Học tiếng Anh chủ đề du lịch khách sạn (Nguồn: hello bacsi)
Thử tưởng tượng sau một chuyến bay dài mệt mỏi, bạn chỉ muốn leo lên giường ngủ ngay nhưng bạn không biết phải nói như thế nào với lễ tân về việc đặt phòng. Bạn không có bất kỳ từ vựng tiếng Anh nào để mà giao tiếp? Để tránh tình huống bất đắc dĩ ấy, bạn hãy “bỏ túi” cho mình những mẫu câu tiếng Anh khách sạn du lịch “xịn” nhất quả đất mà Edu2Review giới thiệu cho bạn nhé!
Bạn muốn học Giao tiếp nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ dạy Giao tiếp tốt nhất Việt Nam!
Đặt phòng – Reservation
STT |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
1 |
Do you have any vacancies? |
Còn phòng trống không ạ? |
2 |
I’d like a room for 2 nights, please? |
Tôi muốn đặt một phòng trong vòng 2 đêm |
3 |
Can I see the room? |
Tôi có thể xem qua phòng được không? |
4 |
Is there anything cheaper? |
Còn phòng nào rẻ hơn không? |
5 |
I’d like a double room. |
Tôi muốn đặt phòng đôi. |
6 |
Are meals included? |
Có bao gồm bữa ăn hay không? |
7 |
What time is breakfast? |
Bữa sáng bắt đầu lúc nào? |
8 |
Do you have a room with a balcony? |
Có phòng nào có ban công hay không? |
9 |
Can I pay by credit card? |
Tôi thanh toán bằng thẻ được không? |
10 |
I want a room with a front view/ rear view. |
Tôi muốn căn phòng có quang cảnh mặt trước/ mặt sau. |
11 |
How much does it cost per week? |
Chi phí hết bao nhiêu một tuần? |
12 |
Do you have a pool? |
Các bạn có bể bơi không? |
13 |
Do you have a restaurant? |
Các bạn có nhà hàng không? |
14 |
How much does it cost per night? |
Chi phí hết bao nhiêu một đêm? |
15 |
I will stay for three weeks. |
Tôi sẽ ở lại trong ba tuần. |
16 |
Do you have a room available? |
Các bạn có phòng trống không? |
Đặt phòng khách sạn vô cùng đơn giản (Nguồn: Chefjob)
Khi bạn muốn phàn nàn – Complaint
STT |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
1 |
Can I have another room, please? This one is… (not clean/too noisy) |
Tôi có thể đổi phòng khác được không? Phòng này… (không sạch/quá ồn/…) |
2 |
Can I have… (some towels/extra blankets/extra pillows/some soap) please? |
Tôi cần… (vài khăn tắm/chăn/gối/xà phòng tắm/) có được không? |
3 |
The… (air conditioner/shower/television/) is broken |
Cái… (điều hòa/vòi hoa sen/TV/…) bị hỏng rồi |
Gọi dịch vụ phòng – Room service
STT |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
1 |
Please bring me a few more cups and some tea. |
Làm ơn mang cho tôi một vài tách và ít trà. |
2 |
Could you please tidy up a bit in the bathroom? I’ve just showered. It’s quite a mess now. |
Thu dọn một chút trong phòng tắm cho tôi được không? Tôi vừa tắm xong, bây giờ rất lộn xộn. |
3 |
I’d to order two tuna sandwiches and a large pot of coffee. |
Tôi muốn đặt hai bánh sandwich có cá ngừ và một bình cà phê lớn. |
4 |
Could you send someone up for my laundry, please? |
Xin anh cho người lên nhận quần áo giặt ủi của tôi nhé. |
5 |
I wonder if your hotel has the morning call service. I must get up earlier tomorrow. |
Tôi không biết khách sạn của anh có dịch vụ báo thức buổi sáng không. Ngày mai tôi phải dậy sớm. |
6 |
I need to rent a car |
Tôi cần thuê một chiếc xe |
7 |
Can you get me a taxi? |
Bạn vui lòng gọi giúp tôi một chiếc taxi được không? |
8 |
Where can I find a taxi? |
Tôi có thể tìm taxi ở đâu? |
9 |
I need a bellhop |
Tôi cần một nhân viên mang hành lý |
10 |
Can I have … please? some towels extra blankets extra pillows some soap some toilet paper |
Tôi cần… có được không? khăn tắm chăn gối xà phòng tắm giấy vệ sinh |
Hãy gọi room service nếu bạn cần (Nguồn: hotelcareers)
Trả phòng – Check out
STT |
Tiếng Anh |
Tiếng Việt |
1 |
I'd like to check out |
Tôi muốn trả phòng |
2 |
I'd like to pay my bill, please |
Tôi muốn thanh toán hóa đơn |
3 |
I'll pay by credit card/ in cash |
Tôi muốn thanh toán bằng thẻ/ bằng tiền mặt |
4 |
We haven't used the minibar |
Chúng tôi không dùng tủ rượu |
5 |
Could we have some help bringing our luggage down? |
Chúng tôi có thể nhờ ai giúp mang hành lý xuống được không? |
6 |
Do you have anywhere we could leave our luggage? |
Khách sạn có chỗ nào để chúng tôi để hành lý lại không? |
7 |
Could I have a receipt, please? |
Cho tôi xin giấy biên nhận được không? |
8 |
Could you please call me a taxi? |
Anh/Chị có thể gọi cho tôi một chiếc taxi được không? |
9 |
We've really enjoyed our stay |
Chúng tôi thực sự rất thích khoảng thời gian ở đây |
Hãy tập luyện nói từ bây giờ nhé! (Nguồn: YouTube – Langmaster)
Hy vọng qua bài viết trên bạn có sẽ có kha khá mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong lĩnh vực du lịch khách sạn. Edu2Review hy vọng bạn sẽ có một chuyến du lịch thật trọn vẹn và đầy ý nghĩa.
Hiếu Lễ (tổng hợp)