Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang 2019 (nguồn: tgu)
Trường Đại học Tiền Giang được thành lập năm 2000, với chương trình giảng dạy đa đạng nhiều ngành nghề phù hợp với nhu cầu nguồn nhân lực của xã hội hiện nay.
Hiện nay, một số trường đại học đã công bố kế hoạch tuyển sinh 2019. Trường Đại học Tiền Giang đã tổ chức khảo sát việc làm của sinh viên khóa 12, sinh viên tốt nghiệp năm 2016. Theo khảo sát này, tỉ lệ sinh viên có việc làm là 89 % sau 01 năm tốt nghiệp. Trong đó, 85% sinh viên làm việc đúng chuyên ngành đào tạo.
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH".Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả điểm thi của kỳ thi THPT quốc gia
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12)
- Tổng điểm 3 bài thi/ môn thi (điểm trung bình các môn) trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.
- Chính sách ưu tiên: thực hiện theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang 2018 (Nguồn: tgu)
Học phí dự kiến
Học phí của sinh viên chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang thực hiện theo đúng quy định của Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 – 2021.
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Tiền Giang
Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Tiền Giang tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh
Chỉ tiêu tuyển sinh 2019
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo đại học: |
1.610 |
|||
|
Nhóm ngành 3 |
|
|
310 |
1 |
Kế toán |
7340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90) |
100 |
2 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90) |
100 |
3 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh ( A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh( D90) |
60 |
4 |
Luật |
7380101 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66) |
50 |
|
Nhóm ngành 4 |
|
100 |
|
5 |
Công nghệ Sinh học |
7420201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Sinh học (B00); Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08) |
100
|
|
Nhóm ngành 5 |
|
|
770 |
|
Nhóm ngành 5 (Toán và Thống kê) |
|
40 |
|
6 |
Toán ứng dụng |
7460112 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
40 |
|
Nhóm ngành 5 (Máy tính và CNTT) |
|
150 |
|
7 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
100 |
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
50 |
|
Nhóm ngành 5 ( Công nghệ kỹ thuật) |
|
310 |
|
9 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng |
7510103 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
80 |
10 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
7510201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
60 |
11 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
60 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
60 |
13 |
CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp |
7510300 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07) |
50 |
|
Nhóm ngành 5 (Sản xuất chế biến) |
|
120 |
|
14 |
Công nghệ Thực phẩm |
7540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08) |
120 |
|
Nhóm ngành 5 ( Nông lâm và thủy sản) |
150 |
||
15 |
Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08) |
50 |
16 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08) |
50 |
17 |
Chăn nuôi |
7620105 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Sinh học, Hóa học (B00); Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08) |
50 |
|
Nhóm ngành 7 |
|
|
230 |
18 |
Văn học |
7229030 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78) |
50 |
19 |
Văn hóa học |
7229040 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78) |
50 |
20 |
Du lịch |
7810101 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14); Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78) |
70 |
21 |
Kinh tế |
7310101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00); Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01); Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh( D90) |
60 |
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: |
150 |
|||
|
Ngành học sư phạm |
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát (M00); Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát (M01) |
150 |
Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy các ngành trong khối ngành III, V với các ngành đã được mở (Trường sẽ có phương án tuyển sinh riêng) |
200 |
Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2018
Ngành học |
Mã ngành |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu 2018 |
Các ngành đào tạo Đại học |
1500 |
||
Kế toán - Kế toán công - Kế toán tổng hợp |
D340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
120 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị marketing - Quản trị kinh doanh tổng hợp |
D340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
100 |
Tài chính ngân hàng |
D340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
60 |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
80 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
70 |
Công nghệ thực phẩm |
D540101 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
120 |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
100 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
80 |
Khoa học cây trồng |
D620110 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
100 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng - Xây dựng cầu đường - Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
D510103 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
80 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí - Kỹ thuật cơ khí - Cơ khí ô tô |
D510201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
80 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa - Tự động hóa công nghiệp - Tự động hóa hệ thống điện |
D510303 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
80 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh; Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
70 |
Văn học |
D220330 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử; Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh. |
70 |
Toán ứng dụng - Toán thống kê - Toán kinh tế |
D460112 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
90 |
Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy các ngành trong khối ngành III, V với các ngành đã được mở |
|
Các môn cơ sở ngành tương ứng |
200 |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
600 |
||
Ngành học ngoài sư phạm |
450 |
||
Kế toán |
C340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
40 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C340103 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
60 |
Dịch vụ pháp lý |
C380201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. |
40 |
Công nghệ May |
C540204 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học. |
40 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
C510301 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
40 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
C510201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
40 |
Công nghệ thực phẩm |
C540102 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
40 |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa học, Tiếng Anh. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh. |
40 |
Tiếng Anh |
C220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Toán, Vật lý, Tiếng Anh. Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh; Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
70 |
Dịch vụ thú y |
C640201 |
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Sinh học, Hóa học; Toán, Tiếng Anh, Sinh học. |
40 |
Ngành học sư phạm |
150 |
||
Giáo dục mầm non |
C140201 |
Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. |
150 |
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<
Xuân Vân tổng hợp
Nguồn tinongtuyensinh