Mặc dù không phức tạp nhưng ngữ pháp tiếng Anh cũng không hẳn dễ học. Để nắm chắc kiến thức về ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 – “chìa khóa vàng” thiết lập nền tảng tiếng Anh vững vàng, bạn phải thật tập trung và chăm chỉ. Bên cạnh đó, việc ghi nhớ ngữ pháp cũng cần phải có cách học hiệu quả. Sau đây, Edu2Review sẽ tổng hợp những kiến thức cơ bản bạn cần nhớ để nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh lớp 8.
THAM KHẢO NGAY DANH SÁCH
TRUNG TÂM TIẾNG ANH CHO TRẺ EM
Đại từ phản thân – Reflexive pronouns
Mặc dù ít phổ biến hơn những đại từ khác nhưng đại từ phản thân lại rất quan trọng. Đại từ phản thân được sử dụng khi muốn diễn tả hành động do chính mình gây ra hoặc khi muốn nhấn mạnh các chủ ngữ chịu tác động bởi chính hành động của mình chứ không phải ai/vật khác.
Câu so sánh
Là một phần ngữ pháp quan trọng, câu so sánh là loại câu rất hay được sử dụng. Ngoài mục đích so sánh đơn thuần, kiểu câu này còn được sử dụng để nhấn mạnh ý trong câu.
Hai loại so sánh thường gặp là so sánh hơn và so sánh nhất (Nguồn: tienganhtflat)
|
Tính từ ngắn |
Tính từ dài |
So sánh hơn |
S1 + V + adj-er + than + S2 |
S1 + V + more +Adj + than + S2 |
(Comparative) |
David is better than Alex (David giỏi hơn Alex) |
Mine is more beautiful than Sam (Mine thì đẹp hơn Sam) |
So sánh nhất |
S1 + V + the + adj-est + N |
S1 + V + the most + adj + N |
(Superlative) |
My cars were the smallest toys in the toy shop (Chiếc xe của tôi là món đồ chơi nhỏ nhất ở cửa hàng đồ chơi) |
David is the most brilliant one among the students (David là người nổi bật nhất trong số các học sinh) |
Động từ khuyết thiếu – Modal verbs
Động từ khuyết thiếu là loại động từ không chỉ hành động mà có tác dụng bổ nghĩa cho động từ. Một số động từ khuyết thiếu hay gặp:
- Must: diễn tả việc ra lệnh hoặc mong được thực hiện của người nói
VD: You must get up at 6 A.M (Bạn nên thức dậy lúc 6 giờ sáng).
- Have to: diễn tả hành động bắt buộc phải thực hiện (một cách mạnh mẽ từ bên ngoài)
VD: I have to pass this exam (Tôi phải đậu kỳ thi này).
- Ought to: diễn tả hành động thực hiện lời khuyên theo trách nhiệm nhưng không chắc chắn
VD: You are wrong, you ought to say sorry (Bạn đã làm sai, bạn nên nói lời xin lỗi).
Những động từ khuyết thiếu bạn cần biết (Nguồn: iostudy)
Một vài loại câu thường gặp
Câu mệnh lệnh (Commands) |
Dùng để ra lệnh/yêu cầu ai làm việc gì đó – Go to bed, right now! (Đi ngủ ngay đi!) |
Câu đề nghị (Requests) |
Yêu cầu ai đó làm việc gì đó cho mình hoặc xin phép, đề nghị ai làm việc gì đó Can/Could/May/Might + You/I + …? – Can I go to the bathroom, please? (Tôi có thể sử dụng nhà tắm này được không?) |
Câu mời (Invitations) |
Mời ai đó làm một việc gì đó – Would you like to have a cup of coffee? (Bạn có muốn uống một ly cà phê không?) |
Câu bị động (Passive voice) |
Được sử dụng khi người nói muốn nhấn mạnh tới đối tượng được tác động trong câu S (O trong câu chủ động) + V be + V dạng quá khứ phân từ (+ by + O – S trong câu chủ động). – Tom was hit by a car. (Tom bị xe đụng.) |
Câu điều kiện (Conditional Sentences) |
Là loại câu thông dụng gồm có 4 loại: – Loại 0: câu điều kiện diễn tả thói quen hoặc sự hiển nhiên, tất yếu xảy ra If + S + V (thì hiện tại), S + V (thì hiện tại) – Loại 1: câu điều kiện có thực ở hiện tại, có thể xảy ra ở hiện tại, ở tương lai If + S + V (thì hiện tại), S + will + V (nguyên thể) – Loại 2: câu điều kiện không có thật ở hiện tại – thể hiện mong muốn ở hiện tại If + S + V (thì quá khứ đơn), S + would/could/should + V (nguyên thể) – Loại 3: câu điều kiện không có thật trong quá khứ (thể hiện sự nuối tiếc vì đã không thể thực hiện được hoạt động nào đó trong quá khứ) If + S + V (thì quá khứ hoàn thành), S + could/should/would + V (thì hiện tại hoàn thành) |
Các thì trong ngữ pháp tiếng Anh lớp 8
Dưới đây là các thì tiếng Anh mà học sinh lớp 8 cần nằm lòng:
Tên thì |
Cách dùng |
Cấu trúc |
Hiện tại đơn |
Dùng để diễn đạt sự thật hiển nhiên hoặc hành động/sự việc diễn ra hàng ngày (lặp đi lặp lại) như một thói quen. |
- Câu khẳng định: S + am/is/are + … S + V/Vs + … (Dạng nhấn mạnh: S + do/does + V-inf + …) - Câu phủ định: S + am/is/are + not + … S + do/does + not + V-inf + … - Câu nghi vấn: Y/N questions: Am/Is/Are + S (+ not) + …? Do/Does + S + V-inf + …? Wh-questions: Wh-word + am/is/are + S (+ not) + …? Wh-word + do/does + S (+ not) + V-inf + …? |
Hiện tại tiếp diễn |
Dùng để diễn tả hành động/sự việc đang diễn ra tại thời điểm hiện tại/thời điểm nói tới trong câu. |
- Câu khẳng định: S + am/is/are + V-ing + … - Câu phủ định: S + am/is/are + not + V-ing + … - Câu nghi vấn: Y/N questions: Am/Is/Are + S (+ not) + V-ing + …? Wh-questions: Wh-word + am/is/are + S (+ not) + V-ing + …? |
Hiện tại hoàn thành
|
Diễn tả sự việc/hành động đã diễn ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có thể tiếp diễn trong tương lai. Nói cách khác, một phần của quá trình của sự việc/hành động đang kéo dài đến hiện tại, hoặc kết quả của hành động/sự việc nằm ở hiện tại.
|
- Câu khẳng định: S + have/has + PII + … - Câu phủ định: S + have/has + not + PII + … - Câu nghi vấn: Y/N questions: Have/Has + S (+ not) + PII + …? Wh-questions: Wh-word + have/has + S (+ not) + PII + …? |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
|
Dùng để diễn đạt sự việc/hành động xảy ra ở một thời điểm nào đó trong quá khứ, đang diễn ra ở hiện tại và kéo dài đến một thời điểm nào đó trong tương lai.
|
- Câu khẳng định: S + have/has + been + V-ing + … - Câu phủ định: S + have/has + not + been + V-ing + … - Câu nghi vấn: Y/N questions: Have/Has + S + been + V-ing + …? Wh-questions: Wh-word + have/has + S (+ not) + been + V-ing + …? |
Quá khứ đơn | Diễn tả sự việc/hành động diễn ra và kết thúc trong quá khứ. |
- Câu khẳng định: S + were/was + … S + V-ed + … - Câu phủ định: S + was/were + not + … S + did + not + V-inf + … - Câu nghi vấn: Y/N questions: Was/Were + S + …? Did + S + V-inf + …? Wh-questions: Wh-word + was/were + S (+ not) + …? Wh-word + did + S (+ not) + V-inf + …? |
Quá khứ tiếp diễn | Diễn tả sự việc/hành động đang diễn ra tại thời điểm được nhắc đến trong quá khứ. |
- Câu khẳng định: S + were/was + V-ing + … - Câu phủ định: S + was/were + not + V-ing + … - Câu nghi vấn: Y/N questions: Was/Were + S + V-ing + …? Wh-questions: Wh-word + was/were + S (+ not) + V-ing + …? |
Quá khứ hoàn thành
|
Diễn tả sự việc/hành động xảy ra trong một thời điểm trước một thời điểm khác trong quá khứ, và kết quả của sự việc/hành động này kéo dài đến thời điểm trong quá khứ đó.
|
- Câu khẳng định: S + had + PII +… - Câu phủ định: S + had + not + PII + … - Câu nghi vấn: Y/N questions: Had + S + PII + …? Wh-questions: Wh-word + had + S + PII +…? |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn |
Nhấn mạnh sự việc/hành động diễn ra trong một khoảng thời gian nào đó kéo dài đến thời điểm nói trong quá khứ, hoặc kết quả của sự việc/hành động đó liên quan đến thời điểm nói trong quá khứ. |
- Câu khẳng định: S + had + been + V-ing +… - Câu phủ định: S + had + not + been + VPII + … - Câu nghi vấn: Y/N questions: Had + S + been + V-ing …? Wh-questions: Wh-word + had + S + been + V-ing +…? |
Tương lai đơn
|
Diễn tả sự việc/hành động sẽ xảy ra trong tương lai. |
- Câu khẳng định: S + will + V-inf + … - Câu phủ định: S + will not + V-inf +… - Câu nghi vấn: Y/N questions: Will + S + V-inf + …. Wh-questions: Wh-word + will + S + V-inf +…? |
Tương lai tiếp diễn
|
Diễn tả một sự việc/hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong tương lai. |
- Câu khẳng định: S + will + be + V-ing + … - Câu phủ định: S + will not + be + V-ing + … - Câu nghi vấn: Y/N questions: Will + S + be + V-ing + …? Wh-questions: Wh-word + will + S + be + V-ing + … |
Tương lai hoàn thành |
Diễn tả sự việc/hành động sẽ hoàn thành tại thời điểm nói trong tương lai. Do đó, thì Tương lai Hoàn thành nhấn mạnh vào kết quả của sự việc/hành động hơn là quá trình diễn ra của sự việc/hành động. |
- Câu khẳng định: S + will + have + PII + … - Câu phủ định: S + will not + have + PII + … - Câu nghi vấn: Y/N questions: Will + S + have + PII + …? Wh-questions: Wh-word + will + S + have + PII + … |
Để có thể nắm chắc ngữ pháp tiếng Anh lớp 8, bạn cần tổng hợp đầy đủ kiến thức trước khi bắt đầu học. Việc ghi chú, ghi chép trong khi học tiếng Anh giúp việc ghi nhớ tốt hơn, bên cạnh đó bạn có thể sử dụng chúng để áp dụng vào thực tế khi cần.
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 8 ôn tập lại hầu hết các thì sử dụng trong Tiếng Anh (Nguồn: infoq)
Trên đây là những kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 giúp bạn có thể hệ thống lại những gì cần thiết phải ghi nhớ. Chúc bạn học tập tốt!
Nhật Linh (tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: duhocvic