Trường Đại học Đồng Tháp thông báo thông tin tuyển sinh 2019 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Trường Đại học Đồng Tháp thông báo thông tin tuyển sinh 2019

      Trường Đại học Đồng Tháp thông báo thông tin tuyển sinh 2019

      Cập nhật lúc 10/03/2020 16:45
      Bạn có những thắc mắc cần được giải đáp trong kỳ thi tuyển sinh 2019? Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu về phương thức và chỉ tiêu của trường Đại học Đồng Tháp trong năm nay nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Đại học Đồng Tháp thông báo tuyển sinh 2018 (Nguồn: Trường ĐH Đồng Tháp)

      Trường Đại học Đồng Tháp là một trường Đại học công lập với hệ thống giáo dục đào tạo đa ngành. Số lượng và cơ cấu ngành nghề thay đổi liên tục nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cho xã hội hiện nay.

      Hiện tại, trường có đào tạo 6 chuyên ngành đào tạo trình độ Thạc sĩ trong đó bao gồm: Quản lý giáo dục, Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán, Giáo dục học (Giáo dục Tiểu học), Ngôn ngữ Việt Nam, Hóa lý thuyết, Lịch sử Việt Nam. Bên cạnh đó, trường có 32 ngành đào tạo trình độ đại học và 20 ngành đào tạo trình độ cao đẳng. Kì thi THPT đang tới gần hơn bao giờ hết, cùng tìm hiểu thông tin tuyển sinh 2019 của trường ngay nào.

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Tuyển sinh 2019 này, trường áp dụng các phương thức xét tuyển mới từ Bộ Giáo Dục. Dưới đây là một số thông báo mới nhất từ trường Đại học Đồng Tháp cho kỳ thi tuyển sinh này.

      Phương thức và thông tin tuyển sinh 2019 của trường trường Đại học Đồng Tháp

      Đối với phương thức tuyển sinh, năm nay trường Đại học Đồng Tháp chia làm 4 phương án:

      • Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019

      Xét tuyển các ngành đào tạo trình độ đại học sư phạm theo tổ hợp môn thi quy định

      Xét tuyển các ngành đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm theo tổ hợp môn thi quy định với 70% chỉ tiêu theo từng ngành

      Các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên tuyển 50% chỉ tiêu theo phương thức này

      Các ngành và tổ hợp môn thi xét tuyển năm 2019

      Ngành học Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
      Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
      Các ngành đào tạo đại học
      Giáo dục Mầm non 7140201 M00 M05 M07 M11
      Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
      Giáo dục Tiểu học 7140202 C01 C03 C04 D01
      Giáo dục Chính trị 7140205 C00 C19 D01 D14
      Giáo dục Thể chất 7140206 T00 T05 T06 T07
      Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
      Sư phạm Toán học 7140209 A00 A01 A02 A04
      Sư phạm Tin học 7140210 A00 A01 A02 A04
      Sư phạm Vật lý 7140211 A00 A01 A02 A04
      Sư phạm Hoá học 7140212 A00 A06 B00 D07
      Sư phạm Sinh học 7140213 A02 B00 B02 D08
      Sư phạm Ngữ văn 7140217 C00 C19 D14 D15
      Sư phạm Lịch sử 7140218 C00 C19 D09 D14
      Sư phạm Địa lý 7140219 A07 C00 C04 D10
      Sư phạm Âm nhạc 7140221 N00 N01
      Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
      Sư phạm Mỹ thuật 7140222 H00 H07
      Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
      Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01 D13 D14 D15
      Sư phạm công nghệ 7140246 A00 A01 A02 A04
      Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 D13 D14 D15
      Chuyên ngành: 1- Biên-phiên dịch ; 2- Tiếng Anh kinh doanh
      Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 C00 D01 D14 D15
      Quản lý văn hoá 7229042 C00 C19 C20 D14
      Việt Nam học 7310630 C00 C19 C20 D14
      Thông tin - thư viện 7320201 C00 D01 D09 D15
      Quản trị kinh doanh 7340101 A00 A01 D01 D10
      Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00 A01 D01 D10
      Kế toán 7340301 A00 A01 D01 D10
      Khoa học môi trường 7440301 A00 B00 D07 D08
      Khoa học máy tính 7480101 A00 A01 A02 A04
      Nông học 7620109 A00 B00 D07 D08
      Nuôi trồng thuỷ sản 7620301 A00 B00 D07 D08
      Công tác xã hội 7760101 C00 C19 C20 D14
      Quản lý đất đai 7850103 A00 A01 B00 D07
      Các ngành đào tạo cao đẳng
      Giáo dục Mầm non 51140201 M00 M05 M07 M11
      Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
      Giáo dục Tiểu học 51140202 C01 C03 C04 D01
      Giáo dục Thể chất 51140206 T00 T05 T06 T07
      Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
      Sư phạm Toán học 51140209 A00 A01 A02 A04
      Sư phạm Tin học 51140210 A00 A01 A02 A04
      Sư phạm Vật lý 51140211 A00 A01 A02 A04
      Sư phạm Hoá học 51140212 A00 A06 B00 D07
      Sư phạm Sinh học 51140213 A02 B00 B02 D08
      Sư phạm Ngữ văn 51140217 C00 C19 D14 D15
      Sư phạm Lịch sử 51140218 C00 C19 D09 D14
      Sư phạm Địa lý 51140219 A07 C00 C04 D10
      Sư phạm Âm nhạc 51140221 N00 N01
      Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
      Sư phạm Mỹ thuật 51140222 H00 H07
      Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp
      • Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT (giáo dục chính quy)

      Xét tuyển các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên với 50% chỉ tiêu theo từng ngành

      Xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng với 30% chỉ tiêu theo từng ngành

      Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn thi quy định hoặc theo điểm trung bình chung cả năm lớp 12

      • Xét tuyển kết hợp thi tuyển

      Xét tuyển các môn van7 hóa theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu

      • Xét tuyển thẳng

      Xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường trung học phổ thông chuyên của các tỉnh vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đạt giải

      Có khá nhiều đổi mới trong phương thức tuyển sinh và các tổ hợp môn xét tuyển theo ngành trong năm nay của Đại học Đồng Tháp

      Có khá nhiều đổi mới trong phương thức tuyển sinh và các tổ hợp môn xét tuyển theo ngành trong năm nay của Đại học Đồng Tháp (Nguồn: mapio)

      Tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2018

      Các ngành cùng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của trường Đại học Đồng Tháp

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu

      Mã tổ hợp

      Môn xét tuyển

      Môn chính

      TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

      52140114

      Quản lý giáo dục

      20

      C00

      D01

      Văn, Sử, Địa
      Văn,Toán,Tiếng Anh

      52140202

      Giáo dục Tiểu học

      100

      C01

      C03

      C04

      D01

      Văn, Toán, Lý
      Văn, Toán, Sử
      Văn, Toán, Địa
      Văn, Toán,Tiếng Anh

      52140205

      Giáo dục Chính trị

      40

      C00

      C19

      D01

      D14

      Văn, Sử, Địa
      Văn, Sử, GDCD
      Văn, Toán, Tiếng Anh

      Văn, Sử, Tiếng Anh

      52140209

      Sư phạm Toán học

      40

      A00

      A01

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Lý, Tiếng Anh

      52140210

      Sư phạm Tin học

      40

      A00

      A01

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Lý, Tiếng Anh

      52140211

      Sư phạm Vật lý

      40

      A00

      A01

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Lý, Tiếng Anh

      52140212

      Sư phạm Hóa học

      40

      A00

      B00

      D07

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Hóa, Sinh

      Toán, Hóa, Tiếng Anh

      52140213

      Sư phạm Sinh học

      40

      A02

      B00

      D08

      Toán, Lý, Sinh
      Toán, Hóa, Sinh
      Toán, Sinh, Tiếng Anh

      52140217

      Sư phạm Ngữ văn

      40

      C00

      C19

      D14

      D15

      Văn, Sử, Địa
      Văn, Sử, GDCD
      Văn, Sử, Tiếng Anh
      Văn, Địa, Tiếng Anh

      52140218

      Sư phạm Lịch sử

      40

      C00

      C19

      D14

      Văn, Sử, Địa
      Văn, Sử, GDCD
      Văn, Sử, Tiếng Anh

      52140219

      Sư phạm Địa lý

      40

      C00

      C04

      D10

      Văn, Sử, Địa
      Văn, Toán, Địa
      Toán, Địa, Tiếng Anh

      52140231

      Sư phạm Tiếng Anh

      40

      D01

      D14

      D15

      Văn, Toán, Tiếng Anh
      Văn, Sử, Tiếng Anh
      Văn, Địa, Tiếng Anh

      Tiếng Anh

      52220113

      Việt Nam học
      (Văn hóa du lịch)

      80

      C00

      C19

      C20

      D14

      Văn, Sử, Địa
      Văn, Sử, GDCD
      Văn, Địa, GDCD
      Văn, Sử, Tiếng Anh

      52220201

      Ngôn ngữ Anh
      - Biên-phiên dịch
      - Tiếng Anh kinh doanh

      80

      D01

      D14

      D15

      Văn, Toán, Tiếng Anh
      Văn, Sử, Tiếng Anh
      Văn, Địa, Tiếng Anh

      Tiếng Anh

      52220204

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      80

      C00

      D01

      D14

      D15

      Văn, Sử, Địa
      Văn,Toán,Tiếng Anh
      Văn, Sử, Tiếng Anh
      Văn, Địa, Tiếng Anh

      52220342

      Quản lý văn hóa

      40

      C00

      C19

      C20

      D14

      Văn, Sử, Địa
      Văn, Sử, GDCD
      Văn, Địa, GDCD
      Văn, Sử, Tiếng Anh

      52340101

      Quản trị kinh doanh

      100

      A00

      A01

      D01

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Lý, Tiếng Anh
      Văn, Toán, Tiếng Anh

      52340201

      Tài chính - Ngân hàng

      40

      A00

      A01

      D01

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Lý, Tiếng Anh
      Văn, Toán, Tiếng Anh

      52340301

      Kế toán

      150

      A00

      A01

      D01

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Lý, Tiếng Anh
      Văn, Toán, Tiếng Anh

      52440301

      Khoa học môi trường

      80

      A00

      B00

      D07

      D08

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Hóa, Sinh
      Toán, Hóa, Tiếng Anh
      Toán, Sinh, Tiếng Anh

      52480101

      Khoa học Máy tính
      (CNTT)

      30

      A00

      A01

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Lý, Tiếng Anh

      52620109

      Nông học

      20

      A00

      B00

      D07

      D08

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Hóa, Sinh

      Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Toán, Sinh, Tiếng Anh

      52620301

      Nuôi trồng thủy sản

      80

      A00

      B00

      D07

      D08

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Hóa, Sinh

      Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Toán, Sinh, Tiếng Anh

      52760101

      Công tác xã hội

      130

      C00

      C19

      C20

      D14

      Văn, Sử, Địa
      Văn, Sử, GDCD
      Văn, Địa, GDCD
      Văn, Sử, Tiếng Anh

      52850103

      Quản lý đất đai

      40

      A00

      A01

      B00

      D07

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Lý, Tiếng Anh
      Toán, Hóa, Sinh
      Toán, Hóa, Tiếng Anh

      >> Xem thêm đánh giá của sinh viên tại trường Đại học Đồng Tháp

      Trường Đại học Đồng Tháp (Nguồn: Youtube)

      Chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT

      Ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu

      Mã tổ hợp

      Môn xét tuyển

      Môn chính

      52140114

      Quản lý giáo dục

      20

      C00

      D01

      Văn, Sử, Địa
      Văn,Toán,Tiếng Anh

      52220113

      Việt Nam học
      (Văn hóa du lịch)

      20

      C00

      C19

      C20

      D14

      Văn, Sử, Địa
      Văn, Sử, GDCD
      Văn, Địa, GDCD
      Văn, Sử, Tiếng Anh

      52220201

      Ngôn ngữ Anh
      - Biên-phiên dịch
      - Tiếng Anh kinh doanh

      20

      D01

      D14

      D15

      Văn, Toán, Tiếng Anh
      Văn, Sử, Tiếng Anh
      Văn, Địa, Tiếng Anh

      Tiếng Anh

      52220204

      Ngôn ngữ Trung Quốc

      20

      C00

      D01

      D14

      D15

      Văn, Sử, Địa
      Văn,Toán,Tiếng Anh
      Văn, Sử, Tiếng Anh
      Văn, Địa, Tiếng Anh

      52220342

      Quản lý văn hóa

      10

      C00

      C19

      C20

      D14

      Văn, Sử, Địa
      Văn, Sử, GDCD
      Văn, Địa, GDCD
      Văn, Sử, Tiếng Anh

      52340101

      Quản trị kinh doanh

      20

      A00

      A01

      D01

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Lý, Tiếng Anh
      Văn, Toán, Tiếng Anh

      52340201

      Tài chính - Ngân hàng

      20

      A00

      A01

      D01

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Lý, Tiếng Anh
      Văn, Toán, Tiếng Anh

      52340301

      Kế toán

      20

      A00

      A01

      D01

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Lý, Tiếng Anh
      Văn, Toán, Tiếng Anh

      52440301

      Khoa học môi trường

      20

      A00

      B00

      D07

      D08

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Hóa, Sinh
      Toán, Hóa, Tiếng Anh
      Toán, Sinh, Tiếng Anh

      52480101

      Khoa học Máy tính
      (CNTT)

      10

      A00

      A01

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Lý, Tiếng Anh

      52620109

      Nông học

      20

      A00

      B00

      D07

      D08

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Hóa, Sinh

      Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Toán, Sinh, Tiếng Anh

      52620301

      Nuôi trồng thủy sản

      20

      A00

      B00

      D07

      D08

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Hóa, Sinh

      Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Toán, Sinh, Tiếng Anh

      52760101

      Công tác xã hội

      20

      C00

      C19

      C20

      D14

      Văn, Sử, Địa
      Văn, Sử, GDCD
      Văn, Địa, GDCD
      Văn, Sử, Tiếng Anh

      52850103

      Quản lý đất đai

      10

      A00

      A01

      B00

      D07

      Toán, Lý, Hóa
      Toán, Lý, Tiếng Anh
      Toán, Hóa, Sinh
      Toán, Hóa, Tiếng Anh

      Lễ kỷ niệm 15 năm thành lập trường Đại học Đồng Tháp (Nguồn: Youtube)

      Chỉ tiêu dựa trên xét tuyển kết hợp với thi tuyển

      Đối với các chỉ tiêu tuyển sinh kết hợp giữa xét tuyển và thi tuyển như sau:

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu

      Mã tổ hợp

      Môn xét tuyển

      Môn chính

      TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

      52140206

      Giáo dục Thể chất

      40

      T00

      Toán,Sinh, Năng khiếu TDTT

      NK TDTT

      52140201

      Giáo dục Mầm non

      210

      M00

      Văn, Toán, Năng khiếu GDMN

      NK GDMN

      52140221

      Sư phạm Âm nhạc

      30

      N00

      Văn, Hát, Thẩm âm-Tiết tấu

      Hát

      52140222

      Sư phạm Mỹ thuật

      30

      H00

      Văn, Trang trí, Hình họa

      Hình họa

      10 điểm hấp dẫn của trường Đại học Đồng Tháp (Nguồn: Youtube)

      Đăng Ký Xét Tuyển

      Thí sinh đăng ký xét tuyển và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với các môn văn hóa thì xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 hoặc kết quả học tập lớp 12 THPT. Môn chính nhân hệ số 2.

      Hi vọng với những thông tin mà Edu2Review thu thập được, bạn đã có được những thông tin cần thiết cho kỳ tuyển sinh 2019 này. Chúc các bạn có một kỳ thi thành công hơn mong đợi nhé!

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

      Xuân Vân tổng hợp

      Nguồn thongtintuyensinh365


      Có thể bạn quan tâm

      Kiến Thức

      Top 10 nghề có xu hướng phát triển tốt nhất trong tương lai

      06/02/2020

      Cái thời tấm bằng đại học là giấy thông hành dẫn đến một việc làm ổn định và hấp dẫn đã qua rồi. ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      TOP 10 Trường Đại Học Hạnh Phúc Nhất TP.HCM - Xu Hướng Và Bài Học

      06/02/2020

      Phong trào đoàn hội mạnh, chất lượng, thu hút đông đảo sinh viên tham gia là nhân tố lên ngôi năm ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...