Thông tin tuyển sinh 2019 của Đại học Nông lâm TPHCM | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thông tin tuyển sinh 2019 của Đại học Nông lâm TPHCM

      Thông tin tuyển sinh 2019 của Đại học Nông lâm TPHCM

      Cập nhật lúc 16/03/2020 09:52
      Bạn đã từng nghe qua cái tên Đại học Nông lâm TPHCM và đang tìm hiểu thông tin về trường? Hãy đọc qua bài viết dưới đây để cập nhật thông tin tuyển sinh 2019 mới nhất của trường nhé.

      Danh sách

      Bài viết

      ĐH Nông lâm TP.HCM

      Trường Đại Học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh là trường đại học đa ngành, trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo. Trường đã đạt nhiều thành tích xuất sắc về đào tạo, nghiên cứu và ứng dụng khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực nông lâm ngư nghiệp, chuyển giao công nghệ, quan hệ quốc tế.

      Chương trình hành động "VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Đề án tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Nông lâm

      Trường Đại học Nông lâm vừa công bố thông tin tuyển sinh 2019 áp dụng đồng thời cả cơ sở chính và 2 phân hiệu tại Gia Lai và Ninh Thuận

      Cơ sở chính: Trường Đại học Nông Lâm TPHCM

      Phương thức tuyển sinh tại cơ sở chính không có nhiều thay đổi so với các năm trước, chủ yếu vẫn dựa theo 2 phương phức: tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019.

      Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông lâm (cơ sở chính) TPHCM năm 2019

      STT

      Khối

      Tên trường, Ngành học

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Chỉ tiêu

      NLS

      TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH - Mã trường NLS

      (www.ts.hcmuaf.edu.vn)

      4.745

      NLS

      Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP.Hồ Chí Minh)

      4.260

      1

      I

      Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

      7140215

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      45

      2

      III

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      230

      3

      Kế toán

      7340301

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      110

      4

      IV

      Công nghệ sinh học

      7420201

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      155

      5

      Bản đồ học

      7440212

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      40

      6

      Khoa học môi trường

      7440301

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      80

      7

      V

      Công nghệ thông tin

      7480201

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      210

      8

      Công nghệ kỹ thuật

      cơ khí

      7510201

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      110

      9

      Công nghệ kỹ thuật

      cơ điện tử

      7510203

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      60

      10

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      7510205

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      100

      11

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt

      7510206

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      60

      12

      Công nghệ kỹ thuật

      hóa học

      7510401

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      160

      13

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      7520216

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      60

      14

      Kỹ thuật môi trường

      7520320

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      80

      15

      Công nghệ thực phẩm

      7540101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      300

      16

      Công nghệ chế biến

      thủy sản

      7540105

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      75

      17

      Công nghệ chế biến

      lâm sản

      7549001

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      155

      18

      Chăn nuôi

      7620105

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      150

      19

      Nông học

      7620109

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      190

      20

      Bảo vệ thực vật

      7620112

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      85

      21

      Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

      7620113

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      140

      22

      Kinh doanh nông nghiệp

      7620114

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      75

      23

      Phát triển nông thôn

      7620116

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      60

      24

      Lâm học

      7620201

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      120

      25

      Quản lý tài nguyên rừng

      7620211

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      60

      26

      Nuôi trồng thủy sản

      7620301

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      170

      27

      Thú y

      7640101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      160

      28

      VII

      Ngôn ngữ Anh (*)

      7220201

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

      (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

      140

      29

      Kinh tế

      7310101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      150

      30

      Quản lý tài nguyên và

      môi trường

      7850101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      160

      31

      Quản lý đất đai

      7850103

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

      Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      300

      Chương trình tiên tiến

      1

      V

      Công nghệ thực phẩm

      7540101T

      (CTTT)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      30

      2

      Thú y

      7640101T

      (CTTT)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      30

      Chương trình đào tạo chất lượng cao

      1

      III

      Quản trị kinh doanh

      7340101C

      (CLC)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      30

      2

      IV

      Công nghệ sinh học

      7420201C

      (CLC)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      30

      3

      V

      Công nghệ kỹ thuật

      cơ khí

      7510201C

      (CLC)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      30

      4

      Kỹ thuật môi trường

      7520320C

      (CLC)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      30

      5

      Công nghệ thực phẩm

      7540101C

      (CLC)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      30

      Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TPHCM tại Gia Lai

      Tại phân hiệu Gia Lai, trường Đại học Nông Lâm xét tuyển theo 3 phương thức:

      • Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
      • Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
      • Xét tuyển kết quả học tập THPT (xét học bạ) đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm xét tuyển (40% chỉ tiêu).

      Điều kiện xét tuyển: Điểm xét tuyển phải đạt từ 18.0 điểm trở lên. Trong đó: Điểm xét tuyển = Tổng điểm tổng kết năm lớp 12 của 3 môn lập thành tổ hợp môn xét tuyển điểm ưu tiên theo quy định (nếu có) và không có môn nào trong tổ hợp điểm tổng kết dưới 5.0.

      Phân hiệu Gia Lai tuyển sinh thêm 3 ngành mới tại gồm: Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin và Ngôn ngữ Anh.

      Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông lâm (phân hiệu Gia Lai) TPHCM năm 2019

      Các ngành đào tạo đại học

      1

      III

      Kế toán

      7340301

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      30

      2

      V

      Công nghệ thực phẩm

      7540101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      40

      3

      Nông học

      7620109

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      40

      4

      V

      Lâm học

      7620201

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      40

      5

      Thú y

      7640101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      40

      6

      VII

      Quản lý tài nguyên và

      môi trường

      7850101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      40

      7

      Quản lý đất đai

      7850103

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

      Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      40

      Phân hiệu Trường Đại học Nông Lâm TPHCM tại Ninh Thuận

      Phương thức tuyển sinh tại phân hiệu Ninh Thuận giống với phân hiệu Gia Lai. Đối với phân hiệu Ninh Thuận, trường cũng tuyển thêm 2 ngành mới gồm: Kế toán, Kinh tế

      Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Nông lâm (phân hiệu Ninh Thuận) TPHCM năm 2019

      1

      III

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      30

      2

      V

      Công nghệ thực phẩm

      7540101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      30

      3

      Công nghệ chế biến

      lâm sản

      7549001

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      30

      4

      Nông học

      7620109

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      40

      5

      Nuôi trồng thủy sản

      7620301

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      30

      6

      Thú y

      7640101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      40

      7

      Chăn nuôi

      7620105

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      40

      8

      VII

      Ngôn ngữ Anh (*)

      7220201

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

      (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

      35

      Cùng Edu2Review điểm qua những thông tin tuyển sinh 2019 của trường

      Cùng Edu2Review điểm qua những thông tin tuyển sinh 2019 của trường (Nguồn: tuaf)

      Chỉ tiêu tuyển sinh 2018

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp xét tuyển

      Trường Đại học Nông lâm TP.HCM

      4745

      Các ngành đào tạo đại học tại cơ sở chính TP.HCM

      4200

      Các ngành đào tạo đại học chương trình đại trà

      3930

      7140215

      Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

      45

      A00, A01, B00, D08

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      200

      A00, A01, D01

      7340301

      Kế toán

      110

      A00, A01, D01

      7420201

      Công nghệ sinh học

      140

      A00, A02, B00

      7440212

      Bản đồ học

      40

      A00, A01, D07

      7440301

      Khoa học môi trường

      80

      A00, A01, D07, B00

      7480201

      Công nghệ thông tin

      210

      A00, A01, D07

      7510201

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí

      110

      A00, A01, D07

      7510203

      Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

      60

      A00, A01, D07

      7510205

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      100

      A00, A01, D07

      7510206

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt

      60

      A00, A01, D07

      7510401

      Công nghệ kỹ thuật hóa học

      160

      A00, A01, B00, D07

      7520216

      Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      60

      A00, A01, D07

      7520320

      Kỹ thuật môi trường

      80

      A00, A01, B00, D07

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      300

      A00, A01, B00, D08

      7540105

      Công nghệ chế biến thủy sản

      75

      A00, B00, D07, D08

      7549001

      Công nghệ chế biến lâm sản

      155

      A00, A01, B00, D01

      7620105

      Chăn nuôi

      150

      A00, B00, D07, D08

      7620109

      Nông học

      190

      A00, B00, D08

      7620112

      Bảo vệ thực vật

      85

      A00, B00, D08

      7620113

      Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

      140

      A00, B00, D07, D08

      7620114

      Kinh doanh nông nghiệp

      60

      A00, A01, D01

      7620116

      Phát triển nông thôn

      60

      A00, A01, D01

      7620201

      Lâm học

      120

      A00, B00, D01, D08

      7620211

      Quản lý tài nguyên rừng

      60

      A00, B00, D01, D08

      7620301

      Nuôi trồng thủy sản

      170

      A00, B00, D07, D08

      7640101

      Thú y

      160

      A00, B00, D07, D08

      7220201

      Ngôn ngữ Anh (*)

      140

      A01, D01, D14, D15

      7310101

      Kinh tế

      150

      A00, A01, D01

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      160

      A00, A01, B00, D07

      7850103

      Quản lý đất đai

      300

      A00, A01, A04, D01

      Các ngành đào tạo chương trình tiên tiến

      60

      7540101T

      Công nghệ thực phẩm

      30

      A00, A01, B00, D08

      7640101T

      Thú y

      30

      A00, B00, D07, D08

      Các ngành đào tạo chương trình chất lượng cao

      150

      7340101C

      Quản trị kinh doanh

      30

      A00, A01, D01

      7420201C

      Công nghệ sinh học

      30

      A01, D07, D08

      7510201C

      Công nghệ kỹ thuật cơ khí

      30

      A00, A01, D07

      7520320C

      Kỹ thuật môi trường

      30

      A00, A01, B00, D07

      7540101C

      Công nghệ thực phẩm

      30

      A00, A01, B00, D08

      Các ngành đào tạo chương trình liên kết quốc tế

      60

      7340120Q

      Kinh doanh

      15

      A00, A01, D01, D07

      7340121Q

      Thương mại

      15

      A00, A01, D01, D07

      7420201Q

      Công nghệ sinh học

      15

      A01, D07, D08

      7620114Q

      Quản lý và kinh doanh nông nghiệp

      15

      A00, D01, D07, D08

      Trường đại học Nông Lâm TP.HCM tại Giai Lai

      270

      7340301

      Kế toán

      30

      A00, A01, D01

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      40

      A00, A01, B00, D08

      7620109

      Nông học

      40

      A00, B00, D08

      7620201

      Lâm học

      40

      A00, B00, D01, D08

      7640101

      Thú y

      40

      A00, B00, D07, D08

      7850101

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      40

      A00, A01, B00, D08

      7850103

      Quản lý đất đai

      40

      A00, A01, A04, D01

      Trường đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận

      275

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      30

      A00, A01, D01,

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      30

      A00, A01, B00, D08

      7549001

      Công nghệ chế biến lâm sản

      30

      A00, A01, B00, D01

      7620109

      Nông học

      40

      A00, B00, D08

      7620301

      Nuôi trồng thủy sản

      30

      A00, B00, D07, D08

      7640101

      Thú y

      40

      A00, B00, D07, D08

      7620105

      Chăn nuôi

      40

      A00, B00, D07, D08

      7220201

      Ngôn ngữ Anh (*)

      35

      A01, D01, D14, D15

      Thông tin chung

      - Trường dùng kết quả kỳ thi THPTQG 2018 để xét tuyển ĐHCQ.

      - Từ năm 2018, trường bắt đầu tuyển sinh cả nước ở 2 phân hiệu TP.HCM và Ninh Thuận.

      - Trường thay thế và bổ sung một số tổ hợp môn mới:

      + Ngôn ngữ Anh: bổ sung D15 (Văn, Địa, tiếng Anh), A01 (Toán, Lý, tiếng Anh).

      + Quản lý đất đai: bổ sung A04 (Toán, Lý, Địa), D01 (Toán, Văn, tiếng Anh) thay cho D7.

      + Lâm học (đổi tên từ ngành Lâm nghiệp): D01 (Toán, Văn, tiếng Anh) thay cho A01.

      + Quản lý tài nguyên rừng: D01 (Toán, Văn, tiếng Anh) thay cho A01.

      + Chế biến lâm sản: D01 (Toán, Văn, tiếng Anh) thay cho D7.

      - Thay đổi ngành Bản đồ học thành ngày Hệ thống thông tin.

      >> Xem thêm đánh giá của sinh viên về ĐH Nông lâm

      Đại học Nông lâm TP.HCM (Nguồn: Youtube)

      Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2017

      STT

      Tên trường, Ngành học

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Chỉ tiêu

      NLS

      TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP,HỒ CHÍ MINH - Mã trường NLS

      4.745

      NLS

      Các ngành đào tạo đại học (Đào tạo tại TP, Hồ Chí Minh)

      4.225

      1

      Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp

      7140215

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      50

      2

      Ngôn ngữ Anh (*)

      7220201

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

      (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

      140

      3

      Kinh tế

      7310101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      150

      4

      Hệ thống thông tin

      7480104

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      40

      5

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      200

      6

      Kế toán

      7340301

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      110

      7

      Công nghệ sinh học

      7420201

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      140

      8

      Khoa học môi trường

      7440301

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      80

      9

      Công nghệ thông tin

      7480201

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      210

      10

      Công nghệ kỹ thuật

      cơ khí

      7510201

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      110

      11

      Công nghệ kỹ thuật

      cơ điện tử

      7510203

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      60

      12

      Công nghệ kỹ thuật ô tô

      7510205

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      100

      13

      Công nghệ kỹ thuật nhiệt

      7510206

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      60

      14

      Công nghệ kỹ thuật

      hóa học

      7510401

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      150

      15

      Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

      7510303

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      60

      16

      Kỹ thuật môi trường

      7520320

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      80

      17

      Công nghệ thực phẩm

      7540101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      300

      18

      Công nghệ chế biến

      thủy sản

      7540105

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      75

      19

      Công nghệ chế biến

      lâm sản

      7549001

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      150

      20

      Chăn nuôi

      7620105

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      145

      21

      Nông học

      7620109

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      190

      22

      Bảo vệ thực vật

      7620112

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      85

      23

      Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan

      7620113

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      140

      24

      Kinh doanh nông nghiệp

      7620114

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      60

      25

      Phát triển nông thôn

      7620116

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      60

      26

      Lâm học

      7620201

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      100

      27

      Quản lý tài nguyên rừng

      7620211

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      60

      28

      Nuôi trồng thủy sản

      7620301

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      170

      29

      Thú y

      7640101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      220

      30

      Quản lý tài nguyên và

      môi trường

      7850101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      160

      31

      Quản lý đất đai

      7850103

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

      Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      300

      Chương trình tiên tiến

      1

      Công nghệ thực phẩm

      7540101T

      (CTTT)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      30

      2

      Thú y

      7640101T

      (CTTT)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      50

      Chương trình đào tạo chất lượng cao

      1

      Quản trị kinh doanh

      7340101C

      (CLC)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      30

      2

      Công nghệ sinh học

      7420201C

      (CLC)

      Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

      30

      3

      Công nghệ kỹ thuật

      cơ khí

      7510201C

      (CLC)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      30

      4

      Kỹ thuật môi trường

      7520320C

      (CLC)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      30

      5

      Công nghệ thực phẩm

      7540101C

      (CLC)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      30

      Chương trình đào tạo cử nhân quốc tế

      1

      Kinh doanh thương mại

      7340121Q

      (LKQT)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      10

      2

      Kinh doanh quốc tế

      7340120Q

      (LKQT)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      10

      3

      Công nghệ sinh học

      7420201Q

      (LKQT)

      Tổ hợp 1: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Lý, Tiếng Anh

      10

      4

      Kinh doanh nông nghiệp

      7620114Q

      (LKQT)

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      10

      TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM PHÂN HIỆU GIA LAI

      Mã trường: NLG

      Địa chỉ: 126 Lê Thánh Tôn, TP, Pleiku, tỉnh Gia Lai - ĐT: 0259.3877.665

      260

      Các ngành đào tạo đại học

      1

      Kế toán

      7340301

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      30

      2

      Công nghệ thực phẩm

      7540101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      30

      3

      Nông học

      7620109

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      50

      4

      Lâm học

      7620201

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      30

      5

      Thú y

      7640101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      60

      6

      Quản lý tài nguyên và

      môi trường

      7850101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      30

      7

      Quản lý đất đai

      7850103

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Vật lý, Địa Lý

      Tổ hợp 4: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      30

      TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP. HCM

      PHÂN HIỆU NINH THUẬN - Mã trường: NLN

      Địa chỉ: TT Khánh Hải, H.Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận - ĐT: 0268.3500.579

      260

      Các ngành đào tạo đại học

      1

      Quản trị kinh doanh

      7340101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      40

      2

      Công nghệ thực phẩm

      7540101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      30

      3

      Nông học

      7620109

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      40

      4

      Nuôi trồng thủy sản

      7620301

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Hóa, Tiếng Anh

      30

      5

      Thú y

      7640101

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      50

      6

      Chăn nuôi

      7620105

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

      Tổ hợp 2: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Toán, Hóa, Sinh

      Tổ hợp 4: Toán, Sinh, Tiếng Anh

      40

      7

      Ngôn ngữ Anh (*)

      7220201

      Tổ hợp 1: Toán, Lý, Tiếng Anh

      Tổ hợp 2: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh

      Tổ hợp 3: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      Tổ hợp 4: Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh

      (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)

      30

      Chỉ tiêu tuyển sinh 2017 ĐH Nông lâm

      Trên đây là thông tin tuyển sinh 2019 của ĐH Nông lâm. Hi vọng bạn đã có những thông tin bổ ích!

      Edu2Review tổng hợp

      Nguồn: Tuổi trẻ


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Sinh viên nghĩ gì về trường Đại học Nông Lâm?

      10/03/2020

      Học tại đại học Nông Lâm có tốt không? Cùng Edu2Review tham khảo qua những chia sẻ về cuộc sống ...

      Học ở đâu tốt?

      7 ngành ra trường là có việc làm ngay

      06/02/2020

      Bạn đã biết ngành nào ra trường là có việc làm ngay? Bạn không cần phải hỏi từng người để ra kết ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...