“Mù đường” không còn là nỗi sợ với bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề giao thông | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      “Mù đường” không còn là nỗi sợ với bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề giao thông

      “Mù đường” không còn là nỗi sợ với bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề giao thông

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bài viết từ vựng tiếng Anh về chủ đề giao thông này sẽ là bí kíp giúp bạn thoát khỏi nỗi sợ “lạc trôi” nơi đất khách quê người và trở thành hướng dẫn viên “thứ thiệt” cho du khách nước ngoài.

      Tránh “lạc trôi” nơi đất khách với bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề giao thông (Nguồn: Benative)

      Bạn vốn là người mù đường bẩm sinh? Con đường duy nhất bạn nhớ rõ là con đường từ công ty hay từ trường về nhà mình. Vậy làm sao để có thể “sống sót” khi đi du lịch nước ngoài?

      “Đường từ miệng mà ra”, nếu không biết thì cứ hỏi nhưng bạn đã bao lần “ú ớ” không biết hỏi thế nào và nghe cũng chẳng hiểu. Đôi khi có khách du lịch nước ngoài hỏi đường, bạn cũng chẳng biết hướng dẫn ra sao.

      Edu2Review tin rằng với bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề giao thông sau đây sẽ giúp bạn vượt qua những chướng ngại trên để tự tin vi vu nước ngoài và trở thành “kim chỉ nam” cho khách du lịch ngoại quốc.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng về phương tiện giao thông

      Phương tiện giao thông đường bộ

      Car: ô tô

      Bicycle/ bike: xe đạp

      Motorcycle/ motorbike: xe máy

      Scooter: xe tay ga

      Truck/ lorry: xe tải

      Van: xe tải nhỏ

      Minicab/ Cab: xe cho thuê

      Tram: xe điện

      Caravan: xe nhà di động

      Moped: xe máy có bàn đạp

      Phương tiện giao thông công cộng

      Bus: xe buýt

      Taxi: xe taxi

      Tube: tàu điện ngầm ở London

      Underground/ Subway: tàu điện ngầm

      High-speed train: tàu cao tốc

      Railway train: tàu hỏa

      Coach: xe khách

      Từ vựng về phương tiện giao thông đường bộ (Nguồn: Transportation)

      Từ vựng về phương tiện giao thông đường bộ (Nguồn: Transportation)

      Phương tiện giao thông đường thủy

      Boat: thuyền

      Ferry: phà

      Hovercraft: tàu di chuyển nhờ đệm không khí

      Speedboat: tàu siêu tốc

      Ship: tàu thủy

      Sailboat: thuyền buồm

      Cargo ship: tàu chở hàng trên biển

      Cruise ship: tàu du lịch (du thuyền)

      Rowing boat: thuyền có mái chèo

      Phương tiện hàng không

      Airplane/ plan: máy bay

      Helicopter: trực thăng

      Hot-air balloon: khinh khí cầu

      Glider: tàu lượn

      Propeller plane: máy bay động cơ cánh quạt

      Từ vựng về phương tiện giao thông đường bộ và đường thủy (Nguồn: Trade Finance Global)

      Từ vựng về phương tiện giao thông đường bộ và đường thủy (Nguồn: Trade Finance Global)

      Từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông hữu ích

      Road: đường
      Traffic: giao thông

      Vehicle: phương tiện

      Roadside: lề đường
      Ring road: đường vành đai
      Petrol station: trạm bơm xăng
      Kerb: mép vỉa hè
      Road sign: biển chỉ đường
      Pedestrian crossing: vạch sang đường
      Turning: chỗ rẽ, ngã rẽ
      Fork: ngã ba
      Toll: lệ phí qua đường hay qua cầu
      Toll road: đường có thu lệ phí
      Motorway: xa lộ
      Hard shoulder: vạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
      Dual carriageway: xa lộ hai chiều
      One-way street: đường một chiều
      T-junction: ngã ba
      Roundabout: bùng binh
      Traffic warden: nhân viên kiểm soát việc đỗ xe

      Từ vựng thông dụng chủ đề giao thông (Nguồn: YouTube)

      Car park: bãi đỗ xe
      Parking space: chỗ đỗ xe
      Multistorey car park: bãi đỗ xe nhiều tầng
      Driving licence: bằng lái xe
      Reverse gear: số lùi
      Passenger: hành khách
      Traffic light: đèn giao thông
      Speed limit: giới hạn tốc độ
      Speeding fine: phạt tốc độ
      Level crossing: đoạn đường ray giao đường cái
      Diesel: dầu diesel
      Petrol: xăng
      Change gear: chuyển số
      Flat tyre: xịt lốp
      Puncture: thủng xăm
      Traffic jam: tắc đường
      Road map: bản đồ đường đi
      Bypass: đường vòng
      Signpost: biển báo

      Những động từ cụm từ hay dùng về chủ đề giao thông

      To stall: làm chết máy

      To change gear: Chuyển số

      To drive: Lái xe

      To swerve: ngoặt

      To skid: trượt bánh xe

      To brake: phanh (động từ)

      To accelerate: tăng tốc

      To slow down: chậm lại

      To be stuck in traffic/ to be caught in a traffic jam: Bị kẹt vì tắc đường.

      To tie traffic up/ to cause road traffic to stop: Khiến các phương tiện trên đường phải dừng lại.

      Build more roads: xây thêm đường

      Work from home: làm việc tại nhà

      Air pollution/ noise pollution: ô nhiễm không khí/ ô nhiễm tiếng ồn

      Time consuming: tốn thời gian

      Tax drivers: đánh thuế tài xế

      Encourage the use of public transport: khuyến khích sử dụng các phương tiện giao thông công cộng

      Share cars: Chia sẻ xe hơi

      Encourage the use of public transport: Khuyến khích sử dụng các phương tiện giao thông công cộng (Nguồn: Unsplash)

      Encourage the use of public transport: Khuyến khích sử dụng các phương tiện giao thông công cộng (Nguồn: Unsplash)

      Các mẫu câu thông dụng

      Mẫu câu hỏi đường

      Excuse me, could you tell me how to get to ___?

      Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi đường đến ___ không?

      I'm looking for ___

      Tôi đang tìm ___

      Are we on the right road for ___?

      Chúng tôi có đang đi đúng đường tới ___ không?

      Is this the right way for ___?

      Đây có phải đường đi ___ không?

      Do you have a map?

      (bạn có bản đồ không?)

      Can you show me on the map?

      Bạn có thể chỉ cho tôi trên bản đồ không?

      Where is the ___ , please?

      Làm ơn cho biết ___ ở đâu?

      Excuse me! Where am i?

      Xin lỗi, tôi đang ở chỗ nào?

      Excuse me! Can you show me the way to the station, please?

      Xin lỗi, làm ơn chỉ dùm tôi đường ra ga.

      Is this the train for ___

      Đây có phải tàu lửa đi Huế không?

      Please tell me the way to the waiting room.

      Làm ơn chỉ giúp tôi đường đi đến phòng đợi.

      Where is the police station?

      Trụ sở công an ở đâu?

      Please tell me the way to the custom-office.

      Làm ơn chỉ giúp tôi đường đến cục hải quan.

      Pardon me, can you tell me what this office is?

      Xin lỗi, ông có thể cho biết cơ quan gì đây không?

      Which way?

      Đi đường nào?

      Where do i turn?

      Tôi phải rẽ ngã nào?

      What is this street?

      Đường này gọi là gì?

      Where can i buy them?

      Tôi có thể mua những thứ đó ở đâu?

      Bảng các mẫu câu dùng để hỏi đường

      Các mẫu câu dùng để hỏi đường và chỉ đường không thể bỏ lỡ (Nguồn: YouTube)

      Mẫu câu chỉ đường

      I'm sorry, I don't know.

      Xin lỗi, tôi không biết.

      Sorry, I'm not from around here.

      Xin lỗi, tôi không ở khu này.

      It's this/that way.

      Chỗ đó ở phía này/kia

      Take the second on the right.

      Rẽ phải ở ngã rẽ thứ hai.

      Turn right at the crossroads.

      Đến ngã tư thì rẽ phải.

      You're going the wrong way.

      Bạn đang đi sai đường rồi.

      You're going in the wrong direction.

      Bạn đang đi sai hướng rồi.

      Take this road.

      Đi đường này.

      Go down there.

      Đi xuống phía đó

      Take the first on the left.

      Rẽ trái ở ngã rẽ đầu tiên

      Continue straight ahead for about a mile.

      Tiếp tục đi thẳng khoảng một dặm nữa

      Continue past the ___

      Tiếp tục đi qua ___

      You'll pass a supermarket on your left.

      Bạn sẽ đi qua một siêu thị bên tay trái.

      Keep going for another ___

      Tiếp tục đi tiếp thêm ___ nữa.

      On your left

      Bên tay trái bạn

      On your right

      Bên tay phải bạn

      Straight ahead of you

      Ngay trước mặt bạn

      Here it is

      Ở đây

      It's over there

      Ở đằng kia

      Go straight. Turn to the left

      Hãy đi thẳng, rẽ bên trái.

      Turn round, you're going the wrong way

      Quay lại đi, bạn nhầm đường rồi.

      At the first crossroad, turn to the left

      Tới ngã đường thứ nhất, rẽ trái.

      Go straight ahead

      Đi thẳng về phía trước.

      Bảng các mẫu câu dùng để chỉ đường thông dụng

      Edu2Review mong rằng bài viết này sẽ giúp bạn không phải lo lắng bị lạc đường và thêm tự tin giao tiếp với người nước ngoài.

      Mai Trâm (Tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành du lịch ai cũng phải biết

      06/02/2020

      Dù bạn đã và đang là một hướng dẫn viên du lịch hay bạn chỉ là một du khách thông thường thì tin ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Mẹo hay khi đi du lịch nước ngoài, giao tiếp tiếng Anh là chuyện nhỏ

      06/02/2020

      Tuổi trẻ là phải dám ước mơ giám thực hiện. Bạn khao khát đi du lịch nước ngoài nhưng gặp một vấn ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...