Học ngay các thành ngữ tiếng Anh về khó khăn (Nguồn: innovationatwork)
Bạn có đang “in a pickle”? Hay tệ hơn là “high and dry”, nhưng bạn không muốn dùng “last resort”?
Nếu bạn đang hoang mang và ngơ ngác vì những thành ngữ tiếng Anh về khó khăn được sử dụng trong những câu trên, hãy tìm hiểu ngay ý nghĩa của nó thông qua bài học từ Edu2Review.
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Thành ngữ tiếng Anh về khó khăn
Thành ngữ |
Nghĩa |
Ví dụ |
in a pickle |
tình trạng khó khăn, cần được giúp đỡ |
I'm in a pickle because my car won't start. |
teething problems |
gặp vấn đề ngay từ khi bắt đầu công việc |
When we first opened the bookshop, we had some teething problems. |
throw money at |
dùng tiền để giải quyết khó khăn |
You can’t solve this problem by just by throwing money at it! |
crux of the matter |
mấu chốt cần xử lý của một vấn đề |
The crux of the matter is that she's too young to live alone. |
elephant in the room |
một khó khăn lớn mọi người không muốn nhắc đến, nhưng cũng không thể làm ngơ |
Her work is unsatisfactory. That’s an elephant in the room we need to discuss. |
"Elephant in the room" thật sự là có con voi trong phòng? (Nguồn: cybersecurityproject)
hang one’s out to dry |
bỏ rơi, không giúp đỡ một người đang gặp khó khăn |
If you fails, Jane’ll hang you out to dry. |
juggling frogs |
gặp khó khăn vì quá bận rộn, không sắp xếp được thời gian |
I feel like I'm juggling frogs because I've got so many things to do at the moment. |
break the back of the beast |
thành công vượt qua khó khăn lớn |
The technicians finally broke the back of the beast and turned the light back on again. |
tight spot |
tình huống vô cùng khó khăn |
The storm has put the company in a tight spot. |
put on a brave face |
giả vờ như tình huống không quá tồi tệ |
Even in the worst of times, he put on a brave face. |
high and dry |
tình trạng khó khăn mà không có sự giúp đỡ |
When her husband walked out on her, Anna was left high and dry with two kids to raise. |
come hell or high water |
vượt qua mọi khó khăn để hoàn thành một việc gì đó |
Come hell or high water, I've got to be on time for the meeting. |
cloud on the horizon |
vấn đề có thể dự đoán được sẽ gặp phải trong tương lai |
They are happily married and it appear to be no cloud on the horizon. |
Bạn nhìn ra các vấn đề có thể gặp phải trong tương lai, nghĩa là đã thấy "cloud on the horizon" rồi đấy (Nguồn: dattech)
millstone around one’s neck |
gánh nặng, điều khiến bạn lo lắng |
The money she borrowed became a millstone around her neck. |
take the easy way out |
lựa chọn cách giải quyết đơn giản, dù đó không phải là cách tốt nhất |
The weather conditions were so bad that Jill took the easy way out and cancelled her appointment. |
last resort |
giải pháp cuối cùng, khi không còn lựa chọn nào khác |
You can sleep in the car as a last resort. |
carry the can |
chịu trách nhiệm dù cho không liên quan đến mình |
The actor didn't turn up for the interview and his agent had to carry the can. |
bite off more than one’s can chew |
nhận nhiều việc hơn khả năng của mình |
She started to translate the article and realized that she had bitten off more than she could chew. |
Achilles heel |
điểm yếu có thể dẫn đến thất bại |
The inability to speak in public is her Achilles heel. |
see light at the end of the tunnel |
nhìn thấy hy vọng sau một thời gian dài đầy khó khăn |
Sales dropped heavily last year but I’m beginning to see light at the end of the tunnel. |
Bạn đã bao giờ có cảm giác "see light at the end of the tunnel"? (Nguồn: khoahoc)
Bài tập vận dụng
Chọn thành ngữ tiếng Anh về khó khăn phù hợp để điền vào chỗ trống.
1. Maths has always been my __________.
A. high and dry |
C. last resort |
B. tight spot |
D. Achilles heel |
2. __________ with a new operations system adversely affected the retailer’s performance.
A. Teething problems |
C. Elephant in the room |
B. Cloud on the horizon |
D. Juggling frogs |
3. Poverty is not an issue we can solve simply by __________, but we need several approaches.
A. breaking the back of the beast |
C. throwing money at it |
B. hanging out to dry |
D. millstone around one’s neck |
4. John said that he himself would take any blame, but from vast experience, I knew who’d __________.
A. come hell or high water |
C. take the easy way out |
B. carry the can |
D. in a pickle |
5. This girl I’m dating has a big dog that I’m really scared of, but I’m trying to __________ when it’s around.
A. put on a brave face |
C. bite off more than one’s can chew |
B. see light at the end of the tunnel |
D. crux of the matter |

Dành thời gian làm bài trước khi dò đáp án, bạn nhé! (Nguồn: videoblocks)
Đáp án và giải nghĩa
1. D |
2. A |
3. C |
4. B |
5. A |
1. Môn Toán luôn là __________ của tôi. --> điểm yếu có thể dẫn đến thất bại
2. __________ với hệ điều hành mới ảnh hưởng bất lợi đến hiệu suất của nhà bán lẻ. --> Các vấn đề ngay từ khi bắt đầu
3. Nghèo đói không phải là một vấn đề mà chúng ta có thể giải quyết bằng cách __________, mà chúng ta cần những phương pháp tiếp cận khác. --> dùng tiền
4. John nói rằng anh ấy sẽ tự chịu trách nhiệm, nhưng từ kinh nghiệm, tôi biết ai sẽ phải __________. --> chịu trách nhiệm dù cho không liên quan đến mình
5. Cô gái mà tôi hẹn hò có một con chó to khiến tôi rất sợ, nhưng tôi luôn cố gắng __________ khi đến gần con chó. --> giả vờ như tình huống không quá tồi tệ
Giờ thì thành ngữ tiếng Anh về khó khăn sẽ không thể làm khó được bạn nữa. Đừng quên ôn luyện chăm chỉ mỗi ngày để có thể sử dụng thành thạo những thành ngữ này nhé!
Yến Nhi tổng hợp
Nguồn: learn-english-today