Sen đá hay hoa đá được gọi là Succulent (Nguồn: Tôi Dám Thay Đổi)
Học tiếng Anh là một quá trình dài mà người học phải tích lũy, góp nhặt và rèn dũa kiến thức qua từng ngày. Hiểu được điều đó, Edu2Review luôn cập nhật thường xuyên những bài học từ vựng và thành ngữ tiếng Anh theo chủ đề để gửi đến các bạn.
Trong bài viết này, Edu2Review mời bạn đến với loạt từ vựng tiếng Anh về các loài hoa. Để bài học thêm phần thú vị hơn, chúng ta sẽ cùng nhau điểm qua một số địa danh nổi tiếng về hoa khắp Việt Nam và trên thế giới nhé!
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
Từ vựng tiếng Anh về các loài hoa
Flowercup |
hoa bào |
Honeysuckle |
hoa kim ngân |
Horticulture |
hoa dạ hương |
Ageratum conyzoides |
hoa ngũ sắc |
Immortetle |
hoa bất tử |
Apricot blossom |
hoa mai |
Hop |
hoa bia |
Areca spadix |
hoa cau |
Hibiscus |
hoa dâm bụt |
Banana inflorescense |
hoa chuối |
Helianthus |
hoa hướng dương |
Bougainvillia |
hoa giấy |
Gladiolus |
hoa lay ơn |
Camellia |
hoa trà |
Gerbera |
hoa đồng tiền |
Carnation |
hoa cẩm chướng |
Fragipane |
hoa sứ |
Cherry blossom |
hoa anh đào |
Forget-me-not |
hoa lưu ly thảo |
Chrysanthemum |
hoa cúc (đại đóa) |
Flame flower |
hoa phượng |
Climbing rose |
hoa hồng leo |
Eglantine |
hoa tầm xuân |
Cockscomb |
hoa mào gà |
Day-lity |
hoa hiên |
Confetti |
hoa giấy |
Daisy |
hoa cúc |
Dahlia |
hoa thược dược |
Nenuphar |
hoa súng |
Iris |
hoa diên vĩ |
Orchid |
hoa lan |
Jasmine |
hoa nhài |
Magnolia |
hoa ngọc lan |
Jessamine |
hoa lài |
Milk flower |
hoa sữa |
Lagerstroemia |
hoa tường vi |
Morning-glory |
hoa bìm bìm (màu tím) |
Lilac |
hoa cà |
Marigold |
hoa vạn thọ |
Lily |
hoa loa kèn |
Narcissus |
hoa thuỷ tiên |
Lotus |
hoa sen |
Mùa hoa tam giác mạch ở các tỉnh vùng cao Tây Bắc (Nguồn: shutterstock)
White-dotted |
hoa mơ |
Sunflower |
hoa hướng dương |
Water lily |
hoa súng |
Sophora japonica |
hoa hòe |
Violet |
hoa đổng thảo |
Phyllo cactus grandis |
hoa quỳnh |
Thea amplexicaulis |
hoa hải đường |
Phoenix-flower |
hoa phượng |
Tuberose |
hoa huệ |
Pergularia minor Andr. |
hoa thiên lý |
Tulip |
hoa uất kim hương |
Peony flower |
hoa mẫu đơn |
Snapdragon |
hoa mõm chó |
Peach blossom |
hoa đào |
Rose |
hoa hồng |
Pansy |
hoa păng-xê, hoa bướm |
>> Top các trung tâm tiếng Anh giao tiếp hiệu quả quận Tân Bình
Đi đâu để thấy hoa bay?
Sau khi căng não với loạt từ vựng tiếng Anh về các loài hoa, mời các bạn cùng thư giãn với những cánh đồng hoa bất tận và tận hưởng vẻ đẹp trong lành của chúng.
Hà Nội 12 mùa hoa (Nguồn: Báo Lao Động Thủ Đô)
Hà Nội, thủ đô với vẻ đẹp cổ kính càng thêm lung linh vì những mùa hoa trong năm. 12 mùa hoa của Hà Nội bao gồm:
- Tháng 1: hoa đào
- Tháng 2: hoa ban
- Tháng 3: hoa sưa
- Tháng 4: hoa loa kèn
- Tháng 5: hoa phượng
- Tháng 6: hoa sen
- Tháng 7: hoa sấu
- Tháng 8: hoa xoan
- Tháng 9: hoa sữa
- Tháng 10: hoa cúc
- Tháng 11: hoa thạch thảo
- Tháng 12: hoa cải
Nếu bạn là một người yêu thích du lịch và yêu những mùa hoa, đừng quên note lại trong sổ tay của mình nhé!
Cánh đồng hoa hướng dương ở Đà Lạt (Nguồn: Khách sạn Đà Lạt)
Đà Lạt, thành phố ngàn hoa đã không còn quá xa lạ với mọi người. Trong cái không khí se lạnh dễ chịu, những đóa hoa như được sống là chính mình. Mỗi năm, thành phố này đều có tổ chức festival hoa Đà Lạt như một cách để tôn vinh và giữ gìn vẻ đẹp của vùng đất này.
Cúc họa mi nở rộ vào mùa thu (Nguồn: Zing)
Bạn đã kịp nhớ hết tất cả những từ vựng tiếng Anh về các loài hoa chưa? Đừng nôn nóng nhé! Quan trọng của học tiếng Anh chính là hiệu quả và ứng dụng. Hãy lựa chọn cách học tập thật thông minh nhất. Chúc bạn nâng trình tiếng Anh của mình một cách bền vững, đừng quên luôn có Edu2Review ủng hộ và tổng hợp những bài học hữu ích cho bạn mỗi ngày đấy!
Huỳnh Trang (Tổng hợp)