Bạn đã biết tên gọi tiếng Anh của các món thức ăn nhanh hấp dẫn chưa? (Nguồn: namgoccautoaduong)
Học tiếng Anh sẽ thêm thú vị nếu mỗi từ vựng bạn đọc lên đều gợi nhớ về những món ăn ngon lành, thơm phức. Nhanh tay học ngay 15 từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh để trở thành chuyên gia ẩm thực, tự tin gọi món chẳng cần nhìn tên, bạn nhé!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
15 từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh
1. Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên
2. Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: tương ớt
3. Condiment /ˈkɑːndɪmənt/: đồ gia vị
4. (Salad) dressing /ˈdresɪŋ/: nước sốt thêm vào salad
5. French fries /frentʃ frais/: khoai tây chiên
6. Fried chicken /fraid ˈtʃɪkɪn/: gà rán
7. Hamburger/ burger /’hæmbɝːgə(r)/ /ˈbɜːɡə(r)/: bánh kẹp
8. Hash brown /hæʃ braʊn/: bánh khoai tây chiên
9. Pastry /ˈpeɪstri/: bánh ngọt
10. Hot dog /ˈhɑːt dɔːɡ/: một loại xúc xích dùng với bánh mỳ dài
11. Mustard /ˈmʌstərd/: mù tạt
12. Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/: xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi
13. Pizza /’pi: tsə/: bánh pi-za
14. Sausage /ˈsɒsɪdʒ/: xúc xích
15. Sandwich /ˈsænwɪtʃ/: bánh xăng-quit, bánh mỳ kẹp
Bánh mì đã trở thành món ăn tiện lợi quen thuộc mà ở Sài Gòn bạn có thể tìm thấy ở bất kì đâu (Nguồn: Pixabay)
Từ vựng về đồ uống và tráng miệng
1. Beverage /ˈbevərɪdʒ/: đồ uống (ngoại trừ nước)
2. Bubble tea/ pearl milk tea/ bubble milk tea/ boba juice/ bobi /ˈbʌbl ti:/: trà sữa chân trâu
3. Canned/Tinned drink /kænd /tɪnd drɪŋk /: thức uống đóng lon
4. Cappuccino /ˌkæpuˈtʃiːnoʊ/: cà phê được pha với sữa nóng, sữa được đánh bông lên tạo bọt nhỏ và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên
5. Cocktail /ˈkɒkˌteɪl/: đồ uống hỗn hợp của rượu nước trái cây, sữa, hoặc thảo dược…
6. Cola /ˈkoʊlə /: coca cola
7. Black coffee /blæk ˈkɑːfi/: cà phê đen
8. Filter coffee /ˈfɪltər ˈkɑːfi/: cà phê phin
9. Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɑːfi/: cà phê hòa tan
10. White coffee /waɪt ˈkɑːfi/: cà phê sữa
11. Skinny coffee /ˈskɪni ˈkɑːfi/: cà phê ít chất béo
12. Latte /ˈlɑːteɪ/: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng
13. Fruit juice /fru:t ʤu:s /: nước trái cây
14. Rambutan juice /ramˈb(j)uːt(ə)n dʒuːs/: nước chôm chôm
15. Coconut juice /ˈkəʊkənʌt dʒuːs /: nước dừa
16. Tamarind juice/ˈtam(ə)rɪnd dʒuːs/: nước me
17. Iced tea /aist ti:/: trà đá
18. Mineral water /’minərəl ˈwɔːtə(r)/: nước khoáng
19. Milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/: sữa lắc
20. Lemonade /,lemə’neid/: nước chanh
21. Soda /ˈsoʊdə/: nước sô-đa
22. Soft drink /sɒft drɪŋk/: thức uống có ga, nước ngọt
23. Sparkling water /ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/: nước uống có ga, nước ngọt
Nhìn một bàn đầy ắp thức ăn như vậy bạn có thấy đói bụng không? (Nguồn: Internet)
24. Sugar-cane juice /ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu:s/: nước mía
25. Still water /stil ˈwɔːtə(r)/: nước không ga
26. Smoothie /ˈsmuːði/: sinh tố
27. Squash /skwɔʃ/: nước ép
28. Apple squash /ˈap(ə)l skwɔʃ/: nước ép táo
29. Dragon fruit squash /ˈdraɡ(ə)n fruːt skwɔʃ/: nước ép thanh long
30. Tea /ti:/: trà
31. Dessert /dɪˈzɜːrt/: món tráng miệng
32. Dessert wading in water / dɪˈzɜːrt ˈweɪdɪŋ in ˈwɑːtə(r)/: chè trôi nước
33. Pomelo sweet soup /ˈpɑːməloʊ swiːt suːp/: chè bưởi
34. Yogurt /ˈjoʊɡərt/: sữa chua
35. Jackfruit yogurt /ˈdʒækfruːt ˈjoʊɡərt/: sữa chua mít
36. Coconut jelly /ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/: thạch dừa
37. Ice – cream /ˌaɪs ˈkriːm/: kem
Từ vựng tiếng Anh khác
1. (Paper) napkin (n) – (/’peipə(r)/) /’næpkin/: khăn giấy ăn
2. Menu /’menju:/: thực đơn kèm theo giá
3. Paper cups /’peipə(r) kʌps/: cốc giấy
4. Price list /prais list/: bảng giá
5. Straw /strɔ:/: ống hút
6. Tray /trei/: cái khay, cái mâm
7. Dispasable spoon /di’spəʊzəbl spu:n/: thìa dùng một lần
8. Wrapping paper /’r æpiŋ ’peipə(r)/: giấy gói
9. Combo /ˈkɑːmboʊ/: suất, gói
10. Carry-out / Take away /ˈkæri aʊt / /ˈteɪkəweɪ/: mua mang đi
11. Drive-through /ˈdraɪv θruː/: nhà hàng được phục vụ mà không phải ra khỏi xe
12. Eat in /iːt in/: ăn tại chỗ, ăn tại cửa hàng
Bạn đã kịp phân biệt giữa “chips” và “crisps” chưa nào? Đây đều là cách để gọi món khoai tây chiên đấy! (Nguồn: taste)
13. Franchise /ˈfræntʃaɪz/: nhượng quyền thương mại, nhượng quyền kinh doanh
14. Guest /ɡest/: khách
15. Waiter /ˈweɪtər/: người phục vụ nam
16. Home delivery /hoʊm dɪˈlɪvəri/: giao hàng tận nơi
17. Sides / saɪds/: món ăn phụ
18. Street stand /striːt stænd/: xe/ quầy bán thức ăn dựng trên đường
19. Reheat /ˌriːˈhiːt/: hâm nóng lại
20. Fast food /fæst fuːd/: đồ ăn nhanh
21. Junk food /dʒʌŋk fuːd/: đồ ăn vặt
Những món ăn quen thuộc này chắc chắn sẽ không làm khó bạn, đúng không nào? Hy vọng 15 từ vựng tiếng Anh vềthức ănnhanh và các từ vựng liên quan sẽ giúp bạn thật tự tin, dõng dạc khi gọi món trong quán ăn. Đừng quên theo dõi Edu2Review để liên tục cập nhật những bài học bổ ích bạn nhé.
Huỳnh Trang (Tổng hợp)