Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2017 có gì hot? | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2017 có gì hot?

      Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Phạm Văn Đồng năm 2017 có gì hot?

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Cùng Edu2Review xem năm 2017 này, Trường Đại học Phạm Văn Đồng có phương án tuyển sinh mới không nhé.

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Phạm Văn Đồng là trường công lập do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập có trụ sở chính nằm tại số 509 Phan Đình Phùng, Thành phố Quảng Ngãi. Trường có chức năng đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao để phục vụ nhu cầu phát triển của Quảng Ngãi và khu vực. Năm 2017 này trường quyết định tuyển sinh 700 chỉ tiêu theo hình thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia 2017.

      1. Mã trường

      Đại học, Cao đẳng: DPQ

      Trung cấp chuyên nghiệp: 3503

      2. Hình thức tuyển sinh và tiêu chí xét tuyển

      1) Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. Đối với ngành SP chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Ngãi.

      2) Phương thức tuyển sinh:

      + Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo điểm thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017. Phương thức này áp dụng cho tất cả các đợt xét tuyển dành cho thí sinh xét tuyển vào học các ngành đào tạo ở bậc ĐH, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp.

      + Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết các môn học lớp 12 (theo học bạ trung học phổ thông). Phương thức này áp dụng cho tất cả các đợt xét tuyển dành cho thí sinh xét tuyển vào học các ngành đào tạo ở bậc ĐH, cao đẳng. Riêng với khối ngành SP bậc ĐH chỉ xét tuyển theo phương thức này cho số sinh viên tốt nghiệp năm 2017.

      Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật bậc cao đẳng thí sinh phải thi các môn năng khiếu mới đủ điều kiện để xét tuyển theo 2 phương thức trên.

      3) Điểm xét tuyển:

      - Phương thức 1: Tổng điểm của các môn thi THPT quốc gia năm 2017 tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành đào tạo + Tổng điểm ưu tiên.

      Đối với trung cấp chuyên nghiệp: Tổng điểm của 2 môn thi Toán và Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 + Tổng điểm ưu tiên.

      - Phương thức 2:

      + Đối với đại học: Điểm trung bình của 3 môn học lớp 12 tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành đào tạo ³ 6.0 điểm + Tổng điểm ưu tiên

      + Đối với cao đẳng: Điểm trung bình của 3 môn học lớp 12 tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành đào tạo ³ 5.0 điểm + Tổng điểm ưu tiên

      4) Môn Tiếng Anh được tính điểm 10 để xét tuyển đại học, cao đẳng đối với thí sinh thuộc diện miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh) ở kỳ thi THPT quốc gia năm 2017.

      5) Điểm các môn Năng khiếu Giáo dục mầm non, Năng khiếu Thể dục Thể thao, Năng khiếu Âm nhạc 2, Năng khiếu Vẽ nghệ thuật 2: Tính hệ số 2.

      6) Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và thời gian xét tuyển các nguyện vọng:

      + Đợt 1: Theo lịch quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

      + Đợt 2: Từ ngày 13/8/2017 đến 29/8/2017

      + Đợt 3: Từ ngày 05/9/2017 đến 21/9/2017

      7) Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức 2 của đợt 1 và phương thức 1, phương thức 2 của đợt 2, đợt 3 cho nhà trường qua 1 trong 3 hình thức sau:

      + Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường Đại học Phạm Văn Đồng;

      + Nộp hồ sơ qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh;

      + Nộp hồ sơ trực tuyến qua mạng Internet (online).

      Mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển thí sinh tải xuống từ website: www.pdu.edu.vn

      8) Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký thi các môn Năng khiếu: Từ ngày 01/5/2017 đến 10/6/2017 tại trường Đại học Phạm Văn Đồng.

      9) Thời gian thi các môn Năng khiếu: Ngày 07 và 08/7/2017.

      10) Hồ sơ đăng ký thi năng khiếu gồm: 02 Phiếu đăng ký thi năng khiếu (Phiếu số 1, Phiếu số 2), 02 ảnh 4x6 cm, 02 phong bì có dán đủ tem và ghi địa chỉ liên lạc của thí sinh. Mẫu Phiếu đăng ký thi năng khiếu thí sinh tải xuống từ website của trường: www.pdu.edu.vn

      Đại học Phạm Văn Đồng tuyển sinh trên cả nước với 700 chỉ tiêu bậc đại học

      Đại học Phạm Văn Đồng tuyển sinh trên cả nước với 700 chỉ tiêu bậc đại học (Nguồn: Xettuyenhocba)

      3. Ngành nghề đào tạo, tổ hợp môn xét tuyển và chỉ tiêu tuyển

      * Lưu ý: Mã ngành đào tạo thực hiện theo đúng Thông tư số 14/2010/TT-BGDĐT ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Danh mục giáo dục, đào tạo cấp 4, trình độ Cao đẳng, Đại học.

      Trong mã ngành đào tạo năm 2017 khác với năm 2015 và năm 2016 là thay chữ D thành 52, chữ C thành 51.

      TT

      Ngành học

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Chỉ tiêu

      Các ngành đào tạo Đại học

      700

      PT1

      PT2

      1

      ĐHSP Tin học

      52140210

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      45

      5

      2

      ĐHSP Vật lý

      52140211

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      90

      10

      3

      ĐHSP Ngữ văn

      52140217

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

      90

      10

      4

      ĐHSP Tiếng Anh

      52140231

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)

      99

      11

      5

      ĐH Công nghệ thông tin

      52480201

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      70

      30

      6

      ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

      52510201

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      98

      42

      7

      ĐH Ngôn ngữ Anh

      52220201

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)

      70

      30

      Các ngành đào tạo Cao đẳng sư phạm

      700

      PT1

      PT2

      1

      Cao đẳng Giáo dục Mầm non

      51140201

      Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non (Đọc, Kể diễn cảm và hát) (M00)

      90

      10

      2

      Cao đẳng Giáo dục Tiểu học

      51140202

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

      81

      9

      3

      Cao đẳng Giáo dục thể chất

      51140206

      Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục - Thể thao (Chạy 60 m xuất phát cao, bật xa tại chỗ, bóp lực kế) (T00)

      36

      4

      4

      CĐSP Toán

      51140209

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      45

      5

      5

      CĐSP Tin học

      51140210

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      36

      4

      6

      CĐSP Vật lý

      51140211

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      45

      5

      7

      CĐSP Hóa học

      51140212

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      36

      4

      8

      CĐSP Sinh học

      51140213

      Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      36

      4

      9

      CĐSP Ngữ văn

      51140217

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

      36

      4

      10

      CĐSP Lịch sử

      51140218

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

      36

      4

      11

      CĐSP Địa lý

      51140219

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D78)

      45

      5

      12

      CĐSP Âm nhạc

      51140221

      Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1(xướng âm giọng đô trưởng), Năng khiếu Âm nhạc 2 (Hát một ca khúc Việt Nam) (N00)

      36

      4

      13

      CĐSP Mỹ Thuật

      51140222

      Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1(vẽ tượng chân dung, vẽ tĩnh vật), Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 (vẽ theo chủ đề nông thôn, biển đảo) (H00)

      36

      4

      14

      CĐSP Tiếng Anh

      51140231

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh (D96)

      36

      4

      Các ngành đào tạo Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

      400

      1

      CĐ Quản trị kinh doanh

      51340101

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      40

      2

      CĐ Tài chính - Ngân hàng

      51340201

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      40

      3

      CĐ Kế toán

      51340301

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      40

      4

      CĐ Công nghệ thông tin

      51480201

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      70

      5

      CĐ Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

      51510201

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      70

      6

      CĐ Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

      51510301

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      70

      7

      CĐ Công nghệ Kỹ thuật môi trường

      51510406

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

      Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      70

      Các ngành đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp

      180

      1

      Trung cấp sư phạm Mầm non

      42140201

      Toán, Ngữ văn

      90

      2

      Trung cấp sư phạm Tiểu học

      42140202

      Toán, Ngữ văn

      90

      4. Liên hệ

      Mọi chi tiết xin liên hệ: Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng Trường Đại học Phạm Văn Đồng, số 509 đường Phan Đình Phùng - TP Quảng Ngãi. Điện thoại: 055.3713123; E-mail: [email protected]; website: www.pdu.edu.vn

      Edu2Review tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Thông tin tuyển sinh năm 2017 của Đại học Điện lực

      06/02/2020

      Bạn đang mong muốn có được thông tin tuyển sinh của Đại học Điện lực? Hãy cùng tham khảo bài viết ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Thông tin tuyển sinh mới nhất 2018 của Học viện Nông nghiệp Việt Nam

      06/02/2020

      Bạn đã biết về thông tin tuyển sinh của Học viện Nông nghiệp Việt Nam? Hãy cùng với Edu2Review ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...