Thông tin tuyển sinh mới nhất 2019 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thông tin tuyển sinh mới nhất 2019 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội

      Thông tin tuyển sinh mới nhất 2019 của trường Đại học Văn hóa Hà Nội

      Cập nhật lúc 10/03/2020 17:16
      Cùng Edu2Review điểm qua thông tin tuyển sinh năm 2019 trường Đại học Văn hóa Hà Nội xem có gì thay đổi không nhé.

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Văn hóa Hà Nội đã thông báo tuyển sinh 2019 trên cả nước (Nguồn: kenh14)

      Trường Đại học Văn hóa Hà Nội được thành lập ngày 26 tháng 3 năm 1959, trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý về đào tạo. Trụ sở chính của Trường được đặt tại quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. Trường đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực cho lĩnh vực văn hóa với các bậc cao đẳng, đại học (cử nhân), sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ).

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Năm 2019, trường Đại học Văn hóa Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như sau:

      1. Đối tượng tuyển sinh

      • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 để xét tuyển đại học vào hệ đại học chính quy.
      • Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng để xét tuyển đại học vào hệ Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy.

      * Tham khảo đối tượng tuyển sinh năm 2018:

      Đối tượng tuyển sinh của trường Đại học Văn hóa Hà Nội là những thí sinh đã tốt nghiệp THPT, thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia để tuyển sinh đại học.

      2. Phạm vi tuyển sinh

      - Trường tuyển sinh trên toàn quốc

      >> Đánh giá của sinh viên về trường Đại học Văn hóa Hà Nội

      Năm 2019, trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh toàn quốc với khoảng 22 ngành học (Nguồn: hucedu)

      Năm 2019, trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh toàn quốc với khoảng 22 chuyên ngành học (Nguồn: hucedu)

      3. Chỉ tiêu tuyển sinh

      Theo thông tin tuyển sinh 2019 của trường Đại học Văn Hóa Hà Nội, chỉ tiêu cụ thể của các ngành như sau:

      TT Ngành / Chuyên ngành Mã ngành / chuyên ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển
      Tổ hợp 1 Tổ hợp 2 Tổ hợp 3
      TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
      1 Ngôn ngữ Anh 7220201 80 D01 D78 D96
      2 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 110 C00 D01 D78
      3 Luật 7380101 80 C00 D01 D96
      4 Báo chí 7320101 70 C00 D01 D78
      5 Gia đình học – Quản trị dịch vụ gia đình 7229045 30 C00 D01 D78
      6 Kinh doanh Xuất bản phẩm 7320402 80 C00 D01 D96
      7 Thông tin, Thư viện 7320201 50 C00 D01 D96
      8 Quản lý Thông tin 7320205 50 C00 D01 D96
      9 Bảo tàng học 7320305 50 C00 D01 D78
      10 Văn hóa học – Nghiên cứu Văn hóa 7229040A 40 C00 D01 D78
      Văn hóa học – Văn hóa Truyền thông 7229040B 70 C00 D01 D78
      Văn hóa học – Văn hóa Đối ngoại 7229040C 40 C00 D01 D78
      11 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam – Tổ chức và quản lý Văn hóa Vùng dân tộc thiểu số 7220112A 30 C00 D01 D78
      Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam – Tổ chức và quản lý Du lịch Vùng dân tộc thiểu số 7220112B 35 C00 D01 D78
      12 Quản lý văn hóa – Chính sách Văn hóa và Quản lý Nghệ thuật 7229042A 160 C00 D01 D78
      Quản lý văn hóa – Quản lý Nhà nước về gia đình 7229042B 40 C00 D01 D78
      Quản lý văn hóa – Quản lý Di sản Văn hóa 7229042C 50 C00 D01 D78
      Quản lý văn hóa – Biểu diễn Nghệ thuật 7229042D 25 N00
      Quản lý văn hóa – Tổ chức Sự kiện Văn hóa 7229042E 30 N00 C00 D01
      13 Du lịch – Văn hóa Du lịch 7810101A 180 C00 D01 D78
      Du lịch – Lữ hành, Hướng dẫn Du lịch 7810101B 100 C00 D01 D78
      Du lịch – Hướng dẫn Du lịch Quốc tế 7810101C 100 D01 D78 D96

      Lưu ý:

      • Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển D01, D78, D96 nhân hệ số 2, tổng điểm xét tuyển tính theo thang điểm 40.
      • Đối với ngành Quản lý Văn hoá, chuyên ngành Biểu diễn Nghệ thuật, môn Năng khiếu 1 trong tổ hợp xét tuyển N00 nhân hệ số 2, tổng điểm xét tuyển tính theo thang điểm 40.

      * Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh các ngành của trường Đại học Văn Hóa Hà Nội 2018:

      Tên ngành

      Mã ngành

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp xét tuyển

      Ngôn ngữ Anh

      7220201

      70

      D01, D78, D96 (môn chính: tiếng Anh)

      Quản trị dịch vụ DL & LH

      7810103

      100

      C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính: tiếng Anh)

      Luật

      7380101

      70

      C00 (môn chính: Văn), D01, D96 (môn chính: tiếng Anh)

      Báo chí

      7320101

      90

      C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính: tiếng Anh)

      Gia đình học

      7229045

      30

      C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính: tiếng Anh)

      Kinh doanh xuất bản phẩm

      7320402

      100

      C00 (môn chính: Văn), D01, D96 (môn chính: tiếng Anh)

      Thông tin – Thư viện

      7320201

      50

      C00 (môn chính: Văn), D01, D96 (môn chính: tiếng Anh)

      Quản lý thông tin

      7320205

      50

      C00 (môn chính: Văn), D01, D96 (môn chính: tiếng Anh)

      Bảo tàng học

      7320305

      50

      C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính: tiếng Anh)

      Văn hóa học

      Chuyên ngành: Nghiên cứu văn hóa

      Chuyên ngành: Văn hóa truyền thông

      Chuyên ngành: Văn hóa các DTTSVN

      7229040

      7229040A

      7229040B

      7220112

      40

      100

      50

      C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính: tiếng Anh)

      Quản lý văn hóa

      Chính sách văn hóa và QLNT

      Quản lý nhà nước về Gia đình

      Quản lý di sản văn hóa

      Biểu diễn âm nhạc

      Đạo diễn sự kiện

      Biên đạo múa đại chúng

      7229042

      7229042A

      7229042B

      7229042C

      7229042D

      7229042E

      7229042G

      180

      40

      60

      10

      15

      10

      C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính tiếng Anh)

      C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính tiếng Anh)

      C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính tiếng Anh)

      N00 (môn chính: năng khiếu âm nhạc)

      N05 (Năng khiếu)

      N00 (môn chính: năng khiếu múa)

      Du lịch

      Văn hóa du lịch

      Lữ hành – Hướng dẫn DL

      Hướng dẫn du lịch quốc tế

      7810101

      7810101A

      7810101B

      7810101C

      180

      100

      90

      C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (Môn chính: tiếng Anh)

      C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (Môn chính: tiếng Anh)

      D01, D78, D96 (môn chính: tiếng Anh)

      Sáng tác văn học

      7220110

      15

      N00 (năng khiếu: viết văn, môn chính: văn)

      Ngày hội tân sinh viên tại trường Đại học Văn hóa Hà Nội (Nguồn: huc)

      Ngày hội tân sinh viên tại trường Đại học Văn hóa Hà Nội (Nguồn: huc)

      * Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2017:

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành/chuyên ngành

      Chỉ tiêu dự kiến

      Mã tổ hợp môn xét tuyển

      Hệ đại học chính quy

      1

      52380101C0

      Luật C00

      90

      C00

      2

      52380101D1

      Luật D01

      D01

      3

      52380101D7

      Luật D78

      D78

      4

      52320101C0

      Báo chí C00

      90

      C00

      5

      52320101D1

      Báo chí D01

      D01

      6

      52320101D7

      Báo chí D78

      D78

      7

      52220341C0

      Gia đình học C00

      30

      C00

      8

      52220341D1

      Gia đình học D01

      D01

      9

      52220341D7

      Gia đình học D78

      D78

      10

      52320402C0

      Kinh doanh xuất bản phẩm C00

      100

      C00

      11

      52320402D1

      Kinh doanh xuất bản phẩm D01

      D01

      12

      52320402C1

      Kinh doanh xuất bản phẩm C15

      C15

      13

      52320202C0

      Khoa học thư viện C00

      40

      C00

      14

      52320202D1

      Khoa học thư viện D01

      D01

      15

      52320202D9

      Khoa học thư viện D96

      D96

      16

      52320201C0

      Thông tin học C00

      50

      C00

      17

      52320201D1

      Thông tin học D01

      D01

      18

      52320201D9

      Thông tin học D96

      D96

      19

      52320305C0

      Bảo tàng học C00

      50

      C00

      20

      52320305D1

      Bảo tàng học D01

      D01

      21

      52320305C1

      Bảo tàng học C15

      C15

      22

      52220340AC0

      Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00

      40

      C00

      23

      52220340AD1

      Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01

      D01

      24

      52220340AA1

      Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa A16

      A16

      25

      52220340BC0

      Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00

      100

      C00

      26

      52220340BD1

      Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01

      D01

      27

      52220340BA1

      Văn hóa học - Văn hóa truyền thông A16

      A16

      28

      52220112C0

      Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00

      80

      C00

      29

      52220112D1

      Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D01

      D01

      30

      52220112D7

      Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D78

      D78

      31

      52220342AC0

      QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00

      180

      C00

      32

      52220342AD1

      QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01

      D01

      33

      52220342AN1

      QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật N04

      N04

      34

      52220342BC0

      QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình C00

      40

      C00

      35

      52220342BD1

      QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình D01

      D01

      36

      52220342BD7

      QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình D78

      D78

      37

      52220342CC0

      QLVH - Quản lý di sản văn hóa C00

      60

      C00

      38

      52220342CD1

      QLVH - Quản lý di sản văn hóa D01

      D01

      39

      52220342CD9

      QLVH - Quản lý di sản văn hóa D96

      D96

      40

      52220342X

      QLVH - Biểu diễn âm nhạc

      10

      N00

      41

      52220342Y

      QLVH - Đạo diễn sự kiện

      15

      N05

      42

      52220342Z

      QLVH - Biên đạo múa đại chúng

      10

      N00

      43

      52220113AC0

      Việt Nam học - Văn hóa du lịch C00

      180

      C00

      44

      52220113AD1

      Việt Nam học - Văn hóa du lịch D01

      D01

      45

      52220113AD9

      Việt Nam học - Văn hóa du lịch D96

      D96

      46

      52220113BC0

      Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch C00

      100

      C00

      47

      52220113BD1

      Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch D01

      D01

      48

      52220113BD9

      Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch D96

      D96

      49

      52220113CD1

      Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01

      90

      D01

      50

      52220113CD7

      Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D78

      D78

      51

      52220113CD9

      Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D96

      D96

      52

      52340103C0

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00

      100

      C00

      53

      52340103D1

      Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01

      D01

      54

      52220201D1

      Ngôn ngữ Anh D01

      50

      D01

      Hệ liên thông cao đẳng lên đại học chính quy

      1

      52220342LTC0

      Liên thông Quản lý văn hóa C00

      10

      C00

      2

      52220342LTD1

      Liên thông Quản lý văn hóa D01

      D01

      3

      52320202LTC0

      Liên thông Khoa học thư viện C00

      40

      C00

      4

      52320202LTD1

      Liên thông Khoa học thư viện D01

      D01

      5

      52320202LTD9

      Liên thông Khoa học thư viện D96

      D96

      6

      52220113LTC0

      Liên thông Việt Nam học C00

      40

      C00

      7

      52220113LTD1

      Liên thông Việt Nam học D01

      D01

      8

      52220113LTD9

      Liên thông Việt Nam học D96

      D96

      Sinh viên Đại học Văn hóa Hà Nội luôn tự hào với khuôn viên

      Sinh viên Đại học Văn hóa Hà Nội luôn tự hào với khuôn viên "đẹp như mơ" của trường (Nguồn: baomoi)

      4. Phương thức tuyển sinh

      Năm 2019, trường Đại học Văn hóa Hà Nội tiến hành tuyển sinh theo 3 phương thức sau đây:

      a. Phương thức 1: Xét tuyển thằng

      Trường Đại học Văn hóa Hà Nội xét tuyển thẳng 20%chỉ tiêu từng ngành với các đối tượng thí sinh sau:

      • Thí sinh được tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Giáo dục.
      • Thí sinh đạt giải Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố (nhất, nhì, ba) với điều kiện môn học đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình học lực ba năm THPT đạt từ khá trở lên, điểm môn Tiếng Anh lớp 12 từ 6,5 trở lên.
      • Học sinh giỏi ba năm THPT của tất cả trường THPT trên toàn quốc (không phân biệt trường chuyên, năng khiếu) và điểm môn Tiếng Anh lớp 12 từ 8,0 trở lên.
      • Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển), đạt IELTS 5,5 trở lên (hoặc tương đương) và điểm học lực ba năm THPT từ khá trở lên.

      b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.

      Riêng các chuyên ngành đặc thù về nghệ thuật như Biểu diễn Nghệ thuật và Tổ chức Sự kiện Văn hoá, trường sẽ tổ chức thi tuyển riêng về năng khiếu, sau đó sẽ xét tuyển kết hợp với kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.

      c. Phương thức 3: Xét tuyển học bạ

      Trường Đại học Văn hóa Hà Nội xét tuyển học bạ 3 môn lớp 12 theo các tổ hợp xét tuyển, với 20% chỉ tiêu cho từng chuyên ngành/ngành. Phương thức này chỉ áp dụng với các ngành cụ thể sau:

      TT Ngành Chuyên ngành Mã ngành/chuyên ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3
      1 Gia đình học Quản trị Dịch vụ Gia đình 7229045 C00 D01 D78
      2 Kinh doanh Xuất bản phẩm 7320402 C00 D01 D96
      3 Thông tin Thư viện 7320201 C00 D01 D96
      4 Bảo tàng học 7320305 C00 D01 D78
      5 Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam Tổ chức và quản lý Văn hoá Vùng dân tộc thiểu số 7220112A C00 D01 D78
      Tổ chức và quản lý Du lịch Vùng dân tộc thiểu sổ 7220112B C00 D01 D78
      6 Quản lý Văn hoá Quản lý Nhà nước về gia đình 7229042B C00 D01 D78
      Quản lý Di sản Văn hoá 7229042C C00 D01 D78

      Điều kiện xét tuyển:

      • Thí sinh phải tốt nghiệp THPT.
      • Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
      • Điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6,0 trở lên. Hạnh kiểm đạt loại khá trở lên.
      • Điểm xét tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên.

      * Tham khảo phương thức tuyển sinh 2018:

      Trường Đại học Văn hóa Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018. Đối với các chuyên ngành đặc thù về nghệ thuật (trong tổ hợp môn xét tuyển có môn thi năng khiếu) nhà trường sẽ tổ chức thi tuyển riêng các môn năng khiếu và sau đó xét tuyển cùng với kết quả thi THPT Quốc gia.

      Cùng tìm hiểu thêm về trường Đại học Văn hóa Hà Nội nhé! (Nguồn: YouTube)

      5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

      Thí sinh phải có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019, tổ hợp đăng kí xét tuyển vào trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ 15 điểm trở lên và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.

      * Tham khảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2018:

      - Thí sinh có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bậc đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) công bố và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.

      - Xét điểm trúng tuyển của từng ngành/chuyên ngành theo các nguyên tắc: Lấy điểm tổ hợp C00 cao hơn các tổ hợp còn lại là 03 điểm. Điểm lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt giữa các giữa các tổ hợp trong cùng một ngành/chuyên ngành (trừ tổ hợp C00).

      6. Tham khảo hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2018

      - Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường

      - Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có photo công chứng)

      - Bản sao học bạ THPT hoặc hệ tương đương (có photo công chứng)

      - 4 ảnh 3x4

      - 2 phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh

      - Giấy chứng nhận quyền ưu tiên (nếu có)

      Hi vọng với những thông tin tuyển sinh 2019 mà trường Đại học Văn hóa Hà Nội mà Edu2Review cập nhật ở trên sẽ giúp cho các bạn thí sinh làm đơn xét tuyển theo đúng quy định của trường, đồng thời các bạn hãy đọc kỹ và ghi chú lại những thông tin cần thiết cho mình nhé. Chúc các bạn thành công trongmùa tuyển sinh sắp tới!

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

      Lệ Huyền tổng hợp

      Nguồn: tinnongtuyensinh


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Sinh viên nghĩ gì về Đại học Văn hóa Hà Nội

      16/03/2020

      Đại học Văn hóa Hà Nội là một trong những ngôi trường lâu năm ở Hà Nội, hãy cùng ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Top 8 trường đại học chỉ dành cho "Hội con nhà giàu"

      23/07/2020

      "Học phí khủng" của các trường "đại gia" chắc hẳn sẽ khiến bạn giật mình. Hãy cùng Edu2Review ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...