Những năm gần đây việc học sinh lựa chọn và thi vào một trường đại học luôn là vấn đề nóng và gây nhiều tranh cãi. Nhiều phụ huynh còn băn khoăn về hình thức xét tuyển bằng học bạ thì khác gì so với hình thức xét tuyển bằng điểm và những trường xét tuyển bằng học bạ năm ngoái có thay đổi hay không? Cùng đi tìm câu trả lời cho các câu hỏi thông qua bài viết này nhé!
Trường bạn chọn sẽ lựa chọn hình thức xét tuyển nào? (Nguồn: Thanh Niên)
Năm 2016 đánh dấu sự thay đổi trong quyết định về tuyển sinh, Bộ giáo dục và Đào tạo chỉ tổ chức kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia, còn phương án tuyển sinh Đại học, Cao đẳng là do các trường tự sắp xếp. Do đó, bên cạnh các trường tuyển sinh dựa vào điểm thi, thì có rất nhiều trường xét học bạ để tuyển sinh.
Về hình thức xét tuyển theo học bạ, mỗi trường sẽ có những quy định khác nhau về số học kỳ sẽ được xét tuyển. Để biết rõ thông tin hơn về kỳ tuyển sinh sắp tới thí sinh cần thường xuyên theo dõi website của trường cũng như đón đọc những bài viết của Edu2Review nhé!
Thông tin các trường sẽ tuyển sinh bằng hình thức xét học bạ năm 2017:
STT |
Tên trường |
Học kỳ xét tuyển |
Điểm xét tuyển |
% xét tuyển |
Môn xét tuyển |
1 |
Đại học Công nghiệp Việt - Hung (Dân lập) |
Lớp 12 |
6.5 điểm |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển |
|
2 |
Cao đẳng Asean (Trường Quốc tế) |
Lớp 12 |
6.0 điểm |
Điểm trung bình các môn xét tuyển |
|
3 |
Đại học Phan Thiết |
6 học kỳ |
6.0 điểm(ĐH) 5.5 điểm (CĐ) |
100% |
Điểm trung bình cộng các môn ở THPT |
4 |
Đại học Bình Dương |
6 học kỳ |
100% |
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển |
|
5 |
Đại học Nguyễn Trãi |
5 học kỳ |
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển |
||
6 |
Đại học Thành Đô |
5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển |
|
7 |
Đại học Hòa Bình |
5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ) 17.5 điểm (năng khiếu 5.5, văn hóa 6) |
70% |
Tổng điểm các môn khối A Tổng điểm các môn khối V, V1 |
8 |
Đại học Hoa Sen |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
Điểm trung bình cộng |
|
9 |
Đại học công nghệ miền Đông |
5 học kỳ hoặc kết quả năm lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
|
10 |
Đại học Bà Rịa Vũng Tàu |
2 học kỳ lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
40% |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
11 |
Đại học công nghệ TPHCM |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ) Riêng ngành dược cao hơn 2 điểm cả hệ ĐH và CĐ |
30% |
Điểm trung bình năm học lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp dùng để xét tuyển |
12 |
Đại học Kinh tế tài chính TPHCM |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16.5 điểm(CĐ) |
30% |
Tổng điểm các môn xét tuyển |
13 |
Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển |
||
14 |
Đại học Kinh doanh và công nghệ Hà Nội |
Học bạ THPT |
|||
15 |
Đại học Tài nguyên môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
5 học kỳ |
18 điểm |
10% |
3 môn theo khối đăng ký xét tuyển |
16 |
Học viện báo chí tuyên truyền |
Học bạ THPT |
6 điểm |
Kết quả học tập trung bình từng năm học |
|
17 |
Đại học Đông Đô |
2 học kì lớp 12 |
36 điểm |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
|
18 |
Đại học Đại Nam |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH) |
18 điểm (ĐH) |
|
19 |
Đại học Kinh tế Nghệ An |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 (CĐ) |
70% |
Tổng điểm các môn xét tuyển |
20 |
Đại học Nguyễn Tất Thành |
Lớp 12 |
15 điểm (ĐH); 12 điểm (CĐ) |
Tổng điểm các môn xét tuyển |
|
21 |
Đại học Tân Trào |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
Tổng điểm các môn xét tuyển |
|
22 |
Đại học Khoa học Thái Nguyên |
2 học kì lớp 12 |
36 điểm |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
|
23 |
Đại học Hồng Đức |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
Tổng điểm các môn xét tuyển |
|
24 |
Đại học xây dựng miền Trung |
6 học kỳ |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
25% (ĐH); 50% (CĐ) |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
25 |
Đại học Trưng Vương |
Lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
70% |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
26 |
Đại học Hải Phòng |
Lớp 12 |
6.0 điểm (ĐH); 5.5 điểm(CĐ) |
40% |
Điểm trung bình cộng các môn học ở THPT |
27 |
Đại học Nông lâm Thái Nguyên |
2 học kì lớp 12 |
36 điểm |
40% |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
28 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định (chỉ dùng để xét tuyển đại học công nghệ, cử nhân kinh tế và cao đẳng) |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
40% |
Tổng điểm các môn xét tuyển |
29 |
Đại học Đồng Tháp |
Học bạ THPT |
|||
30 |
Đại học Lâm nghiệp |
Học bạ THPT |
40% |
||
31 |
Đại học Kinh tế Luật ĐH Quốc gia TPHCM |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
6,5 điểm (ĐH); 6 điểm (CĐ) |
Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học |
|
32 |
Đại học Quốc gia TPHCM |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
6,5 điểm (ĐH); 6 điểm (CĐ) |
Điểm trung bình cộng các điểm trung bình 3 năm học |
|
33 |
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum |
Học bạ THPT |
|||
34 |
Khoa Giáo dục thể chất – ĐH Huế |
5 học kì |
10 điểm |
50% |
Tổng điểm trung bình cộng toán và sinh |
35 |
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị |
5 học kì |
18 điểm |
30% |
Điểm trung bình cộng 5 học kỳ của các môn đăng kí xét tuyển |
36 |
Đại học Khoa học – ĐH Huế (ngành Kiến trúc) |
4 học kì |
12 điểm |
20% |
Điểm trung bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển |
37 |
Đại học Tiền Giang |
5 học kì |
|||
38 |
Đại học Buôn Ma Thuột (Dược học) |
4 học kì |
18 điểm |
50% |
Điểm trung bình của tổ hợp 03 môn (khối A&B) của 4 học kỳ |
39 |
Đại học Văn hóa thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
Học bạ THPT |
60% |
||
40 |
Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên |
Học bạ THPT |
Điểm trung bình cộng của các môn đăng ký xét tuyển |
||
41 |
ĐH Kinh tế và quản trị kinh doanh Thái Nguyên |
Lớp 12 |
36 điểm |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
|
42 |
Khoa quốc tế – ĐH Thái Nguyên |
2 học kì lớp 12 |
40 điểm |
40% |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
43 |
Phân hiệu ĐH Thái Nguyên tại Lào Cai |
2 học kì lớp 12 |
36 điểm |
40% |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
44 |
Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông |
2 học kì lớp 12 |
36 điểm |
50% |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển của 2 học kì lớp 12 |
45 |
Đại học Hàng hải Việt Nam |
Học bạ THPT |
|||
46 |
Đại học Thái Bình Dương |
Lớp 12 |
6,0 (ĐH); 5,5 (CĐ) |
Điểm trung bình lớp 12 |
|
47 |
Đại học Hùng Vương |
Học bạ THPT |
|||
48 |
Đại học Yersin Đà Lạt |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
|
49 |
Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
Học bạ THPT |
20-30% |
||
50 |
Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh |
Lớp 12 |
6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ) |
Điểm trung bình lớp 12 |
|
51 |
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
|
52 |
Đại học Công nghệ Đồng Nai |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
60% |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 cộng với điểm ưu tiên |
53 |
Đại học Đông Á |
Lớp 12 |
6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ) |
Điểm trung bình lớp 12 |
|
54 |
Đại học Lương Thế Vinh |
Lớp 12 |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
||
55 |
Đại học Công nghệ thông tin Gia Định |
Lớp 12 |
6.0 (ĐH); 5.5 (CĐ) |
80% |
Điểm trung bình lớp 12 |
56 |
Đại học Phú Xuân |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH); 16,5 điểm (CĐ) |
50% |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
57 |
Đại học Trà Vinh |
Học bạ THPT |
|||
58 |
Đại học Công nghiệp Việt Trì |
Lớp 12 |
18 điểm (ĐH) |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
|
59 |
Đại học Kinh tế công nghiệp Long An |
Lớp 12 |
60% |
Tổng điểm 3 môn xét tuyển lớp 12 |
|
60 |
Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
Học bạ THPT |
Kết quả 2 môn xét tuyển |
||
61 |
CĐ Công nghệ cao Đồng An |
Học bạ THPT |
|||
62 |
Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc |
Lớp 12 |
5,5 điểm |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
|
63 |
Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật miền Nam |
Học bạ THPT |
|||
64 |
Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Vinatex TPHCM |
Học bạ THPT |
|||
65 |
Cao đẳng Kinh tế – Kỹ thuật Kon Tum |
3 năm lớp 10, 11, 12 |
|||
66 |
Cao đẳng thủy lợi Bắc Bộ |
Học bạ THPT |
75% |
||
67 |
Cao đẳng nghề số 20 – Bộ Quốc phòng |
Học bạ THPT |
|||
68 |
Cao đẳng Tài chính hải quan |
Học bạ THPT |
40% |
||
69 |
Cao đẳng nghề số 7 – Bộ Quốc phòng |
Học bạ THPT |
|||
70 |
Cao đẳng Giao thông vận tải miền Trung |
Học bạ THPT |
|||
71 |
Cao đẳng Nông lâm Đông Bắc |
Lớp 12 |
5.5 điểm |
Điểm trung bình 3 môn khối xét tuyển |
|
72 |
Cao đẳng công nghệ cao Đồng An |
Học bạ THPT |
|||
73 |
Cao đẳng nghề số 1 Bộ Quốc phòng |
Học bạ THPT |
|||
74 |
Cao đẳng kinh tế kế hoạch Đà Nẵng |
Lớp 12 |
16.5 điểm |
100% |
Tổng điểm trung bình các môn xét tuyển |
75 |
Cao đẳng nghề du lịch Đà Nẵng |
Xét điểm học bạ |
100% |
||
76 |
Cao đẳng văn hóa nghệ thuật và du lịch Sài Gòn |
5 học kỳ |
5.5 điểm |
Điểm trung bình môn xét tuyển |
|
77 |
Cao đẳng sư phạm Gia Lai |
Xét điểm học bạ |
Với những thông tin về những thông tin về đợt xét tuyển trên đây Edu2Review hi vọng đã hỗ trợ cho các sĩ tử của chúng ta để có những lựa chọn tốt cho mình trong kỳ thi sắp tới.
* Mỗi một lựa chọn sai lầm, lấy đi nhiều thứ của bạn. Vào Edu2Review mỗi ngày và cập nhật thông tin về các tổ chức giáo dục để có quyết định đúng.
Thanh Tường tổng hợp
Edu2Review – Cộng đồng đánh giá giáo dục hàng đầu Việt Nam