Đi du lịch thì không thể thiếu việc mua sắm (Nguồn: royalholiday)
Học tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch, bạn không thể bỏ qua chủ đề mua sắm. Dù là mua những vật dụng hằng ngày, hay để dành tặng những món quà lưu niệm cho người thân, bạn bè, thì việc trang bị cho mình những mẫu câu tiếng Anh là rất cần thiết.
Do đó, Edu2Review sẽ giới thiệu ngay với các bạn 40 mẫu câu sử dụng khi tìm kiếm nơi mua sắm, lựa chọn hàng hóa, thanh toán và phàn nàn về sản phẩm.
Bạn muốn học Giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy Giao tiếp tốt nhất Việt Nam!
Mẫu câu tiếng Anh tìm kiếm cửa hàng phù hợp
Học các mẫu câu tiếng Anh khi đi mua sắm bắt đầu từ lúc tìm kiếm cửa hàng phù hợp. Ở đây, bạn có thể nhờ những người địa phương hướng dẫn đường đến trung tâm mua sắm, hoặc hỏi họ những cửa tiệm uy tín, chất lượng.
STT |
Mẫu câu |
Nghĩa |
1 |
Could you direct me to the nearest store, please? |
Bạn có thể vui lòng chỉ tôi đường đến cửa hàng gần nhất không? |
2 |
Is there a shopping centre in this area? |
Khu này có trung tâm mua sắm không? |
3 |
Can you recommend a good shop? |
Bạn có thể giới thiệu cho tôi một cửa hàng tốt được không? |
4 |
Where can I get food from? |
Tôi có thể mua thức ăn ở đâu? |
5 |
I’m trying to find a shopping centre |
Tôi đang tìm kiếm trung tâm mua sắm |
6 |
Where is your favorite place for shopping? |
Nơi mua sắm yêu thích của bạn là ở đâu? |
7 |
Shall we go to the supermarket nearly? |
Chúng ta có nên đến siêu thị gần đây không? |
8 |
Do you know where the nearest store is? |
Bạn có biết cửa hàng nào gần đây không? |
9 |
Is the shopping centre open on the weekends? |
Trung tâm mua sắm có mở cửa vào cuối tuần không? |
10 |
What is the opening hours of this store? |
Cửa hàng này mở cửa lúc mấy giờ? |
Tham khảo thêm các mẫu câu tiếng Anh chủ đề mua sắm (Nguồn: YouTube)
Mẫu câu tiếng Anh lựa chọn hàng hóa
Khi lựa chọn hàng hóa, bạn sẽ sử dụng các mẫu câu tiếng Anh du lịch liên quan đến việc tìm sản phẩm mình muốn, hỏi thông tin, ưu đãi đi kèm, thử đồ...
STT |
Mẫu câu |
Nghĩa |
1 |
I'd like to see a... |
Tôi muốn xem... (hàng hóa) |
2 |
It's not what I'm looking for |
Đây không phải thứ tôi đang tìm kiếm |
3 |
Would you show me that...? |
Bạn cho tôi xem cái ... đó được không? |
4 |
Do you have this item in stock? |
Cái này bạn còn hàng không? |
5 |
Would you have this in another colour? |
Bạn có cái này mà màu khác không? |
6 |
Do you have a smaller/bigger size? |
Bạn có (hàng hóa) kích cỡ nhỏ/lớn hơn không? |
7 |
Where is the fitting room? |
Phòng thử đồ ở đâu nhỉ? |
8 |
Is there somewhere I can try it on, please? |
Tôi có thể thử đồ không? |
9 |
Do you have a refund policy? |
Nơi đây có chính sách hoàn tiền không? |
10 |
Do you deliver? |
Nơi đây có giao hàng không? |
Mẫu câu tiếng Anh dùng khi thanh toán
Mẫu câu tiếng Anh du lịch dùng khi bạn trả tiền cho sản phẩm liên quan đến việc hỏi giá cả, phương thức thanh toán, đề nghị giảm giá...
STT |
Mẫu câu |
Nghĩa |
1 |
How much does that come to altogether? |
Tất cả mấy món này thì bao nhiêu? |
2 |
How much are the ... a kilo? |
Cái này một kg bao nhiêu? |
3 |
Have you got anything cheaper? |
Bạn có cái nào rẻ hơn không? |
4 |
Is this in the sale? |
Cái này có đang giảm giá không? |
5 |
Can you give any discount? |
Bạn có thể giảm giá cho tôi không? |
6 |
Would you be able to gift wrap it for me? |
Nơi đây có gói quà không? |
7 |
Could I have a receipt, please? |
Tôi có thể lấy hóa đơn thanh toán không? |
8 |
Can I put one item back, please? |
Tôi có thể trả lại, không thanh toán sản phẩm này nữa không? |
9 |
Could I leave my bags here, and pick them up later, please? |
Tôi để nhờ giỏ hàng ở đây và sẽ quay lại ngay nhé? |
10 |
Do you take credit cards? |
Nơi đây có nhận thẻ tín dụng không? |
Nói gì khi thanh toán hàng hóa? (Nguồn: hoteljob)
Mẫu câu tiếng Anh phàn nàn về sản phẩm
Sau khi mua sản phẩm về và sử dụng, có thể bạn sẽ nhận ra một vài điều không phù hợp hoặc bạn không thích. Việc đổi trả hàng cần sử dụng các mẫu câu tiếng Anh khi đi mua sắm sau đây.
STT |
Mẫu câu |
Nghĩa |
1 |
Who can I speak to about making a complaint? |
Tôi có thể nói chuyện với ai khi muốn phàn nàn (về sản phẩm)? |
2 |
Can I speak to the manager please? |
Tôi có thể nói chuyện với quản lý không? |
3 |
I would like to give you some feedback |
Tôi muốn góp ý cho bạn một vài điều |
4 |
There’s a slight problem with... |
Có một vấn đề nhỏ với... |
5 |
It doesn't work |
Nó không hoạt động được |
6 |
I can do the size. But I need a red colour |
Kích cỡ này thì vừa, nhưng tôi cần cái màu đỏ |
7 |
It's a bit too long. I want a shorter one |
Nó hơi dài. Tôi muốn một cái ngắn hơn |
8 |
I'd like to change this for a different pattern, please |
Tôi muốn đổi cái này thành hoa văn khác |
9 |
I'd like to return this |
Tôi muốn trả lại cái này |
10 |
Could I have a refund, please? |
Tôi có thể được hoàn tiền không? |
Với 40 mẫu câu tiếng Anh thông dụng khi đi du lịch chủ đề mua sắm, nay bạn có thể tự tin shopping thoải mái mà không lo sợ tình huống bất ngờ. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật những mẫu câu và từ vựng tiếng Anh cần thiết sử dụng khi ra nước ngoài, nên bạn hãy nhớ truy cập Edu2Review để học tập mỗi ngày nhé!
Yến Nhi tổng hợp