Trở thành "siêu nhân" nhận biết các thì tiếng Anh khi đi thi | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Trở thành "siêu nhân" nhận biết các thì tiếng Anh khi đi thi

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      12 năm đi học, nhưng bạn lại không biết cách sử dụng các thì trong tiếng Anh?! Kỳ thi sắp đến gần, bạn cảm thấy sợ hãi? Edu2Review đã tóm tắt lại kiến thức quan trọng cho bạn trong bài viết này!

      Có bao nhiêu thì tiếng Anh cơ bản? (Nguồn: Anh ngữ Bắc Mỹ)

      12 thì tiếng Anh có thể phân thành 3 nhóm chính lần lượt là: hiện tại, quá khứ và tương lai. Nếu bạn chăm chỉ, thì có lẽ mỗi một tháng bạn chỉ cần dành trọn thời để học đi học lại cho đến khi thành thạo cách sử dụng 1 thì. Có lẽ sau 1 năm bạn sẽ tự tin hơn trong kì thi kiểm tra khả năng ngoại ngữ tiếng Anh. Nhưng trước đó, để có một cái nhìn tổng quát, đầu tiên bạn hãy cùng Edu2Review khám phá cách sử dụng cơ bản trong bài viết này nhé!

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Hiện tại đơn

      Đây là một trong những thì thông dụng nhất, xuất hiện trong danh sách các thì tiếng Anh trong lớp 7 và ngữ pháp luyện thi TOEIC, IELTS,...

      Công thức: S + V (bare)

      • Chủ ngữ ngôi thứ 1 (I - số ít, We - số nhiều), ngôi thứ 2 (you) và ngôi thứ 3 số nhiều sử dụng động từ nguyên mẫu
      • Chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít (He/she/it ) cần thêm đuôi s/es ở động từ thường.

      Cách dùng

      • Diễn tả 1 thói quen, 1 điều diễn ra liên tục ở hiện tại.

      VD: I usually go to work at 7AM.

      • Diễn tả một chân lý, một điều hiển nhiên

      VD: The earth goes around the sun.

      • Dùng cho một kế hoạch được lên kế hoạch trước hoặc có trong thời gian biểu

      VD: Thu arrives at 1AM tomorrow. (câu này có thời gian cụ thể)

      Dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh: everyday, sometimes, often, twice a week,...

      Hiện tại tiếp diễn

      Công thức: S+am/is/are+V-ing

      Cách dùng:

      • Diễn tả sự việc đang diễn ra tại hoặc xung quanh thời điểm phát ngôn

      VD: She is eating.

      • Bộc lộ thái độ phàn nàn

      VD: He is always forgetting his folders at the office.

      • Diễn tả một sự việc trong tương lai được lên kế hoạch cố định

      VD: I’m leaving home tomorrow. (câu này có nghĩa tôi đã đặt vé đi xa nhà và ngày mai tôi chắc chắn đi)
      Dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at the present, Look!, Listen!

      Hiện tại hoàn thành

      Công thức: S + have/has + V-ed/V3

      Cách dùng:

      • Diễn tả sự việc xảy ra ở quá khứ nhưng vẫn kéo dài đến thời điểm hiện tại

      VD: I have worked here since 1996.

      • Diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng không rõ thời gian

      VD: He has lost his book.

      • Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại từ quá khứ đến hiện tại

      VD: I have been to New York 4 times.

      Dấu hiệu nhận biết: for, just, yet, so far, recently, up to now, since,...

      Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

      Công thức: S + have/has been + V-ing

      Cách dùng

      Diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng kéo dài đến thời đểm phát ngôn

      VD:

      I have been searching for you all day.

      How long have you been searching for him?

      Dấu hiệu nhận biết

      all day, the whole day, how long (câu hỏi), since, for

      Quá khứ đơn

      Công thức: S + V-ed

      Cách dùng:

      Diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ đi kèm với một trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ

      VD: I went to school yesterday.

      Dấu hiệu nhận biết: yesterday, 3 years ago, last year, in 1996 (thời điểm nói ở năm 1997)

      Quá khứ tiếp diễn

      Công thức: S + was/were + V-ing

      Cách dùng:

      Biểu thị một hành động diễn ra cùng lúc với hành động khác

      VD: When the phone rang, I was watching TV.

      Diễn tả một hành động diễn ra ở một thời điểm cụ thể trong quá khứ

      VD: She was cooking at 6 last night.

      Dấu hiệu nhận biết: while, at that very moment, at 6 last night

      Các thì tiếng Anh

      Hình ảnh minh họa về thì quá khứ tiếp diễn (Nguồn: SlideShare)

      Quá khứ hoàn thành

      Công thức: S + had + V-ed/V3

      Cách dùng:

      • Diễn tả một điều chưa từng xảy ra cho đến hiện tại

      VD: I had never eaten seafood before.

      • Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác, trong đó hành động xảy ra sau dùng thì Quá khứ đơn, hành động xảy ra trước dùng quá khứ hoàn thành

      VD: Before he went to the cinema, he had finished his work at the office.

      Dấu hiệu nhận biết: already, just, never

      Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

      Công thức: S + had been + V-ing

      Cách dùng:

      Nhấn mạnh quá trình hành động diễn ra liên tục trong quá khứ

      VD: I had been doing stuffs before I quited this job.

      Tương lai với will

      Công thức: S + will + V(bare)

      Cách dùng:

      Biểu thị một dự định không chắc chắn hoặc ý định tương lai được bật ra tại thời đểm phát ngôn

      VD:

      I think I will quit this job.

      I will check your mail.

      Thì tương lai với be going to

      Công thức: S + be going to + V(bare)

      Cách dùng:

      Biểu đạt một dự đoán có cơ sở

      VD: Look! There is lightning. It’s going to rain soon.

      Biểu đạt một quyết định đã được đưa ra trước đó

      VD: We are going to the party tonight.

      Các thì tiếng Anh

      Look! There is lightning. It’s going to rain soon. (Nguồn: GramUnion)

      Tương lai hoàn thành

      Công thức: S + will have + V-ed/V3

      Cách dùng:

      Diễn tả một hành động diễn ra trước một hành động khác. Hai hành động này xảy ra ở tương lai.

      VD: By next May, I will have been promoted to be the leader of this project.

      Dấu hiệu nhận biết: by

      Tương lai hoàn thành tiếp diễn

      Công thức: S + will have been + V-ing

      Cách dùng: diễn đạt hành động diễn ra liên tục trong tương lai hoàn thành

      VD: How long will you have been studying when you graduate?

      Các thì tiếng Anh

      Bảng hệ thống các thì tiếng Anh (Nguồn: học tiếng Anh)

      Với những kiến thức trên đây, Edu2Review xin chúc các bạn sẽ học tiếng Anh thật hiệu quả. Đừng quên truy cập vào Edu2Review mỗi ngày để liên tục cập nhật những thông tin bổ ích nhé!


      Hoàng Sơn tổng hợp

      Nguồn: Gia Sư TOEIC


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh trẻ em

      Trọng tâm ngữ pháp tiếng Anh lớp 7: Bạn đã biết chưa?

      01/06/2020

      Nhằm giúp các bạn học sinh phần nào giảm bớt khối lượng kiến thức khổng lồ trong chương trình lớp ...

      Kiến Thức

      Đừng bỏ lỡ 14 website giúp kiểm tra và sửa lỗi ngữ pháp tiếng Anh này

      06/02/2020

      Lỗi chính tả và ngữ pháp tiếng Anh luôn khiến bạn khó chịu? Đừng lo lắng! Hãy bỏ túi ngay 14 ...

      Luyện thi TOEIC

      5 lý do TOEIC Cô Sao Thầy Bảo chinh phục đông đảo học viên

      15/11/2021

      “Học phí thấp nhưng chất lượng cao” là đánh giá chung của đông đảo học viên về các khóa luyện thi ...

      Luyện thi TOEIC

      Luyện thi TOEIC mùa dịch: Các khóa học tiếng Anh online nào không thể bỏ lỡ

      07/08/2021

      Bạn cảm thấy khó khăn khi tìm ra các khóa học tiếng Anh online chất lượng để luyện thi TOEIC? Bỏ ...