Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Trường Đại học Xây dựng là một cơ sở đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực có trình độ đại học và trên đại học cho nhiều ngành khác nhau trong lĩnh vực xây dựng. Trường còn là trung tâm nghiên cứu khoa học và triển khai ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong lĩnh vực xây dựng vào đời sống.
1. Tham khảo thông tin tuyển sinh 2018
Đối tượng tuyển sinh
- Đã tốt nghiệp THPT hoặc trung cấp (người đã tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng THPT phải học, được công nhận đã hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định)
- Có đủ sức khỏe theo quy định
- Quân nhân tại ngũ sắp hết hạn phải được thủ trưởng từ cấp trung đoàn trở lên cho phép, nếu trúng tuyển phải nhập học ngay trong năm, không được bảo lưu
- Thí sinh trong kỳ thi THPT Quốc gia 2018, 3 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Phạm vi tuyển sinh: Trên cả nước
Phương thức tuyển sinh
- Dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia 2018
- Tổ chức môn thi Mỹ thuật cho các ngành Kiến trúc, Nội thất, Quy hoạch vùng và đô thị

Giới thiệu ngành Kiến trúc của trường Đại học Xây Dựng (Nguồn: YouTube – Phòng Thông tin và Truyền thông)
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<
Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2018
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu tuyển sinh |
Kiến trúc |
7580101 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
300 |
Toán, tiếng Anh (Tiếng Pháp), Vẽ mỹ thuật |
|||
Kiến trúc (chuyên ngành: Nội thất) |
7580101_01 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
50 |
Toán, tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
|||
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật |
100 |
Toán, Tiếng Anh, Vẽ mỹ thuật |
|||
Toán, Ngữ Văn, Vẽ mỹ thuật |
|||
Kỹ thuật xây dựng (*), gồm các chuyên ngành: |
7580201 |
|
|
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
7580201_01 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
700 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
7580201_02 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Tin học xây dựng |
7580201_03 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) |
7580205_01 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
350 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Kỹ thuật Cấp thoát nước (Chuyên ngành: Cấp thoát nước -Môi trường nước) |
7580213_01 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
150 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa học , Sinh |
|||
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
7510406 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
Toán, Hóa học, Sinh |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy(*), gồm các chuyên ngành: |
7580202 |
|
|
Xây dựng Cảng - Đường thuỷ |
7580202_01 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Xây dựng Thuỷ lợi -Thuỷ điện |
7580202_02 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Kỹ thuật xây dựng Công trình biển |
7580203 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
7510105 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
170 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
115 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Kỹ thuật cơ khí (*), gồm các chuyên ngành: |
7520103 |
|
|
Máy xây dựng |
7520103_01 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Cơ giới hoá xây dựng |
7520103_02 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
65 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính) |
7520503_01 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
400 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Quản lý xây dựng (*), gồm các chuyên ngành: |
7580302 |
|
|
Kinh tế và quản lý đô thị |
7580302_01 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|||
Kinh tế và quản lý bất động sản |
7580302_02 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
50 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|||
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
2. Tham khảo phương thức xét tuyển 2017
Đại học Xây dựng tuyển sinh trên cả nước
Tham khảo chỉ tiêu xét tuyển 2017 (cơ sở TP.HCM)
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành, chuyên ngành |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
1. |
Kiến trúc |
52580102 |
Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ Thuật |
350 |
|
2. |
Quy hoạch vùng và đô thị |
52580105 |
Toán, Vật lý, Vẽ Mỹ Thuật |
100 |
|
3. |
Kỹ thuật công trình xây dựng (*), gồm các chuyên ngành: |
52580201 |
|
|
|
3.1. |
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
52580201(01) |
Toán, Vật lý, Hoá học |
700 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
|||||
3.2. |
- Hệ thống kỹ thuật trong công trình |
52580201(02) |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
|||||
3.3. |
- Xây dựng Cảng - Đường thuỷ |
52580201(03) |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
|||||
3.4. |
- Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện |
52580201(04) |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
|||||
3.5. |
- Tin học xây dựng |
52580201(05) |
Tóa, Vật lý, Hoá học |
100 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
|||||
4. |
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) |
52580205 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
350 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
|||||
5. |
Cấp thoát nước |
52110104 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
150 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
|||||
6. |
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường |
52510406 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
|
7. |
Kỹ thuật Công trình biển |
52580203 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
|||||
STT |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành, chuyên ngành |
Tổ hợp bài thi/môn thi xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
8. |
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng |
52510105 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
200 |
|
9. |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
150 |
|
Toán,Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
|||||
10. |
Kỹ thuật cơ khí (*), gồm các chuyên ngành: |
52520103 |
|
|
|
10.1. |
- Máy xây dựng |
52520103(01) |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
|||||
10.2. |
- Cơ giới hoá xây dựng |
52520103(02) |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
|||||
11. |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính) |
52520503 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
50 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
|||||
12. |
Kinh tế xây dựng |
52580301 |
Toán, Vật lý, Hoá học |
400 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
|||||
13. |
Quản lý xây dựng (*), gồm các chuyên ngành: |
52580302 |
|
|
|
13.1. |
- Kinh tế và quản lý đô thị |
52580302(01) |
Toán, Vật lý, Hoá học |
100 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
|||||
13.2 |
- Kinh tế và quản lý bất động sản |
52580302(02) |
Toán, Vật lý, Hoá học |
50 |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (Tiếng Pháp) |
- Môn thi chính (chữ in hoa, đậm) nhân hệ số 2.
- Các ngành có ký hiệu (*) phải đăng ký chuyên ngành khi xét tuyển.
- Các ngành, chuyên ngành xét tuyển căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành, chuyên ngành, nguyện vọng, kết quả thi THPT Quốc gia của thí sinh và không phân biệt tổ hợp môn xét tuyển.
- Trường hợp thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường sẽ xét tuyển theo thứ tự môn ưu tiên sau:
+ Đối với ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị: 1. Toán; 2. Vẽ Mỹ thuật.
+ Với các ngành, chuyên ngành khác: 1. Toán; 2. Vật lý
- Thí sinh tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Tiếng Pháp được ưu tiên khi xét tuyển vào các chương trình đào tạo Pháp ngữ của Trường.
- Từ năm 2014, Trường Đại học Xây dựng mở thêm chuyên ngành Nội thất trong ngành Kiến trúc, thí sinh trúng tuyển ngành Kiến trúc sau khi nhập học, có nguyện vọng sẽ được đăng ký xét vào chuyên ngành Nội thất.

Chào tân sinh viên trường Đại học Xây Dựng (Nguồn: YouTube – Trần Hoàng Nam)
3. Thông tin tuyển sinh năm 2019
Chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn |
Chỉ tiêu năm 2019 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc nội thất) |
7580101 – 01 |
Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật |
50 |
Kiến trúc |
7580101 |
Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật Toán, Pháp, Vẽ mỹ thuật |
250 |
Kiến trúc (chuyên ngành Kiến trúc công nghệ) |
7580101 – 02 |
Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật |
50 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
7580105 |
Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
50 |
Quy hoạch vùng và đô thị (chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc) |
7580105 – 01 |
Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật |
50 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
7580201 – 01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Pháp Toán, Hóa, Anh |
700 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình) |
7580201 – 02 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
100 |
Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Tin học xây dựng) |
7580201 – 03 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
100 |
Kỹ thuật xây dựng (những chuyên ngành khác) |
7580201 – 04 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
400 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
7580205 – 01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
350 |
Kỹ thuật cấp thoát nước (chuyên ngành Cấp thoát nước – Môi trường nước) |
7580213 – 01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh |
100 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh |
100 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh |
50 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
7510105 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh |
100 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
70 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
130 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
50 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Máy xây dựng) |
7520103 – 01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
50 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng) |
7520103 – 02 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
50 |
Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện) |
7520103 – 03 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
50 |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
400 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị) |
7580302 – 01 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
100 |
Quản lý xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản) |
7580302 – 02 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh |
50 |
Edu2Review tổng hợp