Cùng bé yêu khám phá thế giới muôn loài qua loạt từ vựng tiếng Anh về chủ đề động vật | Edu2Review
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Cùng bé yêu khám phá thế giới muôn loài qua loạt từ vựng tiếng Anh về chủ đề động vật

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bé nhà bạn đã biết hết các từ vựng tiếng Anh chủ đề về động vật chưa? Nếu chưa, mẹ và bé hãy "nghía" qua bài viết này để tăng vốn từ tiếng Anh của mình nhé!

      Từ vựng tiếng Anh về chủ đề động vật sẽ đưa bé đến gần với thế giới hoang dã (Nguồn: btc-city)

      Thế giới động vật vô cùng bao la, rộng lớn, với các loài động vật đa dạng. Từ các loài động vật vô cùng quen thuộc với con người như chó, mèo, chuột cho đến các động vật quý hiếm như loài khỉ lùn Tarsier, Okapi... Để hiểu rõ hơn về thế giới muôn loài, Edu2Review xin giới thiệu với các bé loạt từ vựng tiếng Anh về chủ đề động vật.

      Bạn đang muốn tìm nơi học tiếng Anh tốt nhất cho bé? Hãy gọi ngay 1900636910 để được Edu2Review tư vấn miễn phí hoặc Click vào đây để đăng ký tư vấn!

      Động vật dưới nước – sea animals

      Thế giới dưới biển sâu không chỉ có cá thôi đâu, mà có rất nhiều các loài động vật khác nữa. Sau đây là các từ vựng về động vật dưới nước.

      Anabas: cá rô đồng

      Anchovy: cá cơm

      Aquarium: thủy cung

      Carp: cá chép

      Catfish: cá trê

      Cod: cá thu

      Crab: cua

      Cuttlefish: cá mực

      Walrus: hải mã

      Whale: cá voi

      Học tiếng Anh theo chủ đề – động vật biển (Nguồn: YouTube)

      Tuna: cá ngừ

      Stingray: cá đuối

      Dolphin: cá heo

      Eel: lươn

      Goby: cá bống

      Grouper: cá mú

      Haddock: cá vược

      Herring: cá trích

      Jellyfish: sứa

      Mussel: con trai

      Octopus: bạch tuộc

      Plaice: cá bơn

      Pomfret: cá chim

      Puffer: cá nóc

      Salmon: cá hồi

      Sea lion: sư tử biển

      Sea urchin: nhím biển

      Seal: hải cẩu

      Shark: cá mập

      Squid: mực

      Starfish: sao biển

      Động vật hoang dã – wild animal

      Elephant: Con voi

      Giraffe: con hươu cao cổ

      Monkey: con khỉ

      Leopard: con báo

      Lion: con sư tử

      Học tiếng Anh chủ đề động vật hoang dã (Nguồn: YouTube)

      Zebra: ngựa vằn

      Tiger: con hổ

      Gorilla: con gô ri la, con khỉ đột

      Bear: con gấu

      Camel: con lạc đà

      Deer: con nai

      Wolf: con chó sói

      Từ vựng về các loài bò sát – reptile

      Dinosaur: khủng long

      Alligator: cá sấu Mỹ

      Anaconda: trăn Nam Mỹ

      Asp: rắn mào

      Basilisk: giông túi

      Bearded dragon: rồng Úc

      Black caiman: cá sấu đen

      Black viagra pas cher racer: rắn lải đen

      Blue-tongued skink: thằn lằn lưỡi xanh

      Boa constrictor: trăn Mỹ nhiệt đới

      Các loài bò sát vô cùng đa dạng với đời sống phong phú Các loài bò sát vô cùng đa dạng với đời sống phong phú (Nguồn: wikipedia)

      Bull snake: rắn trâu

      Chameleon: tắc kè hoa

      Cobra: rắn mang bành

      Copperhead: rắn hổ mang

      Coral snake: rắn san hô

      Corn snake: rắn ngô

      Cottonmouth: rắn hổ mang nước

      Crocodile: cá sấu

      Từ vựng về các loài chim – bird

      Owl: Cú mèo

      Eagle: Chim đại bàng

      Woodpecker: Chim gõ kiến

      Peacock: Con công (trống)

      Sparrow: Chim sẻ

      Heron: Diệc

      Swan: Thiên nga

      Falcon: Chim ưng

      Ostrich: Đà điểu

      Nest: Cái tổ

      Feather: Lông vũ

      Talon: Móng vuốt

      Tăng vốn từ về các loài chim nào! (Nguồn: YouTube)

      Từ vựng về các loại côn trùng – insects

      Caterpillar: Sâu bướm

      Praying mantis: Bọ ngựa

      Honeycomb: Sáp ong

      Tarantula: Loại nhện lớn

      Parasites: Kí sinh trùng

      Ladybug: Bọ rùa

      Mosquito: Con muỗi

      Cockroach: Con gián

      Grasshopper: Châu chấu

      Các loài côn trùng khiến cho thế giới động vật trở nên đa dạngCác loài côn trùng khiến cho thế giới động vật trở nên đa dạng (Nguồn: reader digest)

      Thế giới động vật quả là đa dạng đúng không các bé? Hy vọng qua bài viết trên, các bé đã học được kha khá từ vựng về chủ đề này, qua đó bé sẽ ý thức hơn về vấn đề bảo tồn các động vật đang có nguy cơ tuyệt chủng.

      Hiếu Lễ (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi IELTS

      Hạ gục bài thi Speaking và Writing IELTS với từ vựng tiếng Anh về chủ đề học thuật

      06/02/2020

      Từ vựng tiếng Anh về chủ đề học thuật trong các kỳ thi IELTS sẽ không còn là nỗi sợ nếu bạn nắm ...

      Tiếng anh trẻ em

      Học từ vựng tiếng Anh cho bé với chủ đề gia đình thân quen

      06/02/2020

      Khi bắt đầu học từ vựng tiếng Anh cho bé, nên để trẻ tiếp xúc với những chủ đề gần gũi nhất như ...

      Tiếng anh trẻ em

      SpeakWell - Giúp con thành thạo Tiếng Anh nhờ đề cao tính thực hành

      05/01/2024

      Tổng giờ học cao nhất thị trường, chú trọng thực hành ngôn ngữ, tương tác đa chiều, bám sát kỳ ...

      Tiếng anh trẻ em

      Phương pháp học tiếng Anh qua dự án STEAM và thuyết trình

      14/07/2023

      Học tiếng Anh tích hợp giữa quá trình học ngôn ngữ và dự án STEAM cùng các bài thuyết trình, hùng ...