Trường Đại học Văn hóa Hà Nội đã thông báo tuyển sinh 2019 trên cả nước (Nguồn: kenh14)
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội được thành lập ngày 26 tháng 3 năm 1959, trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, do Bộ Giáo dục và Đào tạo quản lý về đào tạo. Trụ sở chính của Trường được đặt tại quận Đống Đa, thành phố Hà Nội. Trường đào tạo, cung cấp nguồn nhân lực cho lĩnh vực văn hóa với các bậc cao đẳng, đại học (cử nhân), sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ).
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Năm 2019, trường Đại học Văn hóa Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ đại học chính quy với những nội dung cụ thể như sau:
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019 để xét tuyển đại học vào hệ đại học chính quy.
- Thí sinh đã tốt nghiệp cao đẳng để xét tuyển đại học vào hệ Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy.
* Tham khảo đối tượng tuyển sinh năm 2018:
Đối tượng tuyển sinh của trường Đại học Văn hóa Hà Nội là những thí sinh đã tốt nghiệp THPT, thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia để tuyển sinh đại học.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Trường tuyển sinh trên toàn quốc
>> Đánh giá của sinh viên về trường Đại học Văn hóa Hà Nội
Năm 2019, trường Đại học Văn hóa Hà Nội tuyển sinh toàn quốc với khoảng 22 chuyên ngành học (Nguồn: hucedu)
3. Chỉ tiêu tuyển sinh
Theo thông tin tuyển sinh 2019 của trường Đại học Văn Hóa Hà Nội, chỉ tiêu cụ thể của các ngành như sau:
TT | Ngành / Chuyên ngành | Mã ngành / chuyên ngành | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển | ||
Tổ hợp 1 | Tổ hợp 2 | Tổ hợp 3 | ||||
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY | ||||||
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 80 | D01 | D78 | D96 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 110 | C00 | D01 | D78 |
3 | Luật | 7380101 | 80 | C00 | D01 | D96 |
4 | Báo chí | 7320101 | 70 | C00 | D01 | D78 |
5 | Gia đình học – Quản trị dịch vụ gia đình | 7229045 | 30 | C00 | D01 | D78 |
6 | Kinh doanh Xuất bản phẩm | 7320402 | 80 | C00 | D01 | D96 |
7 | Thông tin, Thư viện | 7320201 | 50 | C00 | D01 | D96 |
8 | Quản lý Thông tin | 7320205 | 50 | C00 | D01 | D96 |
9 | Bảo tàng học | 7320305 | 50 | C00 | D01 | D78 |
10 | Văn hóa học – Nghiên cứu Văn hóa | 7229040A | 40 | C00 | D01 | D78 |
Văn hóa học – Văn hóa Truyền thông | 7229040B | 70 | C00 | D01 | D78 | |
Văn hóa học – Văn hóa Đối ngoại | 7229040C | 40 | C00 | D01 | D78 | |
11 | Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam – Tổ chức và quản lý Văn hóa Vùng dân tộc thiểu số | 7220112A | 30 | C00 | D01 | D78 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam – Tổ chức và quản lý Du lịch Vùng dân tộc thiểu số | 7220112B | 35 | C00 | D01 | D78 | |
12 | Quản lý văn hóa – Chính sách Văn hóa và Quản lý Nghệ thuật | 7229042A | 160 | C00 | D01 | D78 |
Quản lý văn hóa – Quản lý Nhà nước về gia đình | 7229042B | 40 | C00 | D01 | D78 | |
Quản lý văn hóa – Quản lý Di sản Văn hóa | 7229042C | 50 | C00 | D01 | D78 | |
Quản lý văn hóa – Biểu diễn Nghệ thuật | 7229042D | 25 | N00 | |||
Quản lý văn hóa – Tổ chức Sự kiện Văn hóa | 7229042E | 30 | N00 | C00 | D01 | |
13 | Du lịch – Văn hóa Du lịch | 7810101A | 180 | C00 | D01 | D78 |
Du lịch – Lữ hành, Hướng dẫn Du lịch | 7810101B | 100 | C00 | D01 | D78 | |
Du lịch – Hướng dẫn Du lịch Quốc tế | 7810101C | 100 | D01 | D78 | D96 |
Lưu ý:
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển D01, D78, D96 nhân hệ số 2, tổng điểm xét tuyển tính theo thang điểm 40.
- Đối với ngành Quản lý Văn hoá, chuyên ngành Biểu diễn Nghệ thuật, môn Năng khiếu 1 trong tổ hợp xét tuyển N00 nhân hệ số 2, tổng điểm xét tuyển tính theo thang điểm 40.
* Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh các ngành của trường Đại học Văn Hóa Hà Nội 2018:
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
70 |
D01, D78, D96 (môn chính: tiếng Anh) |
Quản trị dịch vụ DL & LH |
7810103 |
100 |
C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính: tiếng Anh) |
Luật |
7380101 |
70 |
C00 (môn chính: Văn), D01, D96 (môn chính: tiếng Anh) |
Báo chí |
7320101 |
90 |
C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính: tiếng Anh) |
Gia đình học |
7229045 |
30 |
C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính: tiếng Anh) |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
7320402 |
100 |
C00 (môn chính: Văn), D01, D96 (môn chính: tiếng Anh) |
Thông tin – Thư viện |
7320201 |
50 |
C00 (môn chính: Văn), D01, D96 (môn chính: tiếng Anh) |
Quản lý thông tin |
7320205 |
50 |
C00 (môn chính: Văn), D01, D96 (môn chính: tiếng Anh) |
Bảo tàng học |
7320305 |
50 |
C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính: tiếng Anh) |
Văn hóa học Chuyên ngành: Nghiên cứu văn hóa Chuyên ngành: Văn hóa truyền thông Chuyên ngành: Văn hóa các DTTSVN |
7229040 7229040A 7229040B 7220112 |
40 100 50 |
C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính: tiếng Anh) |
Quản lý văn hóa Chính sách văn hóa và QLNT Quản lý nhà nước về Gia đình Quản lý di sản văn hóa Biểu diễn âm nhạc Đạo diễn sự kiện Biên đạo múa đại chúng |
7229042 7229042A 7229042B 7229042C 7229042D 7229042E 7229042G |
180 40 60 10 15 10 |
C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính tiếng Anh) C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính tiếng Anh) C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (môn chính tiếng Anh) N00 (môn chính: năng khiếu âm nhạc) N05 (Năng khiếu) N00 (môn chính: năng khiếu múa)
|
Du lịch Văn hóa du lịch Lữ hành – Hướng dẫn DL Hướng dẫn du lịch quốc tế |
7810101 7810101A 7810101B 7810101C |
180 100 90 |
C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (Môn chính: tiếng Anh) C00 (môn chính: Văn), D01, D78 (Môn chính: tiếng Anh) D01, D78, D96 (môn chính: tiếng Anh) |
Sáng tác văn học |
7220110 |
15 |
N00 (năng khiếu: viết văn, môn chính: văn) |
Ngày hội tân sinh viên tại trường Đại học Văn hóa Hà Nội (Nguồn: huc)
* Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2017:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Hệ đại học chính quy |
||||
1 |
52380101C0 |
Luật C00 |
90 |
C00 |
2 |
52380101D1 |
Luật D01 |
D01 |
|
3 |
52380101D7 |
Luật D78 |
D78 |
|
4 |
52320101C0 |
Báo chí C00 |
90 |
C00 |
5 |
52320101D1 |
Báo chí D01 |
D01 |
|
6 |
52320101D7 |
Báo chí D78 |
D78 |
|
7 |
52220341C0 |
Gia đình học C00 |
30 |
C00 |
8 |
52220341D1 |
Gia đình học D01 |
D01 |
|
9 |
52220341D7 |
Gia đình học D78 |
D78 |
|
10 |
52320402C0 |
Kinh doanh xuất bản phẩm C00 |
100 |
C00 |
11 |
52320402D1 |
Kinh doanh xuất bản phẩm D01 |
D01 |
|
12 |
52320402C1 |
Kinh doanh xuất bản phẩm C15 |
C15 |
|
13 |
52320202C0 |
Khoa học thư viện C00 |
40 |
C00 |
14 |
52320202D1 |
Khoa học thư viện D01 |
D01 |
|
15 |
52320202D9 |
Khoa học thư viện D96 |
D96 |
|
16 |
52320201C0 |
Thông tin học C00 |
50 |
C00 |
17 |
52320201D1 |
Thông tin học D01 |
D01 |
|
18 |
52320201D9 |
Thông tin học D96 |
D96 |
|
19 |
52320305C0 |
Bảo tàng học C00 |
50 |
C00 |
20 |
52320305D1 |
Bảo tàng học D01 |
D01 |
|
21 |
52320305C1 |
Bảo tàng học C15 |
C15 |
|
22 |
52220340AC0 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa C00 |
40 |
C00 |
23 |
52220340AD1 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa D01 |
D01 |
|
24 |
52220340AA1 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa A16 |
A16 |
|
25 |
52220340BC0 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông C00 |
100 |
C00 |
26 |
52220340BD1 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông D01 |
D01 |
|
27 |
52220340BA1 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông A16 |
A16 |
|
28 |
52220112C0 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00 |
80 |
C00 |
29 |
52220112D1 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D01 |
D01 |
|
30 |
52220112D7 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D78 |
D78 |
|
31 |
52220342AC0 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật C00 |
180 |
C00 |
32 |
52220342AD1 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật D01 |
D01 |
|
33 |
52220342AN1 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật N04 |
N04 |
|
34 |
52220342BC0 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình C00 |
40 |
C00 |
35 |
52220342BD1 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình D01 |
D01 |
|
36 |
52220342BD7 |
QLVH - Quản lý nhà nước về gia đình D78 |
D78 |
|
37 |
52220342CC0 |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa C00 |
60 |
C00 |
38 |
52220342CD1 |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa D01 |
D01 |
|
39 |
52220342CD9 |
QLVH - Quản lý di sản văn hóa D96 |
D96 |
|
40 |
52220342X |
QLVH - Biểu diễn âm nhạc |
10 |
N00 |
41 |
52220342Y |
QLVH - Đạo diễn sự kiện |
15 |
N05 |
42 |
52220342Z |
QLVH - Biên đạo múa đại chúng |
10 |
N00 |
43 |
52220113AC0 |
Việt Nam học - Văn hóa du lịch C00 |
180 |
C00 |
44 |
52220113AD1 |
Việt Nam học - Văn hóa du lịch D01 |
D01 |
|
45 |
52220113AD9 |
Việt Nam học - Văn hóa du lịch D96 |
D96 |
|
46 |
52220113BC0 |
Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch C00 |
100 |
C00 |
47 |
52220113BD1 |
Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch D01 |
D01 |
|
48 |
52220113BD9 |
Việt Nam học - Lữ hành, Hướng dẫn du lịch D96 |
D96 |
|
49 |
52220113CD1 |
Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D01 |
90 |
D01 |
50 |
52220113CD7 |
Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D78 |
D78 |
|
51 |
52220113CD9 |
Việt Nam học - Hướng dẫn du lịch quốc tế D96 |
D96 |
|
52 |
52340103C0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 |
100 |
C00 |
53 |
52340103D1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 |
D01 |
|
54 |
52220201D1 |
Ngôn ngữ Anh D01 |
50 |
D01 |
Hệ liên thông cao đẳng lên đại học chính quy |
||||
1 |
52220342LTC0 |
Liên thông Quản lý văn hóa C00 |
10 |
C00 |
2 |
52220342LTD1 |
Liên thông Quản lý văn hóa D01 |
D01 |
|
3 |
52320202LTC0 |
Liên thông Khoa học thư viện C00 |
40 |
C00 |
4 |
52320202LTD1 |
Liên thông Khoa học thư viện D01 |
D01 |
|
5 |
52320202LTD9 |
Liên thông Khoa học thư viện D96 |
D96 |
|
6 |
52220113LTC0 |
Liên thông Việt Nam học C00 |
40 |
C00 |
7 |
52220113LTD1 |
Liên thông Việt Nam học D01 |
D01 |
|
8 |
52220113LTD9 |
Liên thông Việt Nam học D96 |
D96 |
Sinh viên Đại học Văn hóa Hà Nội luôn tự hào với khuôn viên "đẹp như mơ" của trường (Nguồn: baomoi)
4. Phương thức tuyển sinh
Năm 2019, trường Đại học Văn hóa Hà Nội tiến hành tuyển sinh theo 3 phương thức sau đây:
a. Phương thức 1: Xét tuyển thằng
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội xét tuyển thẳng 20%chỉ tiêu từng ngành với các đối tượng thí sinh sau:
- Thí sinh được tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Giáo dục.
- Thí sinh đạt giải Học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố (nhất, nhì, ba) với điều kiện môn học đạt giải có trong tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình học lực ba năm THPT đạt từ khá trở lên, điểm môn Tiếng Anh lớp 12 từ 6,5 trở lên.
- Học sinh giỏi ba năm THPT của tất cả trường THPT trên toàn quốc (không phân biệt trường chuyên, năng khiếu) và điểm môn Tiếng Anh lớp 12 từ 8,0 trở lên.
- Học sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển), đạt IELTS 5,5 trở lên (hoặc tương đương) và điểm học lực ba năm THPT từ khá trở lên.
b. Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
Riêng các chuyên ngành đặc thù về nghệ thuật như Biểu diễn Nghệ thuật và Tổ chức Sự kiện Văn hoá, trường sẽ tổ chức thi tuyển riêng về năng khiếu, sau đó sẽ xét tuyển kết hợp với kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2019.
c. Phương thức 3: Xét tuyển học bạ
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội xét tuyển học bạ 3 môn lớp 12 theo các tổ hợp xét tuyển, với 20% chỉ tiêu cho từng chuyên ngành/ngành. Phương thức này chỉ áp dụng với các ngành cụ thể sau:
TT | Ngành | Chuyên ngành | Mã ngành/chuyên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
1 | Gia đình học | Quản trị Dịch vụ Gia đình | 7229045 | C00 | D01 | D78 |
2 | Kinh doanh Xuất bản phẩm | 7320402 | C00 | D01 | D96 | |
3 | Thông tin Thư viện | 7320201 | C00 | D01 | D96 | |
4 | Bảo tàng học | 7320305 | C00 | D01 | D78 | |
5 | Văn hoá các dân tộc thiểu số Việt Nam | Tổ chức và quản lý Văn hoá Vùng dân tộc thiểu số | 7220112A | C00 | D01 | D78 |
Tổ chức và quản lý Du lịch Vùng dân tộc thiểu sổ | 7220112B | C00 | D01 | D78 | ||
6 | Quản lý Văn hoá | Quản lý Nhà nước về gia đình | 7229042B | C00 | D01 | D78 |
Quản lý Di sản Văn hoá | 7229042C | C00 | D01 | D78 |
Điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT.
- Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18,0 điểm trở lên.
- Điểm trung bình các môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt từ 6,0 trở lên. Hạnh kiểm đạt loại khá trở lên.
- Điểm xét tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên.
* Tham khảo phương thức tuyển sinh 2018:
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018. Đối với các chuyên ngành đặc thù về nghệ thuật (trong tổ hợp môn xét tuyển có môn thi năng khiếu) nhà trường sẽ tổ chức thi tuyển riêng các môn năng khiếu và sau đó xét tuyển cùng với kết quả thi THPT Quốc gia.

Cùng tìm hiểu thêm về trường Đại học Văn hóa Hà Nội nhé! (Nguồn: YouTube)
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
Thí sinh phải có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019, tổ hợp đăng kí xét tuyển vào trường đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ 15 điểm trở lên và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1 điểm trở xuống.
* Tham khảo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2018:
- Thí sinh có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2018 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bậc đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) công bố và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
- Xét điểm trúng tuyển của từng ngành/chuyên ngành theo các nguyên tắc: Lấy điểm tổ hợp C00 cao hơn các tổ hợp còn lại là 03 điểm. Điểm lấy từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt giữa các giữa các tổ hợp trong cùng một ngành/chuyên ngành (trừ tổ hợp C00).
6. Tham khảo hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2018
- Đơn đăng ký xét tuyển theo mẫu của nhà trường
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (có photo công chứng)
- Bản sao học bạ THPT hoặc hệ tương đương (có photo công chứng)
- 4 ảnh 3x4
- 2 phong bì dán sẵn tem có ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại của thí sinh
- Giấy chứng nhận quyền ưu tiên (nếu có)
Hi vọng với những thông tin tuyển sinh 2019 mà trường Đại học Văn hóa Hà Nội mà Edu2Review cập nhật ở trên sẽ giúp cho các bạn thí sinh làm đơn xét tuyển theo đúng quy định của trường, đồng thời các bạn hãy đọc kỹ và ghi chú lại những thông tin cần thiết cho mình nhé. Chúc các bạn thành công trongmùa tuyển sinh sắp tới!
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<
Lệ Huyền tổng hợp
Nguồn: tinnongtuyensinh