Thử thách bản thân với thành ngữ tiếng Anh về bạn bè (Nguồn: Koreaboo)
Từ xưa đến nay, chúng ta được tiếp cận nhiều thành ngữ trong tiếng Việt ở trường lớp. Nhưng bạn có biết trong tiếng Anh, người Mỹ vẫn thường hay sử dụng thành ngữ không khác gì người Việt. Vậy có bao nhiêu thành ngữ tiếng Anh mà bạn chưa biết? Xin thưa có đến hàng ngàn mà chúng ta không thể đếm hết được.
Và chủ đề ngày hôm nay Edu2Review muốn gửi đến bạn chính là thành ngữ tiếng Anh về bạn bè. Vì thế, hãy rủ rê bạn mình giải ngay bài tập tiếng Anh này nhé, biết đâu những thành ngữ sau đây giúp bạn tạo thêm ấn tượng với những người bạn của mình thì sao?
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Đọ “độ sâu” qua thành ngữ tiếng Anh về bạn bè của bạn
Bạn đã sẵn sàng thử sức với loại bài tập mới này chưa? Sau đây là một bài tập nho nhỏ giúp bạn rèn luyện tiếng Anh trong những giờ rảnh rỗi. Đầu tiên, câu thành ngữ sẽ được tách ra làm đôi, nhiệm vụ của bạn là ghép lại thành một câu hoàn chỉnh ở cột bên trái và bên phải.
Tuy nhiên, câu thành ngữ phải được ghép một cách hợp lý, đúng với ngữ nghĩa của câu. Nếu bạn đã biết những câu này, thì đây là thời điểm giúp bạn kiểm tra lại kiến thức của mình. Dành cho những bạn chưa từng gặp qua thành ngữ tiếng Anh về bạn bè, bài tập này sẽ giúp bạn mở mang thêm nhiều kiến thức để vận dụng vào bài viết, cuộc đối thoại hoặc thậm chí những dòng “status” trên Facebook.
“Status sống ảo” với thành ngữ tiếng Anh về bạn bè, tại sao không? (Nguồn: mwaveshop)
Câu đầu | Câu cuối |
1. To like and dislike the same thing, |
a)… adversity tries them. |
2. Be slow in choosing a friend, |
b)… sings the primer. |
3. No man is whole of himself, |
c)… is a friend indeed. |
4. A friend in need |
d)... that is indeed true friendship. |
5. Love – respect – loyalty, |
e)… and I can do anything or nothing and we have the best time together. |
6. A true friend is someone who |
f)… slower in changing. |
7. True friendship continues to grow, |
g)… his friends are the rest of him. |
8. You should always leave loved ones with loving words. |
h)… reaches for your hand and touches your heart. |
9. The sparrow near a school |
i)… that surely is what true friendship is all about. |
10. Because you're my best friend, |
j)… even over the longest distance. Same goes for true love. |
11. Prosperity makes friends, |
k)… It may be the last time you see them. |
12. Two peas |
l)… flock together. |
13. He that lives with |
m)… cripples learns to limp. |
14. Friends are like fine wines, |
n)… in a pod. |
15. Birds of a feature |
o)… they improve with age. |
16. Friendship is like sound health, |
p)… I’d be the one at the bottom to catch them when they fall. |
17. Sometimes the people you expect to kick you when you’re down, |
q)… will be the ones who help you get back up. |
18. Everyone hears what you have to say. |
r)… the value of it is seldom known until it is lost. |
19. If all my friends jumped off a bridge, I wouldn’t follow, |
s)… who ask how you are and then wait to hear the answer. |
20. Friends are those rare people |
t)… Friends listen to what you say. Best friends listen to what you don’t say. |
Đo xong rồi nhớ “check” đáp án nhé!
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
d |
f |
g |
c |
i |
Đáp án từ câu 1 đến câu 5
Giải nghĩa:
Câu 1. Cả hai người bạn khi chơi chung với nhau, đều có chung một điểm thích hoặc ghét về điều hay vấn đề nào đó.
Câu 2. Khi chọn bạn, bạn nên lựa chọn thật kĩ, và khi muốn thay đổi bạn phải thận trọng suy nghĩ và quyết định.
Câu 3. Không có người nào toàn diện cả, nhưng bạn bè lại là phần còn thiếu ở mỗi người.
Câu 4. Người bạn thật sự khi mà ta đang gặp khó khăn, họ vẫn không bỏ rơi chúng ta.
Câu 5. Tình yêu, lòng kính trọng và sự trung thành là những yếu tố mà một tình bạn chân thành đều có.
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
h |
j |
k |
b |
e |
Đáp án từ câu 6 đến câu 10
Giải nghĩa:
Câu 6. Người bạn thật sự là người ở bên cạnh bạn lúc vui lẫn buồn.
Câu 7. Tình bạn thật sự vẫn tiếp tục trường tồn, dù khoảng cách có xa đến mấy. Ngay cả tình yêu cũng vậy.
Câu 8. Hãy luôn nói với những người bạn yêu thương bằng những lời tình cảm. Vì có thể đó là lần cuối cùng bạn được nhìn thấy họ.
Câu 9. Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng. Ý chỉ người chơi với những người tốt thì tính cách của họ sẽ y như vậy. Và ngược lại.
Câu 10. Bởi vì bạn là người bạn tốt nhất của tôi, cho nên dù tôi có thể làm bất cứ điều gì, hay là không thì chúng ta vẫn là những người bạn tốt nhất khi bên nhau.
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
a |
n |
m |
o |
l |
Đáp án từ câu 11 đến câu 16
Giải nghĩa:
Câu 11. Phát đạt tạo nên bạn bè, khó khăn thử thách bạn bè.
Câu 12. Giống nhau như đúc. Ý nói những người chơi thân với nhau, giống nhau cả về ngoại hình lẫn tính cách.
Câu 13. Đi với bụt mặc cà sa, đi với ma mặc áo giấy.
Câu 14. Bạn bè cũng y như rượu vang, để càng lâu càng đậm đà. Tình bạn càng lâu càng vĩnh cửu.
Câu 15. Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã.
Câu 16. Tình bạn giống như có được sức khỏe tốt, giá trị của nó hiếm khi được nhận ra cho tới khi nó bị đánh mất.
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
r |
q |
t |
p |
s |
Đáp án từ câu 17 đến câu 20
Giải nghĩa:
Câu 17. Đôi khi, những người mà bạn nghĩ rằng sẽ đá bạn khi vấp ngã, nhưng họ chính là người sẽ giúp bạn đứng dậy.
Câu 18. Ai cũng lắng nghe điều bạn phải nói. Bạn bè lắng nghe điều bạn nói. Bạn thân lắng nghe điều bạn không nói.
Câu 19. Nếu tất cả bạn bè tôi nhảy khỏi cây cầu, tôi sẽ không nhảy theo mà sẽ là người ở bên dưới để đón khi họ rơi xuống.
Câu 20. Bạn bè là những người rất hiếm khi hỏi han bạn, nhưng sau đó họ sẽ chờ để nghe câu trả lời.
Tuy chỉ là bài tập nhỏ, nhưng thành ngữ tiếng Anh về bạn bè cũng đóng góp một phần lớn trong quá trình cải thiện tiếng Anh cho bạn. Ngoài việc trau dồi ngòi bút trong những kỳ thi viết bài luận môn tiếng Anh, nó còn có thể ứng dụng vào đời sống hàng ngày như giao tiếp, giải trí…
Qua bài tập trên, bạn có thể đoán được bao nhiêu câu thành ngữ nào? Nếu bạn vẫn chưa hài lòng với số điểm mình đạt được, hãy thử lại một lần nữa. Edu2Review chúc bạn chinh phục thành công nhiều câu thành ngữ nhé!
Trang My (tổng hợp)