10+ thành ngữ tiếng Anh về đọc sách khiến bạn chỉ muốn tậu sách đầy kệ | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN PHÍ
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      10+ thành ngữ tiếng Anh về đọc sách khiến bạn chỉ muốn tậu sách đầy kệ

      10+ thành ngữ tiếng Anh về đọc sách khiến bạn chỉ muốn tậu sách đầy kệ

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Đâu phải chỉ "mọt sách" mới cần biết đến các thành ngữ tiếng Anh về đọc sách? Thật khiếm khuyết nếu bạn không biết chúng vì có rất nhiều cụm hay ho để nói về sở thích của mình đấy!

      Bạn có đam mê, sở thích đọc sách? Mọi thứ về sách khiến bạn có động lực học tập hơn? Nếu vậy, 12 thành ngữ tiếng Anh về đọc sách sau đây với nhiều hình ảnh so sánh, ví von lạ tai chắc chắn sẽ không thể thiếu trong cẩm nang tiếng Anh của bạn.

      Ngoài ra, sở hữu những thành ngữ về sách này cũng sẽ rất thích hợp khi bạn trả lời câu hỏi về sở thích trong bài thi nói IELTS đấy. Vì thế, hãy nhanh tay lấy giấy bút, ghi lại những câu thành ngữ mà mình yêu thích và vận dụng liền tay nhé.

      Be a bookworm

      Bookworm là từ ghép bởi book là sách và worm là con sâu, với sách vở thì ta gọi là con mọt. Thông thường, những người thích đọc và yêu sách được gọi là những con mọt sách.

      Ví dụ: Well, long ago I was a little bookworm, living in a lonely country house, and I had the run of some good shelves.

      thanh-ngu-tieng-anh-ve-doc-sach-1a
      Bạn có phải là “Bookworm” chính hiệu hay không? (Nguồn: tienganh246)

      Know something or someone like a book

      Biết điều gì đó hoặc một người nào đó giống như “một cuốn sách – like a book” có nghĩa bạn là hiểu hoàn toàn và rất quen thuộc với điều đó.

      Ví dụ: I know Greg like a book. I'm sure he'll come.

      Don't judge a book by its cover

      Bạn không thể đánh giá một cuốn sách bằng bìa của nó, có nghĩa là trước khi bạn có thể đánh giá một cái gì đó, bạn cần phải xem xét kỹ hơn.

      Giá trị của một thứ không phải luôn luôn rõ ràng từ những gì chúng ta thấy trên bề mặt. Khi bạn chỉ nhìn thấy bề mặt của một cái gì đó, bạn không thể biết những gì ở bên trong vì vậy bạn không nên phán xét điều gì cho đến khi bạn đã tiếp xúc đủ nhiều để biết.

      Ví dụ: That professor may seem slow and awkward, but don't judge a book by its cover. He is one of the brightest minds in his field.

      Read between the line

      "Read between the line" có nghĩa là cố gắng hiểu cảm xúc hoặc ý định thực sự của ai đó từ những gì họ nói hoặc viết. Cách diễn đạt này xuất phát từ một dạng mã hóa đơn giản, trong đó một ý nghĩa ẩn được chuyển tải bằng cách tiết lộ nó giữa các dòng văn bản.

      Ví dụ:

      • Reading between the lines, I'd say that Martin isn't very happy with the situation.
      • Leo read Melodie's letter again, hoping for some hidden message between the lines.

      Cook the books

      Thường dùng với ý nghĩa là thay đổi tài khoản và số liệu không trung thực, thường là để kiếm tiền.

      Ví dụ: My partner had been cooking the books for years, but because I was the CEO.

      thanh-ngu-tieng-anh-ve-doc-sach-3
      Cook the books – hành động không trung trực vì lợi ích cá nhân (Nguồn: Digitalcommons)

      Be an open book

      Đây là một cụm từ tiếng Anh được sử dụng để mô tả một người rất cởi mở và không che giấu bất cứ điều gì. Nó có thể được sử dụng để mô tả một người hoặc một điều gì đó về một người.

      Ví dụ: His personal affairs are like an open book.

      Loại người này có thể sẽ không giấu nhật ký của họ và sẽ cho bạn bè đọc nó. Một biến thể của khái niệm "cuốn sách mở" được sử dụng khi một người không nói điều gì đó, nhưng một người vẫn có thể "đọc" những gì họ không nói theo những cách khác.

      Ví dụ: I could read her true feelings like an open book. It was easy to know how much she loved me.

      Read someone's mind

      “Read someone's mind – Đọc suy nghĩ của ai đó” có nghĩa là biết ai đó đang nghĩ gì mà không cần được tiết lộ về điều đó.

      Ví dụ:

      • He often finished her sentences for her, almost as though he could read her mind.
      • You'll have to tell me what you want. I can't read your mind, you know.
      thanh-ngu-tieng-anh-ve-doc-sach-4
      Đọc ai đó như một "quyển sách" có nghĩa là bạn có thể hiểu được tâm trí ai đó (Nguồn: cafebiz)

      Read too much into something

      Nó có nghĩa là làm cho các giả định hoặc nghĩ rằng một cái gì đó có nghĩa là nhiều hơn nó thực sự.

      Nếu ai đó quan tâm đến bạn như một người bạn, và nói, "Don't read too much into this, but I like you". Anh ta hoặc cô ấy sẽ nói rằng anh ấy hoặc cô ấy xem bạn như một người bạn, nhưng không nhiều hơn một người bạn. Anh ta hoặc cô ấy không muốn trở thành người yêu của bạn, hoặc bất cứ điều gì như thế.

      Ví dụ: Don't read too much into her leaving so suddenly, she probably just had a train to catch.

      Be on the same page

      Trong các cuộc họp kinh doanh và các tiết giảng đại học, mọi người thường làm bản sao của một báo cáo và trao một bản sao cho mỗi người tại cuộc họp. Trong khi họ thảo luận về các điểm khác nhau trong báo cáo, mỗi người cần phải đọc từ cùng một trang ("is on the same page ").

      Mọi người đều "trên cùng một trang – is on the same page" khi tất cả họ đều theo dõi và hiểu ý tưởng cơ bản mà nhóm đang chia sẻ. "Trên cùng một trang" có ý nghĩa hơn nữa của những người hiểu biết cơ bản và thỏa thuận về điều gì đó.

      Ví dụ: Before we make any decisions today, I'd like to make sure that everyone is on the same page.

      thanh-ngu-tieng-anh-ve-doc-sach-5
      "Trên cùng 1 trang sách – on the same page" thể hiện mọi người đều hiểu biết và thỏa thuận về 1 vấn đề trong công việc (Nguồn: macmillandictionary)

      A closed book

      Một quyển sách đóng – A closed book thường được hiểu theo 2 nghĩa thông thường sau đây.

      • Một cái gì đó mà bạn chấp nhận đã hoàn toàn kết thúc

      Ví dụ: As far as she is concerned, her marriage is a closed book.

      • Một cái gì đó hoặc một người rất khó hiểu

      Ví dụ: I’m afraid accountancy is a closed book to me.

      Take a leaf out of someone’s book

      “Lấy chiếc lá ra khỏi quyển sách của ai đó – Take a leaf out of someone’s book” mang ý nghĩa sao chép những gì người khác làm vì họ đã thành công khi thực hiện trước đó.

      Ví dụ: They should take a leaf out of industry’s book and pay both management and staff on results.

      thanh-ngu-tieng-anh-ve-doc-sach-6
      Sao chép 1 điều gì đó tức là bạn đã "take a leaf out of someone’s book" (Nguồn: makromikro)

      Do something by the book

      Cụm từ " by the book" là một thành ngữ tiếng Anh mang ý nghĩa là làm một việc gì đó một cách chính xác hoặc đúng đắn. Nó đề cập đến việc hoàn thành một nhiệm vụ theo các quy tắc hoặc không cắt bất kỳ góc nào để tiết kiệm thời gian.

      Ví dụ: If you're looking for someone to approve an exception, don't go to Ted – he does everything by the book.

      Với 12 thành ngữ tiếng Anh về đọc sách trên đây, không biết những “mọt sách” của chúng ta có “thỏa mãn” hay chưa nhỉ? Nếu chưa, bạn có biết những thành ngữ nào khác để chia sẻ cho những người người bạn có cùng đam mê với mình không?

      Bảng danh sách
      trung tâm tiếng Anh

      Trần Tuyền (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: unitrain.edu


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Ghi điểm với khách hàng bằng email tiếng Anh trong kinh doanh

      06/02/2020

      Email là hình thức trao đổi thông tin phố biến khi làm việc. Hãy gây ấn tượng với khách hàng của ...

      Bạn cần biết

      Thành ngữ tiếng Anh về gia đình: đâu chỉ có like father, like son

      06/02/2020

      Bạn có thể kể ra được bao nhiêu thành ngữ tiếng Anh về gia đình, bên cạnh like father, like son? ...

      Luyện thi TOEIC

      10 câu thành ngữ lợi hại để diễn đạt về tiền bạc trong tiếng Anh

      06/02/2020

      Dù là ở quốc gia nào, tiền bạc vẫn luôn là vấn đề quan trọng và được sử dụng rất nhiều trong tình ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Đọc sách gì để nâng cao các kỹ năng tiếng Anh

      06/02/2020

      Đọc sách là một phương pháp để nâng cao ngữ pháp, từ vựng cho bản thân mình khi học một ngôn ngữ ...