What a beautiful day! (Nguồn: Unsplash)
Từ vựng tiếng Anh về thời tiết – Weather tưởng chừng như rất quen thuộc và dễ dàng với bất kỳ người học ngoại ngữ nào. Nhưng sự thật thời tiết đâu chỉ có nắng hay mưa mà còn có các từ rất thú vị khác: Sấm sét, oi bức, sương mù… Để hiểu rõ hơn, Edu2Review xin giới thiệu với các bạn loạt từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời tiết – Weather.
Bạn muốn học giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy Giao tiếp tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng chỉ thời tiết – Weather
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Weather forecast |
Dự báo thời tiết |
Have you heard today's weather forecast? |
2 |
Dawn (n) |
Tờ mờ sáng |
I woke at dawn and poked my head out of the tent |
3 |
Daylight (n) |
Thời gian trong ngày |
The colours look much better in daylight. |
4 |
Frost |
Lớp sương mỏng |
When I woke up this morning, the ground was covered with frost. |
5 |
Bitterly cold |
Rất lạnh |
It was bitterly cold. |
6 |
Freezing (Adj) |
Lạnh đóng băng |
It's freezing in here can I close the window? |
7 |
Rain cats and dog |
Mưa rất lớn |
Don't forget to take your umbrella – it's raining cats and dogs out there. |
8 |
Soaked (Adj) |
Ẩm ướt |
I'm going to have to take these clothes off. I'm soaked to the skin! |
9 |
Rainbow (n) |
Cầu vòng |
The sun came out and we saw a rainbow. |
10 |
Come out |
Xuất hiện (chỉ mặt trời) |
The sun came out and we saw a rainbow. |
11 |
Cloud over (v) |
Xuất hiện mây |
It began to cloud over after breakfast. |
12 |
Drizzle (n) |
Mưa phùn |
Tomorrow will be cloudy with outbreaks of rain and drizzle. |
13 |
Clear up (Pv) |
Tan biến (chỉ mây, mưa) |
I hope it clears up in time for the picnic. |
14 |
Humid (Adj) |
Oi bức |
New York is very hot and humid in the summer. |
15 |
Breeze (n) |
Gió nhẹ |
The sudden breeze made the candles blow out. |
16 |
Mild (Adj) |
Thời tiết ấm áp, dễ chịu |
It was mild. |
17 |
Thunder (n) |
Sấm sét |
There was a clap of thunder and then it started to pour with rain. |
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề thời tiết ? (Nguồn: YouTube)
Tính từ thêm “y” nói về thời tiết
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
Ví dụ |
1 |
Rainy |
Có mưa |
Don’t forget to bring a umbrella. It’s rainy. |
2 |
Sunny |
Trời nắng |
We're having the party in the garden, so I'm praying it'll be sunny. |
3 |
Snowy |
Có tuyết |
It was a snowy day in the village of Silver Valley. |
4 |
Chilly |
Se lạnh |
The bathroom gets chilly in the winter. |
5 |
Cloudy |
Có mây |
The skies were cloudy but that didn't matter I was going to see the sea |
6 |
Foggy |
Có sương mù |
Big tall buildings surrounded her; it was gray, and a little foggy. |
7 |
Windy |
Có gió |
Our weather today is very windy with the odd shower of rain.’ |
8 |
Stormy |
Có bão |
The sky was dark and stormy. |
9 |
Frosty |
Giá rét |
It was a cold and frosty morning. |
Học ngay các từ vựng về thời tiết (Nguồn: Unsplash)
Câu hỏi về thời tiết và cách trả lời
- Sau đây là các mẫu câu hỏi về thời tiết
STT |
Mẫu câu |
Dịch nghĩa |
1 |
How’s the weather today? |
Thời tiết hôm nay như thế nào? |
2 |
What’s it like out? |
|
3 |
What’s the weather like? |
|
4 |
What’s the weather forecast? |
Dự báo thời tiết nói gì? |
- Cách trả lời câu hỏi về thời tiết
Cách 1: Các bạn chỉ cần trả lời: It’s + tính từ chỉ thời tiết.
Ex: It’s chilly.
Trời se lạnh.
Ex: It’s a bit snowy today.
Hôm nay, trời có tuyết một ít.
Ex: It’s bitterly cold, isn’t it.
Thời tiết rất lạnh phải không?
Cách 2: Các bạn trả lời theo cấu trúc It’s getting + tính từ chỉ thời tiết
Ex: It’s getting cold.
Trời đang lạnh
Ex: It’s getting frosty, huh?
Thời tiết đang giá rét phải không?
Qua bài viết này, Edu2Review tin rằng sổ tay từ vựng của bạn đã tăng lên và khả năng nghe dự báo thời tiết đã “đỉnh” hơn, đừng quên truy cập Edu2Review để biết thêm nhiều kiến thức và cách học tiếng Anh hiệu quả nhé!
Ngọc Xuân (Tổng hợp)