Trường Đại học Dân lập Cửu Long
Trường Đại học Dân lập Cửu Longthông báo nội dung tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2019.
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
1. Tham khảo thông tin tuyển sinh 2017
Ngành Đào Tạo |
Mã Ngành |
Chỉ tiêu, xét theo |
Tổ Hợp Môn Xét Tuyển |
|
KQ thi THPTQG |
Học bạ THPT |
|||
Bảo vệ thực vật |
52620112 |
21 |
49 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Văn, Sinh |
Công tác xã hội |
52760101 |
15 |
35 |
- Toán, Lý, Hóa - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Lý - Toán, Văn, Tiếng Anh |
Công nghệ thông tin |
52480201 |
18 |
42 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Công nghệ kỹ thuật điện – Điện tử |
52510301 |
12 |
18 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Lý |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52510201 |
20 |
45 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Lý |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
52510102 |
18 |
42 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Lý |
Điều dưỡng |
52720501 |
39 |
91 |
- Toán, Lý, Sinh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Văn, Sinh - Toán, Sinh, Tiếng Anh |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
52580205 |
12 |
28 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Lý |
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
24 |
56 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Văn, Lý |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
21 |
49 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Văn, Sinh |
Nông học |
52620109 |
22 |
53 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Văn, Sinh |
Kinh doanh thương mại |
52340121 |
12 |
18 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Địa |
Luật Kinh tế |
52380107 |
30 |
70 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52340103 |
22 |
53 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Tiếng Anh |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
24 |
56 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Địa |
Tài chính - Ngân hàng |
52340201 |
18 |
42 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Địa |
Kế toán |
52340301 |
22 |
53 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Toán, Văn, Địa |
Ngữ văn (Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam) |
52220101 |
21 |
49 |
- Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh |
Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
27 |
63 |
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Văn, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Tiếng Anh, Địa |
Đông phương học |
52220213 |
12 |
28 |
- Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Toán, Văn, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh |
Xét nghiệm y học |
52720332 |
39 |
91 |
- Toán, Lý, Hóa, - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Văn, Sinh - Toán, Hóa, Tiếng Anh |
Chỉ tiêu xét tuyển 2017 Đại học Dân lập Cửu Long
2. Tham khảo thông tin tuyển sinh 2018
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp xét tuyển |
Điều dưỡng (điều dưỡng đa khoa, điều dưỡng hộ sinh, điều dưỡng gây mê hồi sức) |
7720301 |
200 |
A02, B00, B03, D08 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
200 |
A00, B00, B03, D07 |
Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh thương mại) |
7220201 |
150 |
A01, D01, D14, D15 |
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam |
7220101 |
100 |
C00, D01, D14, D15 |
Đông Phương học (Đông Nam Á học) |
7310608 |
80 |
A01, C00, D01, D14 |
Công tác xã hội |
7760101 |
100 |
A01, C00, C01, D01 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
150 |
A00, A01, C00, D01 |
Luật kinh tế |
7380107 |
150 |
A00, A01, C00, D01 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
150 |
A00, A01, C04, D01 |
Kinh doanh thương mại |
7340121 |
80 |
A00, A01, C04, D01 |
Kế toán |
7340301 |
150 |
A00, A01, C04, D01 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
150 |
A00, A01, C04, D01 |
Công nghệ thông tin -Hệ thống thông tin quản lý -Khoa học máy tính -Kỹ thuật phần mềm -Mạng máy tính & truyền thông -Phát triển ứng dụng di động |
7480201 |
150 |
A00, A01, D01, D07 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí -CNKT ô tô -CNKT cơ điện tử -Công nghệ chế tạo máy |
7510201 |
100 |
A00, A01, D01, C01 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
120 |
A00, A01, D01, C01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
50 |
A00, A01, D01, C01 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
80 |
A00, A01, D01, C01 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
150 |
A00, A01, B00, C01 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
80 |
A00, A01, B00, B03 |
Nông học |
7620109 |
80 |
A00, A01, B00, B03 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
80 |
A00, A01, B00, B03 |
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Dân lập Cửu Long
Trường Đại học Dân lập Cửu Long (Nguồn: Youtube)
3. Thông tin tuyển sinh năm 2109
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điều dưỡng |
A02, B00, B03, D08 |
150 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
A00, B00, B03, D07 |
130 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D14, D15 |
100 |
Tiếng Việt & Văn hóa Việt Nam |
C00, D01, D14, D15 |
60 |
Đông phương học |
A01, C00, D01, D14 |
35 |
Công tác xã hội |
A01, C00, C01, D01 |
45 |
QTDV du lịch & lữ hành |
A00, A01, C00, D01 |
100 |
Luật kinh tế |
110 |
|
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, C04 |
120 |
Kinh doanh thương mại |
40 |
|
Kế toán |
90 |
|
Tài chính ngân hàng |
80 |
|
Công nghệ thông tin |
A00, A01, D01, D07 |
100 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
A00, A01, C01, D01 |
130 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
80 |
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
35 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
60 |
|
Công nghệ thực phẩm |
A00, A01, B00, C01 |
90 |
Công nghệ sinh học |
A00, A01, B00, B03 |
85 |
Nông học |
80 |
|
Bào vệ thực vật |
80 |
4. Phương thức tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT có thể sử dụng 1 trong 2 phương thức hoặc sử dụng đồng thời cả 2 phương thức:
a/ Xét kết quả thi THPT quốc gia
-Đợt xét tuyển NV1: thực hiện theo quy định của bộ GDĐT
-Các đợt xét tuyển nguyện vọng bổ sung, hồ sơ gồm:
-
Phiếu ĐKXT ĐH chính quy 2019 (mẫu trường)
-
Giấy chứng nhận kết quả kì thi THPT quốc gia 2019
b/ Xét kết quả học tập bậc THPT
-Hồ sở xét tuyển gồm: học bạ THPT photo công chứng, giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (photo công chứng) hoặc bằng tốt nghiệp THPT photo công chứng
-Điểm xét tuyển= tổng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng chia cho 3 cộng với điểm TBC về học tập của tổ hợp môn xét tuyển ở bậc THPT
-Có 3 cách tính điểm TBC học tập của tổ hợp môn xét tuyển như sau:
-
Điểm TBC= tổng kết quả cả 3 môn của tổ hợp xét tuyển ở năm lớp 12 rồi chia cho 3
-
Điểm TBC= tổng kết quả cả 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ở cả 3 năm 10, 11, 12 rồi chia cho 9
-
Điểm TBC= tổng kết quả cả 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ở 2 học kì năm lớp 10, 2 học kì năm lớp 11 và học kì I năm lớp 12 rồi chia cho 15
5. Cách thức nộp hồ sơ ĐKXT
Có 5 cách thức nộp hồ sơ ĐKXT gồm có:
-
Nộp hồ sơ cùng lúc với đăng ký thi THPT Quốc gia 2019 (chỉ áp dụng cho phương thức xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia)
-
Đăng ký xét tuyển online theo quy định của bộ GDĐT (chỉ áp dụng cho phương thức xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia)
-
Nộp hồ sơ theo đường bưu điện cho phòng tuyển sinh của trường
-
Nộp trực tiếp hồ sơ tại trường
-
Gửi hồ sơ qua Email, Zalo, Facebook, Web, Messenger Facebook của trường
Trường nhận hồ sơ từ 01/04 đến ngày 15/07/2019 (đợt 1) và từ 16/07 đến 31/07/2019 (đợt 2).
6. Lệ phí và lịch xét tuyển
-Lệ phí theo quy định của bộ GDĐT
Quỳnh Phạm tổng hợp
Nguồn tham khảo: Thongtintuyensinh365