20+ thành ngữ tiếng Anh về đam mê: truyền cảm hứng cho bạn theo đuổi ước mơ! | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      20+ thành ngữ tiếng Anh về đam mê: truyền cảm hứng cho bạn theo đuổi ước mơ!

      20+ thành ngữ tiếng Anh về đam mê: truyền cảm hứng cho bạn theo đuổi ước mơ!

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bên cạnh “dream come true”, một cụm từ quá quen thuộc mà ai cũng biết, thì còn rất nhiều những thành ngữ tiếng Anh về đam mê khác, bạn đã biết hay chưa?

      Thành ngữ tiếng Anh về đam mê không chỉ nói đến ước mơ, mà còn là sự khao khát cháy bỏng, nhiệt tình theo đuổi ước mơ của con người.

      Bảng xếp hạng trung tâm
      Tiếng Anh giao tiếp tại Việt Nam

      Thành ngữ tiếng Anh về đam mê

      Thành ngữ

      Nghĩa

      Ví dụ

      beyond wildest dreams

      không thể tưởng tượng được, trên cả mong đợi

      My job in Korea was beyond my wildest dreams, it was perfect

      dream come true

      ước mơ trở thành sự thật

      My new job is a dream come true!

      pipe dream

      ước mơ không bao giờ thành sự thật

      Nam’s pipe dream is to become the president of Vietnam.

      live in a dream world

      quá mơ mộng, không thực tế

      Stop living in a dream world! If you want to apply for this job, you’ll have to study harder.

      broken dreams

      ước mơ tan vỡ, không thành sự thật

      Her life was full of broken dreams.

      Thành ngữ tiếng Anh về sự nhiệt tình theo đuổi đam mê

      Thành ngữ

      Nghĩa

      Ví dụ

      fling one’s self into something

      làm nhiệt tình với nhiều nỗ lực

      Ever since he flung herself into the anti-pollution campaign, he rarely has a free moment!

      bright-eyed and bushy-tailed

      người nhiệt tình, đầy năng lượng

      Gary arrives bright-eyed and bushy-tailed at 8am and works with us all day.

      with bells on

      vui mừng và sẵn sàng đến nơi nào đó

      Of course I'll be there, with bells on!

      bounce off the walls

      rất hạnh phúc và đầy năng lượng vì một việc gì đó

      Sarah can't wait to start her new job. She's bouncing off the walls.

      put one’s heart and soul into something

      làm việc vất vả, hết mình và nhiệt tình

      Paula was determined to make a success of the project. She put her heart and soul into it.

      go the extra mile

      làm nhiều hơn mong đợi/yêu cầu

      You can count on Minnie: she's always willing to go the extra mile.

      lick/smack one’s lips

      phấn khích và sẵn sàng lao vào công việc

      She was licking her lips at the idea of all the money she was going to make.

      run out of steam

      mất đi sự nhiệt tình

      After spending hours working on this project, I’m running out of steam.

      raring to go

      phấn khích vì một ý tưởng nào đó

      The kids can't wait to go swimming. They're raring to go!

      eat, sleep and breathe something

      ăn ngủ với công việc vì quá đam mê

      Ever since she was little, she has eaten, lived and breathed ballet.

      champ at the bit

      không thể chờ đợi để bắt đầu công việc

      The press conference was delayed for such a long time that the journalists were champing at the bit.

      do nothing by halves

      luôn nhiệt tình, không bao giờ làm việc qua loa

      When he cooks, it's a four-course meal – he does nothing by halves!

      ants in one’s pants

      hưng phấn như có kiến bò trong quần

      I wish he'd relax. He's got ants in his pants about his job.

      cause a stir

      tạo không khí phấn khích

      The arrival of the CEO caused quite a stir in the company.

      hold your horses

      (lời khuyên) chậm lại, không vội vã

      Hold your horses! We need to get the customer's approval first!

      fever pitch

      cơn sốt, nóng lên vì một sự kiện gì đó

      She has been worked up to this great pitch, almost fever pitch, of interest, and then the narrative begins to fall away.

      Câu hỏi vận dụng

      Chọn thành ngữ tiếng Anh về đam mê phù hợp để điền vào chỗ trống.

      1. For her, making the Olympic team was a __________.

      A. beyond wildest dreams

      C. dream come true

      B. live in a dream world

      D. broken dreams

      2. Toward the end of the lecture, he seemed to __________, leaving us with no summary or conclusion.

      A. ants in our pants

      C. run out of steam

      B. do nothing by halves

      D. fever pitch

      3. When she decided to write a book, it was 1000 pages long. She __________.

      A. ants in her pants

      C. runs out of steam

      B. does nothing by halves

      D. fever pitch

      4. The annoucement of victory brought our team to __________.

      A. ants in our pants

      C. run out of steam

      B. do nothing by halves

      D. fever pitch

      5. He had __________ – he could not wait to get started on his new job.

      A. ants in his pants

      C. run out of steam

      B. done nothing by halves

      D. fever pitch

      Đừng quên làm bài tập trước khi dò đáp án nhé! (Nguồn: videoblocks)
      Đừng quên làm bài tập trước khi dò đáp án nhé! (Nguồn: videoblocks)

      Đáp án và giải nghĩa

      1. C

      2. C

      3. B

      4. D

      5. A

      1. Với cô ấy, việc tham gia vào đội Olympic là ___________. --> ước mơ trở thành sự thật

      2. Đến phần cuối của bài giảng, thầy có vẻ __________, rời đi mà không tóm tắt hay kết luận gì cả. --> mất đi sự nhiệt tình

      3. Khi cô ấy quyết định viết sách, nó dài 1000 trang. Cô ấy __________. --> luôn nhiệt tình, không bao giờ làm việc qua loa

      4. Thông tin chiến thắng làm cho đội của chúng tôi __________. --> nóng lên

      5. Anh ấy __________ – anh ấy không thể chờ đợi để bắt đầu công việc mới. --> hưng phấn như có kiến bò trong quần

      Yến Nhi (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: Bussiness 2 Community


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      10 Thành ngữ tiếng Anh về sự thành công không thể bỏ qua

      06/02/2020

      Vô vàn những câu trích dẫn, thành ngữ tiếng Anh về sự thành công, nhưng có chắc là bạn đã hiểu ...

      Tiếng anh giao tiếp

      22 thành ngữ tiếng Anh về tiền - tuyệt chiêu trở nên hài hước khi giao tiếp

      06/02/2020

      Cách diễn đạt thú vị về “sự giàu nứt vách” hay “cái nghèo xác xơ” trong tiếng Việt khi được thể ...

      Bạn cần biết

      Review Quỹ Phát Triển Đề Án Ngoại Ngữ V-Skill đào tạo theo khung 6 bậc do Bộ GD ban hành

      06/09/2024

      Quỹ phát triển Đề án Ngoại ngữ V-Skill là chương trình hỗ trợ 55% cho các khóa học IELTS/Giao ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...