No căng bụng với 15 từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      No căng bụng với 15 từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh

      No căng bụng với 15 từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Thỏa sức gọi món với 15 từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh, học tiếng Anh chưa bao giờ hấp dẫn như thế. Bạn còn chần chờ gì nữa, học ngay nào!

      Bạn đã biết tên gọi tiếng Anh của các món thức ăn nhanh hấp dẫn chưa? (Nguồn: namgoccautoaduong)

      Học tiếng Anh sẽ thêm thú vị nếu mỗi từ vựng bạn đọc lên đều gợi nhớ về những món ăn ngon lành, thơm phức. Nhanh tay học ngay 15 từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh để trở thành chuyên gia ẩm thực, tự tin gọi món chẳng cần nhìn tên, bạn nhé!

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      15 từ vựng tiếng Anh về thức ăn nhanh

      1. Chicken nuggets / ˈtʃɪkɪn ˈnʌɡɪt/: gà viên chiên

      2. Chili sauce /ˈtʃɪli sɔːs/: tương ớt

      3. Condiment /ˈkɑːndɪmənt/: đồ gia vị

      4. (Salad) dressing /ˈdresɪŋ/: nước sốt thêm vào salad

      5. French fries /frentʃ frais/: khoai tây chiên

      6. Fried chicken /fraid ˈtʃɪkɪn/: gà rán

      7. Hamburger/ burger /’hæmbɝːgə(r)/ /ˈbɜːɡə(r)/: bánh kẹp

      8. Hash brown /hæʃ braʊn/: bánh khoai tây chiên

      9. Pastry /ˈpeɪstri/: bánh ngọt

      10. Hot dog /ˈhɑːt dɔːɡ/: một loại xúc xích dùng với bánh mỳ dài

      11. Mustard /ˈmʌstərd/: mù tạt

      12. Mayonnaise /ˈmeɪəneɪz/: xốt mai-o-ne, xốt trứng gà tươi

      13. Pizza /’pi: tsə/: bánh pi-za

      14. Sausage /ˈsɒsɪdʒ/: xúc xích

      15. Sandwich /ˈsænwɪtʃ/: bánh xăng-quit, bánh mỳ kẹp

      Bánh mì đã trở thành món ăn tiện lợi mà ở Sài Gòn bạn có thể tìm thấy nó ở bất kì đâu (Nguồn: Pixabay)

      Bánh mì đã trở thành món ăn tiện lợi quen thuộc mà ở Sài Gòn bạn có thể tìm thấy ở bất kì đâu (Nguồn: Pixabay)

      Từ vựng về đồ uống và tráng miệng

      1. Beverage /ˈbevərɪdʒ/: đồ uống (ngoại trừ nước)

      2. Bubble tea/ pearl milk tea/ bubble milk tea/ boba juice/ bobi /ˈbʌbl ti:/: trà sữa chân trâu

      3. Canned/Tinned drink /kænd /tɪnd drɪŋk /: thức uống đóng lon

      4. Cappuccino /ˌkæpuˈtʃiːnoʊ/: cà phê được pha với sữa nóng, sữa được đánh bông lên tạo bọt nhỏ và thường được rắc một lớp bột sô cô la lên trên

      5. Cocktail /ˈkɒkˌteɪl/: đồ uống hỗn hợp của rượu nước trái cây, sữa, hoặc thảo dược…

      6. Cola /ˈkoʊlə /: coca cola

      7. Black coffee /blæk ˈkɑːfi/: cà phê đen

      8. Filter coffee /ˈfɪltər ˈkɑːfi/: cà phê phin

      9. Instant coffee /ˈɪnstənt ˈkɑːfi/: cà phê hòa tan

      10. White coffee /waɪt ˈkɑːfi/: cà phê sữa

      11. Skinny coffee /ˈskɪni ˈkɑːfi/: cà phê ít chất béo

      12. Latte /ˈlɑːteɪ/: một loại cà phê của Ý, dùng với nhiều sữa và có 1 lớp váng bọt sữa trên cùng

      13. Fruit juice /fru:t ʤu:s /: nước trái cây

      14. Rambutan juice /ramˈb(j)uːt(ə)n dʒuːs/: nước chôm chôm

      15. Coconut juice /ˈkəʊkənʌt dʒuːs /: nước dừa

      16. Tamarind juice/ˈtam(ə)rɪnd dʒuːs/: nước me

      17. Iced tea /aist ti:/: trà đá

      18. Mineral water /’minərəl ˈwɔːtə(r)/: nước khoáng

      19. Milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/: sữa lắc

      20. Lemonade /,lemə’neid/: nước chanh

      21. Soda /ˈsoʊdə/: nước sô-đa

      22. Soft drink /sɒft drɪŋk/: thức uống có ga, nước ngọt

      23. Sparkling water /ˈspɑːrklɪŋ ˈwɑːtər/: nước uống có ga, nước ngọt

      Nhìn một bàn đầy ắp thức ăn như vậy bạn có thấy đói bụng không? (Nguồn: Internet)

      Nhìn một bàn đầy ắp thức ăn như vậy bạn có thấy đói bụng không? (Nguồn: Internet)

      24. Sugar-cane juice /ʃʊɡər ˈkeɪn ʤu:s/: nước mía

      25. Still water /stil ˈwɔːtə(r)/: nước không ga

      26. Smoothie /ˈsmuːði/: sinh tố

      27. Squash /skwɔʃ/: nước ép

      28. Apple squash /ˈap(ə)l skwɔʃ/: nước ép táo

      29. Dragon fruit squash /ˈdraɡ(ə)n fruːt skwɔʃ/: nước ép thanh long

      30. Tea /ti:/: trà

      31. Dessert /dɪˈzɜːrt/: món tráng miệng

      32. Dessert wading in water / dɪˈzɜːrt ˈweɪdɪŋ in ˈwɑːtə(r)/: chè trôi nước

      33. Pomelo sweet soup /ˈpɑːməloʊ swiːt suːp/: chè bưởi

      34. Yogurt /ˈjoʊɡərt/: sữa chua

      35. Jackfruit yogurt /ˈdʒækfruːt ˈjoʊɡərt/: sữa chua mít

      36. Coconut jelly /ˈkəʊkənʌt ˈdʒeli/: thạch dừa

      37. Ice – cream /ˌaɪs ˈkriːm/: kem

      Từ vựng tiếng Anh khác

      1. (Paper) napkin (n) – (/’peipə(r)/) /’næpkin/: khăn giấy ăn

      2. Menu /’menju:/: thực đơn kèm theo giá

      3. Paper cups /’peipə(r) kʌps/: cốc giấy

      4. Price list /prais list/: bảng giá

      5. Straw /strɔ:/: ống hút

      6. Tray /trei/: cái khay, cái mâm

      7. Dispasable spoon /di’spəʊzəbl spu:n/: thìa dùng một lần

      8. Wrapping paper /’r æpiŋ ’peipə(r)/: giấy gói

      9. Combo /ˈkɑːmboʊ/: suất, gói

      10. Carry-out / Take away /ˈkæri aʊt / /ˈteɪkəweɪ/: mua mang đi

      11. Drive-through /ˈdraɪv θruː/: nhà hàng được phục vụ mà không phải ra khỏi xe

      12. Eat in /iːt in/: ăn tại chỗ, ăn tại cửa hàng

      Bạn đã kịp phân biệt giữa “chips” và “crisps” chưa nào? (Nguồn: taste)

      Bạn đã kịp phân biệt giữa “chips” và “crisps” chưa nào? Đây đều là cách để gọi món khoai tây chiên đấy! (Nguồn: taste)

      13. Franchise /ˈfræntʃaɪz/: nhượng quyền thương mại, nhượng quyền kinh doanh

      14. Guest /ɡest/: khách

      15. Waiter /ˈweɪtər/: người phục vụ nam

      16. Home delivery /hoʊm dɪˈlɪvəri/: giao hàng tận nơi

      17. Sides / saɪds/: món ăn phụ

      18. Street stand /striːt stænd/: xe/ quầy bán thức ăn dựng trên đường

      19. Reheat /ˌriːˈhiːt/: hâm nóng lại

      20. Fast food /fæst fuːd/: đồ ăn nhanh

      21. Junk food /dʒʌŋk fuːd/: đồ ăn vặt

      Những món ăn quen thuộc này chắc chắn sẽ không làm khó bạn, đúng không nào? Hy vọng 15 từ vựng tiếng Anh vềthức ănnhanh và các từ vựng liên quan sẽ giúp bạn thật tự tin, dõng dạc khi gọi món trong quán ăn. Đừng quên theo dõi Edu2Review để liên tục cập nhật những bài học bổ ích bạn nhé.

      Huỳnh Trang (Tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Nâng cấp vốn từ cùng bộ từ vựng tiếng Anh về các loại ghế và bàn hay dùng

      06/02/2020

      Hãy để Edu2Review mách cho bạn bí quyết nhớ nhanh và chính xác những từ vựng tiếng Anh về các ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Học phát âm chuẩn tiếng Anh ở đâu tại TP.HCM?

      13/07/2022

      Nền tảng giao tiếp tiếng Anh không chỉ ở kỹ năng nghe - nói mà còn ở cách phát âm. Vì thế, chọn ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...