Học từ vựng về chủ đề giấc ngủ trong tiếng Anh | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Học từ vựng về chủ đề giấc ngủ trong tiếng Anh

      Học từ vựng về chủ đề giấc ngủ trong tiếng Anh

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Bạn muốn nói với bạn mình rằng tối qua người bạn ấy đã ngáy rất to khiến bạn khó ngủ, bạn sẽ nói như thế nào? Edu2Review sẽ gửi đến bạn những từ vựng và cụm từ về chủ đề giấc ngủ trong tiếng anh.

      Các từ vựng diễn tả giấc ngủ :

      Sleep: giấc ngủ.

      To sleep: đi ngủ.

      Sleepily: ngái ngủ.

      Sleepless: mất ngủ.

      Sleepwalker: mộng du.

      Sleepy: buồn ngủ, mơ mộng.

      Oversleep: ngủ quá giấc, dậy trễ.

      Học từ vựng (Nguồn: Flickr)

      To doze: ngủ gật.

      To drowse: buồn ngủ, ngủ gật.

      Drowsy: buồn ngủ.

      Dream: giấc mơ.

      Insomnia: Mất ngủ.

      To snooze: ngủ gà, ngủ gật, giấc ngủ ngắn.

      Snore: tiếng ngáy.

      To snore: ngáy.

      To yawn: ngáp.

      Các cụm từ thông dụng để diễn tả giấc ngủ trong tiếng anh:

      Đi ngủ

      Go to bed: đi ngủ (có chủ đích từ trước).

      Sleep in: ngủ nướng.

      Sleep slightly: ngủ nhẹ.

      To be asleep: ngủ, đang ngủ.

      Fall asleep: ngủ thiếp đi (không có dự định từ trước).

      Go straight to sleep: ngủ ngay lập tức sau một việc gì đó.

      Take a nap: chộp mắt một chút.

      Get a good night's sleep: ngủ một giấc ngon lành.

      A heavy sleeper: một người ngủ rất say.

      Sleep like a baby: ngủ sâu và bình yên như một đứa trẻ.

      Sleep like a log: ngủ say như chết.

      Sleep on back: ngủ nằm ngửa.

      Sleep on stomach: ngủ nằm sấp.

      Sleep on side: ngủ nằm nghiêng.

      Get... hours of sleep a night: ngủ bao nhiêu tiếng mỗi đêm.

      Không ngủ

      Stay up late: thức khuya.

      Be tossing and turning all night: trằn trọc khó ngủ.

      A restless sleeper: một người khó ngủ, hay trằn trọc, thao thức, tỉnh giấc giữa đêm.

      Have insomnia: mắc chứng mất ngủ.

      Pull an all-nighter: thức suốt đêm để làm việc, học bài hoặc ra ngoài.

      A night owl: cú đêm (những người hay thức khuya).

      Nghe thật nhiều tiếng Anh (Nguồn: Slopemedia)

      Thức giấc

      Crawl back in bed: ngủ lại sau khi tỉnh giấc.

      Wake up to an alarm: tỉnh dậy khi chuông báo thức reo.

      Get up at the crack of dawn: thức giấc sớm khi mặt trời mọc.

      An early bird: một người dậy sớm.

      Buồn ngủ

      I can barely hold my eyes open: Tôi cố gắng mở mắt nhưng mắt cứ díu lại.

      I'm exhausted: Tôi kiệt sức (và buồn ngủ).

      Trên đây là một số cụm từ vựng phổ biến về giấc ngủ, mong rằng bạn sẽ bổ sung thêm được nhiều từ mới vào vốn tiếng anh của mình.

      *Hãy truy cập Edu2Review mỗi ngày để biết thêm nhiều kiến thức bổ ích.

      Đăng ký học thử & Test tiếng Anh
      tại TP.HCM & Hà Nội

      Thành Nhân (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: dreampadsleep

      Edu2Review - Cộng đồng đánh giá giáo dục hàng đầu Việt Nam


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi IELTS

      Các từ vựng tiếng Anh chủ đề Tiền tệ

      06/02/2020

      Cách nhớ tiếng Anh thật lâu đó chính là học theo chủ đề, việc này giúp bạn sắp xếp các từ vựng ...

      Luyện thi IELTS

      Các từ vựng tiếng Anh về ngày lễ

      06/02/2020

      Các ngày lễ trong năm luôn là dịp để chúng ta hội họp, vui chơi với gia đình và bạn bè. Thế bạn ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...