Tô màu cho bức tranh cuộc sống với những thành ngữ tiếng Anh về màu sắc | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Tô màu cho bức tranh cuộc sống với những thành ngữ tiếng Anh về màu sắc

      Tô màu cho bức tranh cuộc sống với những thành ngữ tiếng Anh về màu sắc

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Mỗi sắc màu thường đem lại cho chúng ta cảm xúc nhất định. Có lẽ vì thế mà rất nhiều thành ngữ tiếng Anh về màu sắc được sử dụng trong đời sống hằng ngày.

      Màu xanh lá có phải là màu xa lánh? Màu xanh dương có phải khi nào cũng buồn? Còn màu đỏ có phải luôn luôn đại diện cho sự nhiệt huyết? Màu sắc thường khơi gợi cảm xúc con người, chính vì thế mà thành ngữ tiếng Anh về màu sắc thường gợi tả khá chân thực và sâu sắc.

      Màu xanh lá - Green

      Màu xanh lá không phải là màu xa lánh. Màu xanh lá là màu của thiên nhiên, môi trường và màu của sự tươi trẻ.

      • Grass is always greener on the other side: đứng núi này trông núi nọ

      • The green light: bật đèn xanh, được phép làm gì đó (một ví dụ dễ hiểu về việc bật đèn xanh đó là ra ám hiệu để ai đó có thể tiến tới với mình trong chuyện tình cảm)

      • Have (got) green fingers: có khiếu làm vườn

      • Be green: còn non nớt

      • Green policy: môi trường chính trị

      • A green belt: vòng đai xanh

      • Green with envy: tái đi vì ghen

      • Green thumb: (USA): chỉ người giỏi làm vườn

      • Greenhorn: thiểu kinh nghiệm (be a greenhorn)

      • Put more green into something: đầu từ nhiều tiền/thời gian hơn vào việc gì đó

      Bạn sẽ dùng thành ngữ tiếng Anh về màu sắc nào để diễn tả bức tranh này? (Nguồn: AliExpress)

      Bạn sẽ dùng thành ngữ tiếng Anh về màu sắc nào để diễn tả bức tranh này? (Nguồn: AliExpress)

      Green: / grin/: màu xanh

      Grass: /gra:s/: bãi cỏ, đồng cỏ

      Policy: /pɔlisi/ chính trị

      Finger: /‘fiɳgə/: ngón tay

      Màu vàng - Yellow

      – Have a yellow streak: có tính nhát gan

      Yellow: /’jelou/: màu vàng

      Streak: /stri:k/: tính, tính cách

      Màu hồng - Pink

      • Tickled pink: cảm thấy hài lòng với gì đó (be tickled pink)

      • Pink slip: giấy thôi việc

      • In the pink: có sức khỏe tốt

      Đừng chỉ nhìn đời bằng lăng kính màu hồng (Nguồn: DesZone)

      Đừng chỉ nhìn đời bằng lăng kính màu hồng (Nguồn: DesZone)

      Pink: /piηk/: màu hồng

      Slip: /slip/: sự trượt chân

      Tickle: /tikl/: sự cù, làm cho buồn buồn

      Màu xanh dương - Blue

      Quần áo gì luôn luôn buồn? Chính là blue jeans.

      • Once in a blue moon: hiếm khi, cực kì hãn hữu hoặc không bao giờ xảy ra

      • Till one is blue in the face: nói hết lời

      • To be blue in the face: giận xanh mặt lên

      • Blue collar: tầng lớp dân lao động

      • A/the blue-eyed boy: đứa con cưng

      • A bolt from the blue: sét đánh ngang tai

      • Blue blood: dòng giống hoàng tộc

      • Disappear/ go/vanish off into the blue: biến mất tiêu

      • Out of the blue: bất ngờ

      • Scream/cry blue murder: cực lực phản đối

      • Feeling blue: cảm giác không vui

      • Have the blues: cảm thấy buồn.

      • Be true blue: đồ “chuẩn”

      • Boys in blue: cảnh sát

      • Hot as blue blazes: rất nóng

      • Go blue: bị cảm lạnh

      Màu xanh là màu chủ đạo cho bức tranh về một chuyện tình hết sức dễ thương (Nguồn: Picture Boss)

      Màu xanh là màu chủ đạo cho bức tranh về một chuyện tình hết sức dễ thương (Nguồn: Picture Boss)

      Blue: /blu:/: màu xanh sẫm

      Moon: /mu:n/: mặt trăng

      Collar:/kɒlər/: cổ áo

      Bolt: /bovlt/: cái then chốt cửa

      Màu xám - Grey

      • Grey matter: chất xám

      • A grey area: cái gì đó mà không xác định

      • Go/ turn grey: già bạc đầu

      Màu xám đôi khi trông thật ảm đạm (Nguồn: All Wallpaper)

      Màu xám đôi khi trông thật ảm đạm (Nguồn: All Wallpaper)

      Grey: /grei/: màu xám

      Matter:/‘mætə/: vấn đề

      Area: /‘eəriə/: diện tích, bề mặt

      Màu đỏ - Red

      • Ears are red: tai đỏ lên vì xấu hổ

      • Be in the red: nợ ngân hàng

      • Paint the town red: ăn mừng

      • Red tape: nạn quan liêu

      • A red herring: đánh trống lãng

      • To be shown the red card: bị sa thải

      • Catch soomeone/be caught) red-handed: bắt quả tang

      • A red letter day: ngày đáng nhớ

      • Be/go/turn as red as a beetroot: đỏ như gấc vì ngượng

      • In the red (a bank account): khi tài khoản bị âm

      • Red light district: 1 khu của thành phố có nhiều tệ nạn (mại dâm…)

      • Like red rag to a bull: điều gì đó dễ làm người ta nổi giận

      Hãy tô điểm những màu sắc tươi vui cho đời bạn nhé! (Nguồn: Blog Posts)

      Hãy tô điểm những màu sắc tươi vui cho đời bạn nhé! (Nguồn: Blog Posts)

      Red: /red/: màu đỏ

      Shown: /jou/: sự bày tỏ

      Tape: /teip/: dải băng

      Màu đen - Black

      • In black and white: rất rõ ràng

      • A black mark: một vết đen, vết nhơ

      • Black mood: tâm trạng xấu tệ (nóng giận, buồn chán)

      • Black sheep (of the family): người lạc loài

      • A black list: sổ đen

      • A black day (for someone/sth): ngày đen tối

      • A black look: cái nhìn giận dữ

      • Black ice: băng đen

      • Black market: thị trường chợ đen

      • Black economy: kiểu kinh doanh chui

      • Black spot: điểm đen (nguy hiểm)

      • Jet-black: đen nhánh

      Black: /blæk/: màu đen

      Mood: /mu:d/: tâm trạng

      Mark: /ma:k/: dấu, nhãn hiệu

      Sheep: /ʃi:p/: con cừu

      Màu trắng - White

      • Whitewash: che đậy sự thật

      • A white lie: lời nói dối vô hại

      • White collar: tầng lớp nhân viên văn phòng

      • Wave a white flag: ‘vẫy cờ trắng’ đầu hàng

      • As white as a street/ghost: trắng bệch/ xanh như tàu lá

      • White-livered: nhát gan

      • White feather: (show white feather): người yếu tim

      Màu trắng ở một số nơi tượng trưng cho sự tang tóc (Nguồn: Clearing)

      Màu trắng ở một số nơi tượng trưng cho sự tang tóc (Nguồn: Clearing)

      White: /wai:t/: màu trắng

      Lie: /lai/: lời nói dối

      Flag: /’flæg/: thực vật học

      Feather: /feðə/: lông vũ, lông chim

      Ghost: /goust/: ma

      Màu nâu - Brown

      • Be browned as a berry: khi một người nào đó có làn da bị cháy nắng
      • Be browned-off: chán ngấy việc gì

      Cuộc đời này là bức tranh đa sắc màu (Nguồn: Bike Packing)

      Cuộc đời này là bức tranh đa sắc màu (Nguồn: Bike Packing)

      Màu tím - Purple

      • Purple patch: để chỉ 1 khoảng thời gian khi mọi việc diễn ra suôn sẻ

      Trên đây là những thành ngữ tiếng Anh về màu sắc thông dụng và dễ hiểu nhất. Bạn đừng quên ghi chú lại để luyện tập tiếng Anh và sử dụng trong giao tiếp hằng ngày nhé.

      Kim Xuân tổng hợp

      Nguồn: Aroma - Tiếng Anh cho người đi làm


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Học tiếng Anh qua những thành ngữ về đồ ăn

      17/07/2021

      Có rất nhiều câu thành ngữ tiếng Anh về đồ ăn mà ngay cả người bản xứ cũng chưa nắm được hết ý ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 25 trung tâm dạy tiếng Anh giao tiếp rẻ nhất TPHCM (Phần 1)

      06/06/2023

      Trung tâm giao tiếp nào ở TPHCM có học phí rẻ nhưng chất lượng? Bạn muốn học tiếng Anh với người ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...