Kiss Cartoon, Dailymotion, Youtube