Du hí "tẹt ga" cùng với những câu tiếng Anh cần biết du lịch (Nguồn: Trend Updates)
Ngày nay, khi mức độ phủ sóng của tiếng Anh gần như đã đạt đến toàn cầu, thì việc học tiếng Anh để đi du lịch có thể nói là cần thiết hơn bao giờ hết. Nói ngắn ngọn, để chuyến du hí của bạn được trọn vẹn thì việc nghe được và nói được tiếng Anh cũng khá là cần thiết đó nha!
Vì thế, với mục đích giúp cho các bạn đam mê du lịch có được những chuyến đi suôn sẻ. Trong bài viết này, Edu2Review xin gửi đến bạn bộ cẩm nang những câu tiếng Anh cần biết khi du lịch.
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Khi ở sân bay
Tiếng Anh là ngôn ngữ khá thông dụng tại các sân bay trên khắp thế giới. Vì thế biết giao tiếp Anh ngữ có lẽ sẽ mang tới cho bạn nhiều thuận lợi khi làm thủ tục, khi ngồi trong phòng chờ hay khi lên máy bay.
Tiếng Anh ngày nay như một tấm vé thông hành đưa bạn đi khắp vùng miền trên thế giới (Nguồn: Travel Voice)
Đầu tiên, hãy xem qua những mẫu câu tiếng Anh mà nhân viên sẽ hỏi bạn khi làm thủ tục check-in. Đây có thể là công đoạn khá rắc rối khi bạn muốn đi nước ngoài, vì thế nếu muốn “thuận buồm, xuôi gió”, hãy ghi chép nó lại.
STT |
Mẫu câu |
Dịch nghĩa |
1 |
Do you have your booking reference? |
Anh/ chị có mã số đặt vé không? |
2 |
Your passport and ticket, please. |
Xin vui lòng xuất trình hộ chiếu và vé máy bay. |
3 |
Where are you flying to? |
Anh/ chị bay đi đâu? |
4 |
How many bags are you checking in? |
Anh/ chị ký gửi bao nhiêu túi hành lý? |
5 |
Could I see your hand baggage, please? |
Làm ơn cho tôi xem hành lý xách tay của bạn? |
6 |
Where can I get a trolley? |
Tôi có thể lấy xe đẩy ở đâu? |
7 |
Are you carrying any liquids? |
Bạn có mang theo chất lỏng không? |
8 |
Could you put any metallic objects on the tray, please? |
Bạn vui lòng bỏ các đồ kim loại vào khay. |
9 |
Please, empty your pockets. |
Đề nghị bỏ hết đồ trong túi quần, áo ra. |
10 |
I’m afraid you can’t take that through. |
Tôi e là bạn không thể mang nó qua được. |
Tiếp theo là những câu tiếng Anh cầu thiết khi bạn chờ máy bay được chuẩn bị xong. Các câu tiếng Anh này có thể sẽ được các nhân viên đọc lên bằng loa thông báo. Hãy chú ý lắng nghe nó để không bị lỡ hoặc nhầm lẫn chuyến bay nhé!
STT |
Mẫu câu |
Dịch nghĩa |
1 |
The flight number 1573 is ready |
hiệu chuyến bay 1573 đã chuẩn bị xong |
2 |
The flight’s been delayed |
Chuyến bay đã bị hoãn |
3 |
The flight’s been cancelled |
Chuyến bay đã bị hủy |
4 |
Please, check your passport and boarding card again before getting on the plane |
Xin quý khách vui lòng kiểm tra lại hộ chiếu và thẻ máy bay trước khi lên máy bay |
5 |
Last call for passenger ABC travelling to XYZ, please proceed immediately to Gate number 12 |
Lần gọi cuối cùng hành khách ABC tới XYZ, đề nghị tới ngay cổng số 12 |
Những mẫu câu sau sẽ giú bạn không nhầm lẫn chỗ ngồi, lạc mất hành lý và được an toàn khi máy bay cất cánh và hạ cánh.
STT |
Mẫu câu |
Dịch nghĩa |
1 |
What’s your seat number? |
Số ghế của quý khách là bao nhiêu? |
2 |
My seat number is A20 |
Số ghế của tôi là A20 |
3 |
Could you please put that in the overhead locker? |
Xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu. |
4 |
Please help me, I can’t find my backpack. |
Xin hãy giúp tôi, tôi không tìm thấy hành lý của mình ở đâu cả. |
5 |
Please turn off all mobile phones and electronic devices. |
Xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác. |
6 |
Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position. |
Xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế theo tư thế ngồi thẳng. |
7 |
The plane is taking off/landing |
Máy bay đang cất cánh/hạ cánh |
Vi vu 5 châu 4 biển cùng các bài học tiếng Anh (Nguồn: Babies Travel Lite)
Giao tiếp trong chuyến đi
Thông thường du khách sẽ sử dụng bản đồ giấy hoặc bản đồ trên điện thoại di động để đi đến các địa điểm du lịch. Họ có thể đi bộ, sử dụng taxi hay bus. Vậy nói như thế nào cho đúng để người bản địa có thể hiểu và hướng dẫn đúng?
STT |
Mẫu câu |
Dịch nghĩa |
1 |
Can you please take me follow the signs for…? |
Bạn có thể vui lòng đưa tôi đi theo biển chỉ dẫn đến...? |
2 |
The town centre |
Trung tâm thành phố |
3 |
Continue straight on past some traffic lights |
Tiếp tục đi thẳng qua đèn giao thông. |
4 |
At the second set of traffic lights, turn left |
Đến chỗ thứ 2 có đèn giao thông thì rẽ trái. |
5 |
Go over the roundabout |
Đi qua bùng binh. |
6 |
Take the second exit at the roundabout |
Đi theo lối ra thứ 2 ở chỗ bùng binh. |
7 |
Turn right at the T-junction |
Rẽ phải ở ngã ba hình chữ T. |
8 |
Go under the bridge |
Đi dưới gầm cầu. |
9 |
Go over the bridge |
Đi trên cầu. |
10 |
You'll cross some railway lines |
Bạn sẽ đi cắt qua một số đường ray. |
Biết giao tiếp tiếng Anh bạn có thể thoải mái tham quan các thành phố lớn và không sợ bị lạc đường (Nguồn: Traveling with Krushworth)
Kế đến, khi bạn gặp phải những trường hợp khẩn cấp như bị lạc đường, mất hộ chiếu hay cảm thấy không khỏe. Bạn cần sự giúp đỡ thì nên nói như thế nào?
STT |
Mẫu câu |
Dịch nghĩa |
1 |
I’m lost, can you please help me? |
Tôi bị lạc đường, bạn có thể vui lòng giúp tôi không? |
2 |
I need help to get back to the hotel on ABC street. |
Tôi cần được giúp để trở về khách sạn trên đường ABC |
3 |
Please call the Vietnamese Embassy. |
Làm ơn hãy gọi Đại Sứ quán Việt Nam |
4 |
Please call the police, I have some troubles with that alcoholic. |
Làm ơn hãy gọi cảnh sát giúp tôi, tôi gặp phải vài vấn đề với gã nghiện rượu đó. |
5 |
Please call the doctor, I have a serious stomachache |
Làm ơn gọi bác sĩ, bụng tôi thấy đau quá. |
6 |
My blood type is… |
Nhóm máu của tôi là... |
7 |
I’m allergic to… |
Tôi bị dị ứng với... |
Tiếng Anh cũng có thể giúp cho bạn thuận tiện hơn trong việc ăn uống tại nước ngoài. Vì mỗi quốc gia có ngôn ngữ ẩm thực riêng biệt, đặc biệt là ở phương Tây, sự lịch sự trong cách giao tiếp trên bàn ăn là hết sức được chú trọng.
Văn hóa giao tiếp trong nhà hàng cũng là điểm đáng học hỏi (Nguồn: Queens Food Tours)
Ghi nhớ các mẫu câu sau đây, có thể bạn sẽ được bồi bản hỏi hoặc các mẫu câu dùng để gọi món ăn. Quan trọng là đừng quên nói làm ơn (please) và cảm ơn (thank you) nhé.
STT |
Mẫu câu |
Dịch nghĩa |
1 |
Are you ready to order? |
Anh chị đã muốn gọi đồ chưa?) |
2 |
Can I get you any drinks? |
Quý khách có muốn uống gì không ạ? |
3 |
Would you like any coffee or dessert? |
Quý khách có muốn gọi cà phê hay đồ tráng miệng không? |
4 |
Could I see the menu, please? |
Cho tôi xem thực đơn được không? |
5 |
Do you have any recommendation? |
Bạn có thể đề nghị món gì cho tôi không? |
6 |
I’m on a diet, please don't add too much fat. |
Tôi đang ăn kiêng, xin đừng thêm nhiều mỡ. |
7 |
Can I have the vegan menu, please? |
Làm ơn cho tôi xem thực đơn của người ăn chay. |
8 |
Can I have more cheese/sauce, please? |
Làm ơn cho tôi thêm phô mát/nước chấm. |
9 |
Can I have steak/water/wine, please? |
Tôi muốn chọn thịt bò/nước/rượu. |
Và cuối cùng là vài câu tiếng Anh để đi shopping, tiêu xài.
STT |
Mẫu câu |
Dịch nghĩa |
1 |
What time are you open/ close |
Mấy giờ cửa hàng mở cửa/ đóng cửa? |
2 |
We are open from …am to … pm |
Chúng tôi mở cửa từ …h sáng đến …h chiều |
3 |
I’m just browsing, thanks |
Cảm ơn, tôi đang xem đã |
4 |
How much is this/ How much does this cost |
Cái này bao nhiêu tiền? |
5 |
Sorry, we don’t sell them/ We don’t have that |
Xin lỗi, chúng tôi không bán những cái đó |
6 |
Have you got anything cheaper |
Anh/ chị có cái nào rẻ hơn không? |
7 |
Does it come with a guarantee? |
Sản phẩm này có bảo hành không? |
8 |
It comes with a one year guarantee |
Sản phẩm này được bảo hành một năm. |
9 |
Do you deliver? |
Anh/ chị có giao hàng tận nơi không? |
Edu2Review mong rằng, với việc ghi nhớ những câu tiếng Anh cần biết khi du lịch trong bài viết này, bạn sẽ có được khả năng “hiểu người khác nói” và “nói người khác hiểu” khi giao tiếp với người dân bản xứ. Qua đó, bên cạnh việc làm cho chuyến đi được tiện lợi hơn, nó còn có thể giúp bạn nâng cao “trình” Anh ngữ của mình.
Tuấn Đạt (tổng hợp)