Nghe dự báo thời tiết cực đỉnh với bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết – Weather | Edu2Review
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
🔥 ILA tung siêu học bổng duy nhất 4 ngày vàng từ 14-17/11. Đăng ký 1 - Học 2 khóa tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Nghe dự báo thời tiết cực đỉnh với bộ từ vựng tiếng Anh về thời tiết – Weather

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bạn tự tin rằng mình đã thuộc lòng các từ vựng tiếng Anh về thời tiết – Weather? Nếu chưa, hãy cùng Edu2Review tham khảo ngay bài viết này nhé!

      What a beautiful day! (Nguồn: Unsplash)

      Từ vựng tiếng Anh về thời tiết – Weather tưởng chừng như rất quen thuộc và dễ dàng với bất kỳ người học ngoại ngữ nào. Nhưng sự thật thời tiết đâu chỉ có nắng hay mưa mà còn có các từ rất thú vị khác: Sấm sét, oi bức, sương mù… Để hiểu rõ hơn, Edu2Review xin giới thiệu với các bạn loạt từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời tiết – Weather.

      Bạn muốn học giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy Giao tiếp tốt nhất Việt Nam!

      Từ vựng chỉ thời tiết – Weather

      STT

      Từ vựng

      Dịch nghĩa

      Ví dụ

      1

      Weather forecast

      Dự báo thời tiết

      Have you heard today's weather forecast?

      2

      Dawn (n)

      Tờ mờ sáng

      I woke at dawn and poked my head out of the tent

      3

      Daylight (n)

      Thời gian trong ngày

      The colours look much better in daylight.

      4

      Frost

      Lớp sương mỏng

      When I woke up this morning, the ground was covered with frost.

      5

      Bitterly cold

      Rất lạnh

      It was bitterly cold.

      6

      Freezing (Adj)

      Lạnh đóng băng

      It's freezing in here can I close the window?

      7

      Rain cats and dog

      Mưa rất lớn

      Don't forget to take your umbrella – it's raining cats and dogs out there.

      8

      Soaked (Adj)

      Ẩm ướt

      I'm going to have to take these clothes off. I'm soaked to the skin!

      9

      Rainbow (n)

      Cầu vòng

      The sun came out and we saw a rainbow.

      10

      Come out

      Xuất hiện (chỉ mặt trời)

      The sun came out and we saw a rainbow.

      11

      Cloud over (v)

      Xuất hiện mây

      It began to cloud over after breakfast.

      12

      Drizzle (n)

      Mưa phùn

      Tomorrow will be cloudy with outbreaks of rain and drizzle.

      13

      Clear up (Pv)

      Tan biến (chỉ mây, mưa)

      I hope it clears up in time for the picnic.

      14

      Humid (Adj)

      Oi bức

      New York is very hot and humid in the summer.

      15

      Breeze (n)

      Gió nhẹ

      The sudden breeze made the candles blow out.

      16

      Mild (Adj)

      Thời tiết ấm áp, dễ chịu

      It was mild.

      17

      Thunder (n)

      Sấm sét

      There was a clap of thunder and then it started to pour with rain.



      Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời tiết ? (Nguồn: YouTube)

      Tính từ thêm “y” nói về thời tiết

      STT

      Từ vựng

      Dịch nghĩa

      Ví dụ

      1

      Rainy

      Có mưa

      Don’t forget to bring a umbrella. It’s rainy.

      2

      Sunny

      Trời nắng

      We're having the party in the garden, so I'm praying it'll be sunny.

      3

      Snowy

      Có tuyết

      It was a snowy day in the village of Silver Valley.

      4

      Chilly

      Se lạnh

      The bathroom gets chilly in the winter.

      5

      Cloudy

      Có mây

      The skies were cloudy but that didn't matter I was going to see the sea

      6

      Foggy

      Có sương mù

      Big tall buildings surrounded her; it was gray, and a little foggy.

      7

      Windy

      Có gió

      Our weather today is very windy with the odd shower of rain.’

      8

      Stormy

      Có bão

      The sky was dark and stormy.

      9

      Frosty

      Giá rét

      It was a cold and frosty morning.

      tu-vung-tieng-anh-ve-thoi-tiet-weather-1

      Học ngay các từ vựng về thời tiết (Nguồn: Unsplash)

      Câu hỏi về thời tiết và cách trả lời

      • Sau đây là các mẫu câu hỏi về thời tiết

      STT

      Mẫu câu

      Dịch nghĩa

      1

      How’s the weather today?

      Thời tiết hôm nay như thế nào?

      2

      What’s it like out?

      3

      What’s the weather like?

      4

      What’s the weather forecast?

      Dự báo thời tiết nói gì?

      • Cách trả lời câu hỏi về thời tiết

      Cách 1: Các bạn chỉ cần trả lời: It’s + tính từ chỉ thời tiết.

      Ex: It’s chilly.

      Trời se lạnh.

      Ex: It’s a bit snowy today.

      Hôm nay, trời có tuyết một ít.

      Ex: It’s bitterly cold, isn’t it.

      Thời tiết rất lạnh phải không?

      Cách 2: Các bạn trả lời theo cấu trúc It’s getting + tính từ chỉ thời tiết

      Ex: It’s getting cold.

      Trời đang lạnh

      Ex: It’s getting frosty, huh?

      Thời tiết đang giá rét phải không?

      Qua bài viết này, Edu2Review tin rằng sổ tay từ vựng của bạn đã tăng lên và khả năng nghe dự báo thời tiết đã “đỉnh” hơn, đừng quên truy cập Edu2Review để biết thêm nhiều kiến thức và cách học tiếng Anh hiệu quả nhé!

      Ngọc Xuân (Tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi IELTS

      Hạ gục bài thi Speaking và Writing IELTS với từ vựng tiếng Anh về chủ đề học thuật

      06/02/2020

      Từ vựng tiếng Anh về chủ đề học thuật trong các kỳ thi IELTS sẽ không còn là nỗi sợ nếu bạn nắm ...

      Bạn cần biết

      Nghe như người bản địa qua các phần mềm tiếng Anh cho người đi làm

      06/02/2020

      Nghe như “vịt nghe sấm” dường như là thực trạng chung của người đi làm trong giao tiếp tiếng Anh. ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Hơn 3 triệu học viên tự tin giao tiếp tiếng Anh cùng Wall Street English như thế nào?

      31/12/2022

      Sau 50 năm phát triển, Wall Street English đã đồng hành cùng hơn 3 triệu học viên đến từ 30 quốc ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Review Wall Street English: Học phí tương xứng chất lượng

      19/12/2022

      Được xem như là một trong những thương hiệu Anh ngữ chất lượng tại Việt Nam, điều gì giúp Wall ...