Bạn đã biết “eager beaver" có nghĩa gì chưa? (Nguồn: ecurrent)
Sử dụng thành thạo các thành ngữ là mong muốn của rất nhiều người học tiếng Anh. Bởi khi biết các cụm từ, thành ngữ phổ biến, bạn càng có thể giao tiếp một cách gần gũi hơn với người bản xứ. Trong bài viết dưới đây, Edu2review đã tổng hợp lại bộ thành ngữ tiếng Anh về giáo dục, giúp bạn ngày càng “đọc thông viết thạo” hơn.
Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!
1. Thành ngữ tiếng Anh về những dạng học sinh
Ở bất kỳ môi trường giáo dục nào cũng sẽ có những bạn học giỏi, học sinh cá biệt, hay bạn “mọt sách”... vậy chúng ta có những thành ngữ nào để miêu tả các dạng học sinh này?
Thành ngữ về các dạng học sinh
Thành ngữ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
to be an eager beaver |
học tập, làm việc chăm chỉ |
Stella is such an eager beaver. After class, she always finds new things to learn. |
to be a bookworm |
mọt sách – chỉ người đọc sách nhiều |
My brother has a collection of books, he is a really bookworm. |
straight A student |
người luôn dẫn đầu về điểm số |
Because he learnt very hard, he became a straight A student in our class. |
to be a copy cat |
người sao chép người khác |
I don't want to tell Sam about my group's project. Because, he’s such a copycat, maybe he will steal our idea. |
teacher's pet |
học trò cưng |
She always gets really good marks. I bet it's because she’s teacher's pet. |
Biết nhiều thành ngữ tiếng Anh hơn để giao tiếp tốt hơn (Nguồn: studyhack)
2. Các thành ngữ tiếng Anh khác về chủ đề giáo dục
Thành ngữ |
Ý nghĩa |
Ví dụ |
put (get) your thinking cap on |
suy nghĩ nghiêm túc |
I think we should put our thinking caps on right now. Because, deadline is only two more days. |
as easy as ABC |
dễ như chữ cái ABC |
Yesterday, our exam was as easy as ABC. |
play a truant or play hooky |
cúp học |
David has been playing a truant again; I haven’t seen him in any of our French lessons for the past week. |
you can't teach an old dog new tricks |
bạn không thể thay đổi cách một người làm việc gì đó |
Matha tries so hard to show me how the computer works, but he doesn’t understand that you can’t teach an old dog new tricks. |
pass with flying colours |
qua môn dễ dàng với điểm số cao |
I have an exciting new: I passed my driving test with flying colours. |
>> Hạ gục bài thi Speaking và Writing IELTS với từ vựng tiếng Anh về chủ đề học thuật
Studying idioms about education is “as easy as ABC". (Nguồn: 100mentions)
hit the books |
bắt đầu học |
I hit the books as soon as I knew the day of the exam |
a pop quiz |
bài kiểm tra đột xuất không báo trước |
Susan has failed all the pop quiz for 3 years. |
the school of hard knocks |
học từ thực tế cuộc sống |
I wasn’t able to go to college, but I learnt a lot in the school of hard knocks, it taught me a lot about life. |
to cover a lot of ground |
phải học và hiểu rất nhiều tài liệu, kiến thức |
We need to cover a lot of ground in American History before the exam date. |
school of thought |
một trường phái tư duy hay một nhóm các quan điểm |
There are several schools of thought about how the universe began. |
to learn the ropes |
học hỏi cách thức làm một cái gì đó |
The best way to learn the ropes about politics is to do volunteer work for a candidate for city office. |
A for effort |
Điểm A cho sự nỗ lực dù bạn đã không thành công |
Jenny definitely deserves an A for effort, she put so much work into her entry for the competition. |
to be from the old school |
là một người bảo thủ |
My grandmother is from the old school, she made her children make their own lunches and walk to school. |
crack a book |
mở sách và bắt đầu học |
I kept telling my mum I didn’t need to study too hard for this exam because it’s easy, she wouldn’t listen to me though. She insisted me to crack a book every evening! |
to be in a brown study |
trầm ngâm suy nghĩ |
Mary has been in a brown study for a week. |
Hy vọng qua phần tổng hợp thành ngữ tiếng Anh về giáo dục, các bạn đã có thêm một nguồn tham khảo phù hợp và học thêm được nhiều thành ngữ bổ ích. Cùng theo dõi Edu2Review để biết thêm nhiều từ vựng về học tập cũng như thông tin về giáo dục nhé!
Mỹ Duyên tổng hợp