Tránh “lạc trôi” nơi đất khách với bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề giao thông (Nguồn: Benative)
Bạn vốn là người mù đường bẩm sinh? Con đường duy nhất bạn nhớ rõ là con đường từ công ty hay từ trường về nhà mình. Vậy làm sao để có thể “sống sót” khi đi du lịch nước ngoài?
“Đường từ miệng mà ra”, nếu không biết thì cứ hỏi nhưng bạn đã bao lần “ú ớ” không biết hỏi thế nào và nghe cũng chẳng hiểu. Đôi khi có khách du lịch nước ngoài hỏi đường, bạn cũng chẳng biết hướng dẫn ra sao.
Edu2Review tin rằng với bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề giao thông sau đây sẽ giúp bạn vượt qua những chướng ngại trên để tự tin vi vu nước ngoài và trở thành “kim chỉ nam” cho khách du lịch ngoại quốc.
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng về phương tiện giao thông
Phương tiện giao thông đường bộ
Car: ô tô
Bicycle/ bike: xe đạp
Motorcycle/ motorbike: xe máy
Scooter: xe tay ga
Truck/ lorry: xe tải
Van: xe tải nhỏ
Minicab/ Cab: xe cho thuê
Tram: xe điện
Caravan: xe nhà di động
Moped: xe máy có bàn đạp
Phương tiện giao thông công cộng
Bus: xe buýt
Taxi: xe taxi
Tube: tàu điện ngầm ở London
Underground/ Subway: tàu điện ngầm
High-speed train: tàu cao tốc
Railway train: tàu hỏa
Coach: xe khách
Từ vựng về phương tiện giao thông đường bộ (Nguồn: Transportation)
Phương tiện giao thông đường thủy
Boat: thuyền
Ferry: phà
Hovercraft: tàu di chuyển nhờ đệm không khí
Speedboat: tàu siêu tốc
Ship: tàu thủy
Sailboat: thuyền buồm
Cargo ship: tàu chở hàng trên biển
Cruise ship: tàu du lịch (du thuyền)
Rowing boat: thuyền có mái chèo
Phương tiện hàng không
Airplane/ plan: máy bay
Helicopter: trực thăng
Hot-air balloon: khinh khí cầu
Glider: tàu lượn
Propeller plane: máy bay động cơ cánh quạt
Từ vựng về phương tiện giao thông đường bộ và đường thủy (Nguồn: Trade Finance Global)
Từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông hữu ích
Road: đường
Traffic: giao thông
Vehicle: phương tiện
Roadside: lề đường
Ring road: đường vành đai
Petrol station: trạm bơm xăng
Kerb: mép vỉa hè
Road sign: biển chỉ đường
Pedestrian crossing: vạch sang đường
Turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
Fork: ngã ba
Toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
Toll road: đường có thu lệ phí
Motorway: xa lộ
Hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
Dual carriageway: xa lộ hai chiều
One-way street: đường một chiều
T-junction: ngã ba
Roundabout: bùng binh
Traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe
Từ vựng thông dụng chủ đề giao thông (Nguồn: YouTube)
Car park: bãi đỗ xe
Parking space: chỗ đỗ xe
Multistorey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
Driving licence: bằng lái xe
Reverse gear: số lùi
Passenger: hành khách
Traffic light: đèn giao thông
Speed limit: giới hạn tốc độ
Speeding fine: phạt tốc độ
Level crossing: đoạn đường ray giao đường cái
Diesel: dầu diesel
Petrol: xăng
Change gear: chuyển số
Flat tyre: xịt lốp
Puncture: thủng xăm
Traffic jam: tắc đường
Road map: bản đồ đường đi
Bypass: đường vòng
Signpost: biển báo
Những động từ cụm từ hay dùng về chủ đề giao thông
To stall: làm chết máy
To change gear: Chuyển số
To drive: Lái xe
To swerve: ngoặt
To skid: trượt bánh xe
To brake: phanh (động từ)
To accelerate: tăng tốc
To slow down: chậm lại
To be stuck in traffic/ to be caught in a traffic jam: Bị kẹt vì tắc đường.
To tie traffic up/ to cause road traffic to stop: Khiến các phương tiện trên đường phải dừng lại.
Build more roads: xây thêm đường
Work from home: làm việc tại nhà
Air pollution/ noise pollution: ô nhiễm không khí/ ô nhiễm tiếng ồn
Time consuming: tốn thời gian
Tax drivers: đánh thuế tài xế
Encourage the use of public transport: khuyến khích sử dụng các phương tiện giao thông công cộng
Share cars: Chia sẻ xe hơi
Encourage the use of public transport: Khuyến khích sử dụng các phương tiện giao thông công cộng (Nguồn: Unsplash)
Các mẫu câu thông dụng
Mẫu câu hỏi đường
Excuse me, could you tell me how to get to ___? |
Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ___ không? |
I'm looking for ___ |
Tôi đang tìm ___ |
Are we on the right road for ___? |
Chúng tôi có đang đi đúng đường tới ___ không? |
Is this the right way for ___? |
Đây có phải đường đi ___ không? |
Do you have a map? |
(bạn có bản đồ không?) |
Can you show me on the map? |
Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không? |
Where is the ___ , please? |
Làm ơn cho biết ___ ở đâu? |
Excuse me! Where am i? |
Xin lỗi, tôi đang ở chỗ nào? |
Excuse me! Can you show me the way to the station, please? |
Xin lỗi, làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga. |
Is this the train for ___ |
Đây có phải tàu lửa đi Huế không? |
Please tell me the way to the waiting room. |
Làm ơn chỉ giúp tôi đường đi đến phòng đợi. |
Where is the police station? |
Trụ sở công an ở đâu? |
Please tell me the way to the custom-office. |
Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan. |
Pardon me, can you tell me what this office is? |
Xin lỗi, ông có thể cho biết cơ quan gì đây không? |
Which way? |
Đi đường nào? |
Where do i turn? |
Tôi phải rẽ ngã nào? |
What is this street? |
Đường này gọi là gì? |
Where can i buy them? |
Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu? |
Bảng các mẫu câu dùng để hỏi đường
Các mẫu câu dùng để hỏi đường và chỉ đường không thể bỏ lỡ (Nguồn: YouTube)
Mẫu câu chỉ đường
I'm sorry, I don't know. |
Xin lỗi, tôi không biết. |
Sorry, I'm not from around here. |
Xin lỗi, tôi không ở khu này. |
It's this/that way. |
Chỗ đó ở phía này/kia |
Take the second on the right. |
Rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai. |
Turn right at the crossroads. |
Đến ngã tư thì rẽ phải. |
You're going the wrong way. |
Bạn đang đi sai đường rồi. |
You're going in the wrong direction. |
Bạn đang đi sai hướng rồi. |
Take this road. |
Đi đường này. |
Go down there. |
Đi xuống phía đó |
Take the first on the left. |
Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên |
Continue straight ahead for about a mile. |
Tiếp tục đi thẳng khoảng một dặm nữa |
Continue past the ___ |
Tiếp tục đi qua ___ |
You'll pass a supermarket on your left. |
Bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái. |
Keep going for another ___ |
Tiếp tục đi tiếp thêm ___ nữa. |
On your left |
Bên tay trái bạn |
On your right |
Bên tay phải bạn |
Straight ahead of you |
Ngay trước mặt bạn |
Here it is |
Ở đây |
It's over there |
Ở đằng kia |
Go straight. Turn to the left |
Hãy đi thẳng, rẽ bên trái. |
Turn round, you're going the wrong way |
Quay lại đi, bạn nhầm đường rồi. |
At the first crossroad, turn to the left |
Tới ngã đường thứ nhất, rẽ trái. |
Go straight ahead |
Đi thẳng về phía trước. |
Bảng các mẫu câu dùng để chỉ đường thông dụng
Edu2Review mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn không phải lo lắng bị lạc đường và thêm tự tin giao tiếp với người nước ngoài.
Mai Trâm (Tổng hợp)