2018 – một năm đầy biến động của điểm chuẩn Đại học Bách Khoa trên cả nước | Edu2Review
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      2018 – một năm đầy biến động của điểm chuẩn Đại học Bách Khoa trên cả nước

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Đại học Bách Khoa từ lâu là “giấc mơ” của bao thế hệ học sinh về một môi trường đại học uy tín. Tuy nhiên, điểm chuẩn Đại học Bách Khoa lại không hề “dễ xơi”, cùng Edu2Review xem điểm năm nay nhé!

      Ảnh chụp toàn cảnh Đại học Bách Khoa TP. HCM từ trên cao (Nguồn: Youtube)

      Đại học Bách Khoa là đơn vị đào tạo có chất lượng đứng đầu cả nước về khối ngành kỹ thuật và cũng là nguyện vọng được ưu tiên của nhiều học sinh. Năm 2018, điểm chuẩn Đại học Bách Khoa trên cả nước đã xuất hiện những con số “trước nay chưa từng có” do ảnh hưởng từ đề thi THPT Quốc Gia năm nay!

      Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!

      Điểm đầu vào các trường Bách Khoa Hà Nội, Đà Nẵng và TP. HCM năm 2018

      Đại học Bách Khoa Hà Nội là cơ sở giàu truyền thống đào tạo và nổi tiếng hàng năm bởi mức điểm đầu vào “cao ngất ngưởng”. Tuy nhiên, mức điểm công bố vừa qua đã giảm đáng kể so với các năm trước. Cụ thể:

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp môn

      Điểm chuẩn

      Ghi chú

      1

      Các ngành đào tạo đại học

      ---

      2

      BF1

      Kỹ thuật Sinh học

      A00; B00; D07

      21.1

      3

      BF2

      Kỹ thuật Thực phẩm

      A00; B00; D07

      21.7

      4

      CH1

      Kỹ thuật Hóa học

      A00; B00; D07

      20

      5

      CH2

      Hóa học

      A00; B00; D07

      20

      6

      CH3

      Kỹ thuật in

      A00; B00; D07

      20

      7

      ED1

      Sư phạm kỹ thuật công nghiệp

      A00; A01

      20

      8

      EE-E8

      Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện

      A00; A01

      23

      9

      EE1

      Kỹ thuật Điện

      A00; A01

      21

      10

      EE2

      Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa

      A00; A01

      23.9

      11

      EM-NU

      Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh)

      A00; A01; D01; D07

      20

      12

      EM-VUW

      Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand)

      A00; A01; D01; D07

      18

      13

      EM1

      Kinh tế công nghiệp

      A00; A01; D01

      20

      14

      EM2

      Quản lý công nghiệp

      A00; A01; D01

      20

      15

      EM3

      Quản trị kinh doanh

      A00; A01; D01

      20.7

      16

      EM4

      Kế toán

      A00; A01; D01

      20.5

      17

      EM5

      Tài chính - Ngân hàng

      A00; A01; D01

      20

      18

      ET-E4

      Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông

      A00; A01

      21.7

      19

      ET-E5

      Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh

      A00; A01

      21.7

      20

      ET-LUH

      Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức)

      A00; A01; D07

      18

      21

      ET1

      Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

      A00; A01

      22

      22

      EV1

      Kỹ thuật Môi trường

      A00; B00; D07

      20

      23

      FL1

      Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

      D01

      21

      24

      FL2

      Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

      D01

      21

      25

      HE1

      Kỹ thuật Nhiệt

      A00; A01

      20

      26

      IT-E6

      Công nghệ thông tin Việt-Nhật

      A00; A01

      23.1

      27

      IT-E7

      Công nghệ thông tin ICT

      A00; A01

      24

      28

      IT-GINP

      Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp)

      A00; A01; D07; D29

      18.8

      29

      IT-LTU

      Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc)

      A00; A01; D07

      20.5

      30

      IT-VUW

      Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand)

      A00; A01; D07

      19.6

      31

      IT1

      Khoa học Máy tính

      A00; A01

      25

      32

      IT2

      Kỹ thuật Máy tính

      A00; A01

      23.5

      33

      IT3

      Công nghệ thông tin

      A00; A01

      25.35

      34

      ME-E1

      Chương trình tiên tiến Cơ điện tử

      A00; A01

      21.55

      35

      ME-GU

      Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc)

      A00; A01; D07

      18

      36

      ME-NUT

      Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản)

      A00; A01; D07

      20.35

      37

      ME1

      Kỹ thuật Cơ điện tử

      A00; A01

      23.25

      38

      ME2

      Kỹ thuật Cơ khí

      A00; A01

      21.3

      39

      MI1

      Toán-Tin

      A00; A01

      22.3

      40

      MI2

      Hệ thống thông tin quản lý

      A00; A01

      21.6

      41

      MS-E3

      Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu

      A00; A01

      20

      42

      MS1

      Kỹ thuật Vật liệu

      A00; A01

      20

      43

      NE1

      Kỹ thuật hạt nhân

      A00; A01

      20

      44

      PH1

      Vật lý kỹ thuật

      A00; A01

      20

      45

      TE-E2

      Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô

      A00; A01

      21.35

      46

      TE1

      Kỹ thuật Ô tô

      A00; A01

      22.6

      47

      TE2

      Kỹ thuật Cơ khí động lực

      A00; A01

      22.2

      48

      TE3

      Kỹ thuật Hàng không

      A00; A01

      22

      49

      TE4

      Kỹ thuật Tàu thủy

      A00; A01

      20

      50

      TROY-BA

      Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

      A00; A01; D01; D07

      18

      51

      TROY-IT

      Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ)

      A00; A01; D01; D07

      18

      52

      TX1

      Kỹ thuật Dệt

      A00; A01

      20

      53

      TX2

      Công nghệ May

      A00; A01

      20.5


      Đại học Bách Khoa Đà Nẵng là trường đứng đầu về đào tạo nhóm ngành kỹ thuật ở miền Trung. Được thành lập từ năm 1975, Bách Khoa Đà Nẵng nằm trong top những trường trọng điểm của cả nước. Điểm chuẩn cụ thể như sau:

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp môn

      Điểm chuẩn

      Ghi chú

      1

      7420201

      Công nghệ sinh học

      19.5

      2

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      19.75

      3

      7540101CLC

      Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

      16

      4

      7510701CLC

      Công nghệ dầu khí và khai thác dầu

      15

      5

      7520301

      Kỹ thuật hóa học

      17

      6

      7480201

      Công nghệ thông tin

      23

      7

      7480201DT

      Công nghệ thông tin (đào tạo theo cơ chế đặc thù)

      20

      8

      7480201CLC

      Công nghệ thông tin (CLC - ngoại ngữ Nhật)

      20.6

      9

      7510202

      Công nghệ chế tạo máy

      19

      10

      7520114

      Kỹ thuật cơ điện tử

      20.75

      11

      7520114CLC

      Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

      15.5

      12

      7520103

      Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực

      19.75

      13

      7520103CLC

      Kỹ thuật cơ khí - chuyên ngành Cơ khí động lực (CLC)

      15

      14

      7520122

      Kỹ thuật tàu thủy

      15.3

      15

      7520115

      Kỹ thuật nhiệt

      18.5

      16

      7520115CLC

      Kỹ thuật nhiệt (CLC)

      15.05

      17

      7520115

      Kỹ thuật điện

      19.5

      18

      7520115CLC

      Kỹ thuật điện (CLC)

      15.75

      19

      7520216

      Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

      21.5

      20

      7520216CLC

      Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (CLC)

      17.75

      21

      7520207

      Kỹ thuật điện tử & viễn thông

      19.25

      22

      7520207CLC

      Kỹ thuật điện tử & viễn thông (CLC)

      15.5

      23

      7580101CLC

      Kiến trúc (CLC)

      18.25

      24

      7580201A

      KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp

      19

      25

      7580201CLC

      KT xây dựng – c.ngành XD dân dụng & công nghiệp (CLC)

      15.05

      26

      7580201B

      Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng

      15.1

      27

      7580202

      Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

      15.05

      28

      7580205

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

      16.5

      29

      7580205CLC

      Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (CLC)

      23

      30

      7510105

      Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

      16.5

      31

      7580301

      Kinh tế xây dựng

      18.75

      32

      7580301CLC

      Kinh tế xây dựng (CLC)

      15.05

      33

      7510601

      Quản lý công nghiệp

      18.5

      34

      7520320

      Kỹ thuật môi trường

      16

      35

      7850101

      Quản lý tài nguyên & môi trường

      15.5

      36

      7905206

      Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

      15.3

      37

      7905216

      Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

      15.04

      38

      PFIEV

      Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng


      Đại học Bách Khoa TP.HCM luôn nằm trong top các trường Đại học hàng đầu Việt Nam với thế mạnh đào tạo đa ngành, đặc biệt là khối ngành kỹ thuật. Điểm chuẩn đầu vào hàng năm của Bách Khoa TP. HCM cũng làm nhiều thí sinh phải “choáng”. Chi tiết điểm chuẩn của từng ngành như sau:

      >> Top 10 trường đại học dân lập có cơ hội việc làm cao nhất TP HCM

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Tổ hợp môn

      Điểm chuẩn

      Ghi chú

      1

      ĐẠI HỌC CHÍNH QUY

      ---

      2

      106

      Khoa học Máy tính; Kỹ thuật Máy tính; (Nhóm ngành)

      23.25

      3

      108

      Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa; (Nhóm ngành)

      21.5

      4

      109

      Kỹ thuật Cơ khí; Kỹ thuật Cơ điện tử; (Nhóm ngành)

      21.25

      5

      112

      Kỹ thuật Dệt; Công nghệ Dệt may; (Nhóm ngành)

      18.75

      6

      114

      Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học; (Nhóm ngành)

      22

      7

      115

      Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; (Nhóm ngành)

      18.25

      8

      117

      Kiến trúc

      18

      9

      120

      Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí; (Nhóm ngành)

      19.25

      10

      123

      Quản lý Công nghiệp

      22

      11

      125

      Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường; (Nhóm ngành)

      18.75

      12

      128

      Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng; (Nhóm ngành)

      22.25

      13

      129

      Kỹ thuật Vật liệu

      18

      14

      130

      Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

      18

      15

      131

      Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu Xây dựng

      18

      16

      137

      Vật lý Kỹ thuật

      18.75

      17

      138

      Cơ Kỹ thuật

      19.25

      18

      140

      Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)

      18

      19

      141

      Bảo dưỡng Công nghiệp

      17.25

      20

      142

      Kỹ thuật Ô tô

      22

      21

      143

      Kỹ thuật Tàu thủy

      21.75

      22

      144

      Kỹ thuật Hàng không

      19.5

      23

      ĐẠI HỌC CHÍNH QUY CHẤT LƯỢNG CAO (GIẢNG DẠY BẰNG TIẾNG ANH)

      ---

      24

      206

      Khoa học Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      22

      25

      207

      Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      21

      26

      208

      Kỹ thuật Điện - Điện tử (CT Tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      20

      27

      209

      Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      19

      28

      210

      Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      21

      29

      214

      Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      21

      30

      215

      Kỹ thuật Xây dựng (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      17

      31

      219

      Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      19

      32

      220

      Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      17

      33

      223

      Quản lý Công nghiệp (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      19.5

      34

      225

      Quản lý Tài nguyên và Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      17

      35

      241

      Kỹ thuật Môi trường (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      17

      36

      242

      Kỹ thuật Ô tô (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      20

      37

      245

      Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông (CT Chất lượng cao, giảng dạy bằng tiếng Anh, học phí tương ứng)

      17

      38

      ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (ĐÀO TẠO TẠI PHÂN HIỆU ĐHQG-HCM TẠI BẾN TRE)

      ---

      39

      408

      Kỹ thuật Điện (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

      19.5

      40

      410

      Kỹ thuật Cơ điện tử (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

      19.25

      41

      415

      Kỹ thuật Xây dựng (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

      17

      42

      419

      Công nghệ Thực phẩm (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

      20

      43

      425

      Quản lý Tài nguyên và Môi trường (Đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre, thí sinh phải thỏa điều kiện quy định của Phân hiệu)

      17



      Đánh giá chung về sự chênh lệch điểm chuẩn giữa 2017 và 2018

      So với đề thi năm 2017, đề thi THPT Quốc Gia năm 2018 được đánh giá là khó hơn gấp nhiều lần. Nhất là ở môn Toán và tổ hợp môn Tự nhiên, các môn chủ chốt để học sinh xét vào khối ngành kỹ thuật đều không có những số điểm cao ấn tượng như các năm trước.

      Con đường đến với cánh cổng Bách Khoa của sĩ tử sinh năm 2000 trở nên chông chênh (Nguồn: OISP – Trường Đại học Bách Khoa)

      Tuy nhiên, Phó Hiệu trưởng trường ĐH Bách khoa Hà Nội cũng nhận định, với những ngành “hot” của của trường như Điều khiển tự động hóa, Công nghệ thông tin, Cơ điện, Điện tử viễn thông các năm trước đều có mức điểm chuẩn cao nhất, năm nay nếu có giảm, cũng chỉ giảm nhẹ, không đáng kể.

      “Ngay những năm 2015, 2016, điểm thi không giống như năm 2017, nhưng những ngành này vẫn lấy khoảng trên dưới 25 điểm. Như vậy, năm nay mức điểm cũng phải tương đương, cụ thể còn phải đợi vào số lượng thí sinh đăng ký. Song những ngành này luôn rất đông hồ sơ nộp vào.” – TS. Trần Văn Tớp thông tin.

      Edu2Review xin chúc mừng cho các tân “BKU-ers”! Hành trình THPT kết thúc, một chuyến đi mới lại bắt đầu. Đừng quên luôn có Edu2Review sẽ đồng hành và cung cấp thông tin bổ ích đến bạn.

      Huỳnh Trang (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Top 11 trường đại học dân lập có cơ hội việc làm cao nhất TP HCM

      20/06/2022

      Hai trường của Sài Gòn là Đại học Hoa Sen và Đại học Kinh tế Tài chính giữ vị trí đầu bảng xếp ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tiến sĩ Lê Thống Nhất phân tích đề thi THPT quốc gia 2018: vì sao nói đề Toán khó?

      06/02/2020

      Một trong những chủ đề nóng nhất xoay quanh mùa tuyển sinh của các teen 2k chính là về độ khó của ...

      Luyện thi IELTS

      4 điều thú vị mang tên Bách khoa Hà Nội

      06/02/2020

      Số lượng nam sinh áp đảo, thư viện đẹp mê ly, giảng viên siêu "chất" và tỷ lệ có việc làm cao là ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Sinh viên đánh giá như thế nào về Trường Đại học Bách khoa TPHCM?

      06/02/2020

      Có nên học tại Đại Học Bách Khoa? Cùng nghe đôi dòng cảm nhận từ chính những sinh viên Đại học ...