Thông báo tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang 2019 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thông báo tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang 2019

      Thông báo tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang 2019

      Cập nhật lúc 09/03/2020 17:22
      Bạn biết gì về các thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang 2019. Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu về các thông tin này nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang 2019 (nguồn: tgu)

      Trường Đại học Tiền Giang được thành lập năm 2000, với chương trình giảng dạy đa đạng nhiều ngành nghề phù hợp với nhu cầu nguồn nhân lực của xã hội hiện nay.

      Hiện nay, một số trường đại học đã công bố kế hoạch tuyển sinh 2019. Trường Đại học Tiền Giang đã tổ chức khảo sát việc làm của sinh viên khóa 12, sinh viên tốt nghiệp năm 2016. Theo khảo sát này, tỉ lệ sinh viên có việc làm là 89 % sau 01 năm tốt nghiệp. Trong đó, 85% sinh viên làm việc đúng chuyên ngành đào tạo.

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH".Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Đối tượng tuyển sinh

      Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

      Phương thức tuyển sinh

      - Xét tuyển theo kết quả điểm thi của kỳ thi THPT quốc gia

      - Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 học kỳ THPT (HK1, HK2 lớp 11 và HK1 hoặc HK2 lớp 12)

      - Tổng điểm 3 bài thi/ môn thi (điểm trung bình các môn) trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

      - Chính sách ưu tiên: thực hiện theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành.

      Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang 2018 (Nguồn: tgu)

      Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tiền Giang 2018 (Nguồn: tgu)

      Học phí dự kiến

      Học phí của sinh viên chính quy tại Trường Đại học Tiền Giang thực hiện theo đúng quy định của Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang quy định về mức thu, quản lý học phí đối với Trường Đại học Tiền Giang, các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp và dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 – 2021.

      >> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Tiền Giang

      Phạm vi tuyển sinh

      Trường Đại học Tiền Giang tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 21 tỉnh Nam Bộ (từ Bình Thuận trở vào). Riêng các ngành Sư phạm, tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Tiền Giang.

      Chỉ tiêu tuyển sinh 2019

      TT

      Ngành học

      Mã ngành

      Tổ hợp xét tuyển bài thi/môn thi

      Chỉ tiêu

      Các ngành đào tạo đại học:

      1.610

      Nhóm ngành 3

      310

      1

      Kế toán

      7340301

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90)

      100

      2

      Quản trị Kinh doanh

      7340101

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh ( D90)

      100

      3

      Tài chính ngân hàng

      7340201

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh ( A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh( D90)

      60

      4

      Luật

      7380101

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);

      Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh (D66)

      50

      Nhóm ngành 4

      100

      5

      Công nghệ Sinh học

      7420201

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Hóa học, Sinh học (B00);

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh (B08)

      100

      Nhóm ngành 5

      770

      Nhóm ngành 5 (Toán và Thống kê)

      40

      6

      Toán ứng dụng

      7460112

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      40

      Nhóm ngành 5 (Máy tính và CNTT)

      150

      7

      Công nghệ Thông tin

      7480201

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      100

      8

      Hệ thống thông tin

      7480104

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      50

      Nhóm ngành 5 ( Công nghệ kỹ thuật)

      310

      9

      Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

      7510103

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      80

      10

      Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

      7510201

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      60

      11

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      7510303

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      60

      12

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      7510203

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07);

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      60

      13

      CNKT Điện tử - Tin học công nghiệp

      7510300

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Sinh học, Hóa học (B00);

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh (D07)

      50

      Nhóm ngành 5 (Sản xuất chế biến)

      120

      14

      Công nghệ Thực phẩm

      7540101

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Sinh học, Hóa học (B00);

      Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08)

      120

      Nhóm ngành 5 ( Nông lâm và thủy sản)

      150

      15

      Nuôi trồng thủy sản

      7620301

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Sinh học, Hóa học (B00);

      Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08)

      50

      16

      Khoa học cây trồng

      7620110

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Sinh học, Hóa học (B00);

      Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08)

      50

      17

      Chăn nuôi

      7620105

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Sinh học, Hóa học (B00);

      Toán, Tiếng Anh, Sinh học (B08)

      50

      Nhóm ngành 7

      230

      18

      Văn học

      7229030

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);

      Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78)

      50

      19

      Văn hóa học

      7229040

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);

      Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78)

      50

      20

      Du lịch

      7810101

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14);

      Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78)

      70

      21

      Kinh tế

      7310101

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00);

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01);

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01);

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh( D90)

      60

      Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm:

      150

      Ngành học sư phạm

      1

      Giáo dục Mầm non

      51140201

      Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát (M00);

      Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát (M01)

      150

      Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy các ngành trong khối ngành III, V với các ngành đã được mở (Trường sẽ có phương án tuyển sinh riêng)

      200

      Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2018

      Ngành học

      Mã ngành

      Môn xét tuyển

      Chỉ tiêu 2018

      Các ngành đào tạo Đại học

      1500

      Kế toán

      - Kế toán công

      - Kế toán tổng hợp

      D340301

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

      120

      Quản trị kinh doanh

      - Quản trị marketing

      - Quản trị kinh doanh tổng hợp

      D340101

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

      100

      Tài chính ngân hàng

      D340201

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

      60

      Công nghệ thông tin

      D480201

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

      80

      Hệ thống thông tin

      D480104

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

      70

      Công nghệ thực phẩm

      D540101

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Sinh học, Hóa học;

      Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

      120

      Công nghệ sinh học

      D420201

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Sinh học, Hóa học;

      Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

      100

      Nuôi trồng thủy sản

      D620301

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Sinh học, Hóa học;

      Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

      80

      Khoa học cây trồng

      D620110

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Sinh học, Hóa học;

      Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

      100

      Công nghệ kỹ thuật xây dựng

      - Xây dựng cầu đường

      - Xây dựng dân dụng và công nghiệp

      D510103

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

      80

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí

      - Kỹ thuật cơ khí

      - Cơ khí ô tô

      D510201

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

      80

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      - Tự động hóa công nghiệp

      - Tự động hóa hệ thống điện

      D510303

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

      80

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      D510203

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh;

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

      70

      Văn học

      D220330

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

      Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử;

      Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh.

      70

      Toán ứng dụng

      - Toán thống kê

      - Toán kinh tế

      D460112

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

      90

      Liên thông từ cao đẳng chính quy lên đại học chính quy các ngành trong khối ngành III, V với các ngành đã được mở

      Các môn cơ sở ngành tương ứng

      200

      Các ngành đào tạo cao đẳng

      600

      Ngành học ngoài sư phạm

      450

      Kế toán

      C340301

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh

      40

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

      C340103

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

      60

      Dịch vụ pháp lý

      C380201

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

      40

      Công nghệ May

      C540204

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

      Toán, Sinh học, Hóa học.

      40

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

      C510301

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

      40

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí

      C510201

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

      40

      Công nghệ thực phẩm

      C540102

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Sinh học, Hóa học;

      Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

      40

      Công nghệ thông tin

      C480201

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh.

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh.

      40

      Tiếng Anh

      C220201

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh;

      Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

      70

      Dịch vụ thú y

      C640201

      Toán, Vật lý, Hóa học;

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

      Toán, Sinh học, Hóa học;

      Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

      40

      Ngành học sư phạm

      150

      Giáo dục mầm non

      C140201

      Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát;

      Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát.

      150

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

      Xuân Vân tổng hợp

      Nguồn tinongtuyensinh


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tuyển sinh 2019: Học giỏi thôi chưa đủ, thí sinh dáng phải đẹp và giọng phải hay?

      06/02/2020

      Nói không với thí sinh nói ngọng, không tuyển nữ sinh trên 60 kg... là hai trong số nhiều quy ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Cập nhật liền tay lịch thi THPT quốc gia 2019

      06/02/2020

      Tháng 6 đang đến rất gần rồi, cập nhật ngay lịch thi THPT quốc gia 2019 nóng hổi để đặt ra lộ ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...