Du lịch khám phá thế giới (Nguồn: Shropshirestar)
Ẩm thực không đơn thuần chỉ là món ăn mà nó còn là tinh hoa, văn hóa của một quốc gia. Thế giới có muôn vàn các món ăn đặc sắc và ngon tuyệt như Curry (cà ri) của Ấn Độ hay Sushi của Nhật Bản. Đứng trước muôn vàn các món ngon đặc sắc nhưng chẳng thể cất lời gọi món, đó quả là một điều đáng tiếc. Hãy cùng Edu2Review học ngay các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh du lịch trong nhà hàng.
Bạn muốn học Giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy Giao tiếp tốt nhất Việt Nam!
1. "Giữ chỗ đẹp" với những mẫu câu phổ biến
Việc đặt bàn ở các quốc gia khác rất phổ biến, nhất là ở những địa điểm du lịch hay nhà hàng nổi tiếng. Đặt bàn trước sẽ giúp bạn giữ đc một vị trí đẹp, chuẩn bị sẵn những món ăn ngon và được phụ vụ tốt nhất.
Làm sao để đặt bàn? (Nguồn: Shropshirestar)
Các mẫu câu đặt bàn thông dụng
STT |
Mẫu câu |
Dịch nghĩa |
1 |
Do you have any free tables? |
Nhà hàng còn bàn trống không? |
2 |
A table for …, please. |
Cho tôi đặt một bàn cho … người. |
3 |
I’d like to make a reservation. |
Tôi muốn đặt bàn. |
4 |
I’d like to book a table, please. |
Tôi muốn đặt bàn. |
5 |
When for? |
Đặt cho khi nào? |
6 |
For what time? |
Đặt cho mấy giờ? |
7 |
|
|
8 |
For how many people? |
Đặt cho bao nhiêu người? |
9 |
I’ve got a reservation. |
Tôi đã đặt bàn rồi. |
10 |
Do you have a reservation? |
Anh/chị đã đặt bàn chưa? |
2. Gọi món sao cho sành điệu?
Để bữa ăn ngon miệng và thoải mái bạn phải hiểu được các món ăn trong thực đơn và đưa ra các yêu cầu phù hợp với nhân viên phục vụ. Tốt nhất là bạn nên tìm hiểu những món ăn đặc sản của đất nước đó và cách phát âm của chúng. Đây là các mẫu câu kèm từ vựng để gọi món sao cho sành điệu và cực Tây.
Gọi món sao cho sành điệu? (Nguồn: Hoteljob)
Các mẫu câu khi gọi món trong nhà hàng
STT |
Mẫu câu |
Dịch nghĩa |
1 |
Could I see the menu, please? |
Cho tôi xem thực đơn được không? |
2 |
Could I see the wine list, please? |
Cho tôi xem danh sách rượu được không? |
3 |
Can I get you any drinks? |
Quý khách có muốn uống gì không ạ? |
4 |
Are you ready to order? |
Anh chị đã muốn gọi đồ chưa? |
5 |
Do you have any specials? |
Nhà hàng có món đặc biệt không? |
6 |
What’s the soup of the day? |
Món súp của hôm nay là súp gì? |
7 |
What do you recommend ? |
Anh/chị gợi ý món nào? |
8 |
What’s this dish? |
Món này là món gì? |
9 |
I’m on a diet. |
Tôi đang ăn kiêng. |
10 |
I’m allergic to… |
Tôi bị dị ứng với… |
11 |
I’m severely allergic to… |
Tôi bị dị ứng nặng với… |
12 |
I’m a vegetarian. |
Tôi ăn chay |
13 |
I don’t eat… |
Tôi không ăn… |
14 |
I’ll have the… I’ll take this. |
Tôi chọn món…
|
15 |
I’m sorry, we’re out of for my starter. |
Thật xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi. |
16 |
For my starter I’ll have the soup, and for my main course the steak. . |
Tôi gọi súp cho món khai vị và bít tết cho món chính |
17 |
How would you like your steak?
|
Quý khách muốn món bít tết thế nào?
|
18 |
Is that all? Would you like anything else? |
Quý khách có gọi gì nữa không ạ? |
19 |
Nothing else, thank you! |
Thế thôi, cảm ơn! |
20 |
We’re in a hurry. |
Chúng tôi đang vội. |
21 |
How long will it take? |
Sẽ mất bao lâu? |
Các từ vựng về các món ăn trong nhà hàng
STT |
Từ vựng |
Dịch nghĩa |
1 |
Nuts |
Các loại hạt |
2 |
Shellfish |
Đồ hải sản có vỏ cứng |
3 |
Chicken breast |
Ức gà |
4 |
Roast beef |
Thịt bò quay |
5 |
Pasta |
Mỳ Ý |
6 |
Meat |
Thịt |
7 |
Pork |
Thịt lợn |
3. Cấu trúc câu khi yêu cầu thanh toán hóa đơn
Sau khi đã thưởng thức món ăn ngon, giờ chính là lúc bạn cần thanh toán. Các bạn lưu ý là văn hóa phương Tây rất hay tính tiền tips (tiền cho nhân viên phục vụ) hay service charge (phí dịch vụ) vào trong hóa đơn. Vì vậy các bạn đừng cảm thấy ngạc nhiên hay khó chịu khi nhìn hóa đơn. Những mẫu câu thông dụng dưới đây sẽ giúp cải thiện phản xạ tiếng Anh của bạn.
Làm sao để yêu cầu thanh toán hóa đơn? (Nguồn: Hangkhongmy)
Để tránh trường hợp trên khi thanh toán bạn nên hỏi nhân viên phục vụ: service inclucled? (đã bao gồm phí dịch vụ) hay service not included? (chưa bao gồm phí dịch vụ) khi nhìn thanh toán.
Sau đây là các mẫu câu khi các bạn yêu cầu thanh toán
STT |
Mẫu câu |
Ngữ nghĩa |
1 |
The bill, please. |
Cho xin hóa đơn. |
2 |
Could we have the bill, please? |
Mang cho chúng tôi hóa đơn được không? |
3 |
Can I pay by card? |
Tôi có thể trả bằng thẻ được không? |
4 |
Do you take credit cards? |
Nhà hàng có nhận thanh toán bằng thẻ tín dụng không? |
5 |
Can we pay separately? |
Chúng tôi trả tiền riêng được không? |
6 |
I’ll get this. |
Để tôi trả. |
7 |
Let’s split it. |
Chúng ta chia đều đi. |
8 |
Let’s share the bill. |
Chia hóa đơn đi. |
Tận hưởng những món ăn ngon là một trong những điều thú vị nhất khi đi du lịch. Với những cấu trúc câu Edu2Review giới thiệu trên đây, hy vọng bạn sẽ có một hành trình du lịch đầy thú vị.
Ngọc Xuân (Tổng hợp)