Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh mang trong mình một sứ mạng xây dựng và phát triển để trở thành trường đa ngành, tiên tiến trong các lĩnh vực Kế toán, Tài chính và Quản trị kinh doanh của Việt Nam. Luôn nổ lực nâng tầm uy tín trong chỉ trong khu vực mà còn ở trên thế giới
* Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
1. Đối tượng tuyển sinh:
- Phương thức xét tuyển trên cơ sở kết quả thi THPTQG: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
- Phương thức xét tuyển trên cơ sở kết quả học tập lớp 12 THPT: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh
Khuôn viên rộng rãi, thoáng mát với nhiều cây xanh tại trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh (Nguồn: Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh)
2. Phạm vi tuyển sinh:
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh thực hiện phương án tuyển sinh theo phương thức xét tuyển trên cơ sở kết quả thi trung học phổ thông (THPT) quốc gia (phương thức 1) và xét tuyển trên cơ sở kết quả học tập lớp 12 trung học phổ thông (phương thức 2).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Các ngành đào tạo đại học |
400 |
400 |
||
1 |
Kinh tế |
7310101 |
10 |
20 |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
110 |
110 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
20 |
10 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
60 |
80 |
5 |
Kế toán |
7340301 |
160 |
140 |
6 |
Kiểm toán |
7340302 |
30 |
20 |
7 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
10 |
20 |
Tham khảo thông tin tuyển sinh 2018
1/ Thông tin chung
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
Phương thức tuyển sinh:
-
Phương thức 1: Thí sinh dự thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển vào đại học.
-
Phương thức 2: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2/ Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành học
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối, tổ hợp môn thi/bài thi THPT quốc gia hoặc môn học dùng xét tuyển |
1 |
Kinh tế |
7310101 |
A00: Toán – Vật lý – Hóa học A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh C04: Ngữ văn – Toán – Địa lý |
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00: Toán – Vật lý – Hóa học A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
A00: Toán – Vật lý – Hóa học A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D07: Toán – Hóa – Tiếng Anh |
4 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán – Vật lý – Hóa học A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh C02: Ngữ văn – Toán – Hóa học |
5 |
Kế toán |
7340301 |
A00: Toán – Vật lý – Hóa học A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh C03: Ngữ văn – Toán – Lịch sử |
6 | Kiểm toán | 7340302 |
A00: Toán – Vật lý – Hóa học A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh C0: Ngữ văn – Toán – Vật lý |
7 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 |
A00: Toán – Vật lý – Hóa học A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh D11: Toán - Vật lý - Tiếng Anh |
Edu2Review tổng hợp