Trường ĐHKHXH&NV có lịch sử gần 60 năm hình thành và phát triển. Các chương trình đào tạo của trường đáp ứng tốt nhu cầu học tập, nghiên cứu đa dạng của người học, cung cấp nguồn nhân lực chất lượng cao. Trường luôn nằm trong số các trường có hoạt động sinh viên sôi nổi của thành phố và của phong trào sinh viên cả nước.
1. Phương thức xét tuyển
Trường Đại Học Khoa học xã hội và nhân văn TP.HCM dự kiến tuyển sinh 2018 với tổng chỉ tiêu là 2.850. Theo đó, trường xét tuyển thí sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia (chiếm 60-65%), dựa vào kết quả kiểm tra trình độ năng lực SAT của ĐHQG (chiếm 15-20%), xét tuyển, tuyển thẳng tối đa 5% theo quy định của Bộ GDĐT, tối đa 15% theo quy định riêng của ĐHQG .
Đối tượng tuyển sinh:
-
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
-
Hoặc đã tốt nghiệp trung cấp
Đối tượng được ưu tiên xét tuyển thẳng:
-
Theo quy định của Bộ GDĐT
-
Theo quy định của trường: Học sinh giỏi từ các trường THPT chuyên, năng khiếu đã tốt nghiệp THPT 2018, học sinh các trường thuộc nhóm trường có điểm trung bình thi THPT Quốc gia 2016, 2017 cao nhất
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Nguồn: Youtube)
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn
2. Chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển từng ngành
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Văn học |
7229030 |
120 |
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa Lý Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh
|
Ngôn ngữ học |
7229020 |
80 |
|
Báo chí |
7320101 |
130 |
|
Lịch sử |
7229010 |
115 |
|
Nhân học |
7310302 |
60 |
|
Du lịch |
7810101 |
120 |
|
Lưu trữ học |
7320303 |
80 |
|
Văn hóa học |
7229040 |
70 |
|
Công tác xã hội |
7760101 |
80 |
|
Giáo dục học |
7140101 |
115 |
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ Văn, Toán, Vật lý Toán, Sinh vật, Hóa học |
Triết học |
7229001 |
85 |
Toán, Vật Lý, Tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Thông tin thư viện |
7320201 |
95 |
Toán, Vật lý, tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch sử, tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ Văn, Toán, tiếng Anh |
Địa lý học |
7310501 |
105 |
|
Toán, Vật lý, tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh |
|||
Xã hội học |
7310301 |
145 |
|
Toán, Vật lý, Hóa học Ngữ Văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh |
|||
Đông phương học |
7310608 |
140 |
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Ngữ Văn, Toán, tiếng Trung Ngữ Văn, Lịch sử, tiếng Anh |
|||
Tâm lý học |
7310401 |
100 |
|
Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch sử, tiếng Anh |
|||
Đô thị học |
7580112 |
80 |
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, tiếng Anh Ngữ Văn, Toán, tiếng Anh Ngữ Văn, Lịch sử, tiếng Anh |
|||
Nhật Bản học |
7310613 |
120 |
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh Ngữ Văn, Toán, tiếng Nhật Ngữ Văn, Lịch sử, tiếng Anh |
|||
Hàn Quốc học |
7310614 |
120 |
Ngữ Văn, Toán, tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, tiếng Anh |
Quan hệ Quốc tế |
7310206 |
160 |
|
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
270 |
Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
65 |
Ngữ Văn, Toán, tiếng Anh Ngữ Văn, Toán, tiếng Nga |
Ngôn ngữ Pháp |
7220203 |
85 |
Ngữ Văn, Toán, tiếng Anh Ngữ Văn, Toán, tiếng Pháp |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
130 |
Ngữ Văn, Toán, tiếng Anh Ngữ Văn, Toán, tiếng Trung |
Ngôn ngữ Đức |
7220205 |
80 |
Ngữ Văn, Toán, tiếng Anh Ngữ Văn, Toán, tiếng Đức |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
7220206 |
50 |
Ngữ Văn, Toán, tiếng Anh Ngữ Văn, Toán, tiếng Đức Ngữ Văn, Toán, tiếng Pháp |
Ngôn ngữ Italia |
7220208 |
50 |
Thùy Dương (tổng hợp)
Nguồn ảnh cover: ĐH KHXH&NV