Đại học Đồng Tháp thông báo tuyển sinh 2018 (Nguồn: Trường ĐH Đồng Tháp)
Trường Đại học Đồng Tháp là một trường Đại học công lập với hệ thống giáo dục đào tạo đa ngành. Số lượng và cơ cấu ngành nghề thay đổi liên tục nhằm đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực chất lượng cho xã hội hiện nay.
Hiện tại, trường có đào tạo 6 chuyên ngành đào tạo trình độ Thạc sĩ trong đó bao gồm: Quản lý giáo dục, Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán, Giáo dục học (Giáo dục Tiểu học), Ngôn ngữ Việt Nam, Hóa lý thuyết, Lịch sử Việt Nam. Bên cạnh đó, trường có 32 ngành đào tạo trình độ đại học và 20 ngành đào tạo trình độ cao đẳng. Kì thi THPT đang tới gần hơn bao giờ hết, cùng tìm hiểu thông tin tuyển sinh 2019 của trường ngay nào.
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Tuyển sinh 2019 này, trường áp dụng các phương thức xét tuyển mới từ Bộ Giáo Dục. Dưới đây là một số thông báo mới nhất từ trường Đại học Đồng Tháp cho kỳ thi tuyển sinh này.
Phương thức và thông tin tuyển sinh 2019 của trường trường Đại học Đồng Tháp
Đối với phương thức tuyển sinh, năm nay trường Đại học Đồng Tháp chia làm 4 phương án:
- Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019
Xét tuyển các ngành đào tạo trình độ đại học sư phạm theo tổ hợp môn thi quy định
Xét tuyển các ngành đào tạo trình độ cao đẳng sư phạm theo tổ hợp môn thi quy định với 70% chỉ tiêu theo từng ngành
Các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên tuyển 50% chỉ tiêu theo phương thức này
Các ngành và tổ hợp môn thi xét tuyển năm 2019
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | Mã tổ hợp môn | ||
Các ngành đào tạo đại học | |||||
Giáo dục Mầm non | 7140201 | M00 | M05 | M07 | M11 |
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp | |||||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | C01 | C03 | C04 | D01 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | C00 | C19 | D01 | D14 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | T00 | T05 | T06 | T07 |
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp | |||||
Sư phạm Toán học | 7140209 | A00 | A01 | A02 | A04 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | A00 | A01 | A02 | A04 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | A00 | A01 | A02 | A04 |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | A00 | A06 | B00 | D07 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | A02 | B00 | B02 | D08 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | C00 | C19 | D14 | D15 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | C00 | C19 | D09 | D14 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | A07 | C00 | C04 | D10 |
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | N00 | N01 | ||
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp | |||||
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | H00 | H07 | ||
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp | |||||
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01 | D13 | D14 | D15 |
Sư phạm công nghệ | 7140246 | A00 | A01 | A02 | A04 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | D13 | D14 | D15 |
Chuyên ngành: 1- Biên-phiên dịch ; 2- Tiếng Anh kinh doanh | |||||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00 | D01 | D14 | D15 |
Quản lý văn hoá | 7229042 | C00 | C19 | C20 | D14 |
Việt Nam học | 7310630 | C00 | C19 | C20 | D14 |
Thông tin - thư viện | 7320201 | C00 | D01 | D09 | D15 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00 | A01 | D01 | D10 |
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00 | A01 | D01 | D10 |
Kế toán | 7340301 | A00 | A01 | D01 | D10 |
Khoa học môi trường | 7440301 | A00 | B00 | D07 | D08 |
Khoa học máy tính | 7480101 | A00 | A01 | A02 | A04 |
Nông học | 7620109 | A00 | B00 | D07 | D08 |
Nuôi trồng thuỷ sản | 7620301 | A00 | B00 | D07 | D08 |
Công tác xã hội | 7760101 | C00 | C19 | C20 | D14 |
Quản lý đất đai | 7850103 | A00 | A01 | B00 | D07 |
Các ngành đào tạo cao đẳng | |||||
Giáo dục Mầm non | 51140201 | M00 | M05 | M07 | M11 |
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp | |||||
Giáo dục Tiểu học | 51140202 | C01 | C03 | C04 | D01 |
Giáo dục Thể chất | 51140206 | T00 | T05 | T06 | T07 |
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp | |||||
Sư phạm Toán học | 51140209 | A00 | A01 | A02 | A04 |
Sư phạm Tin học | 51140210 | A00 | A01 | A02 | A04 |
Sư phạm Vật lý | 51140211 | A00 | A01 | A02 | A04 |
Sư phạm Hoá học | 51140212 | A00 | A06 | B00 | D07 |
Sư phạm Sinh học | 51140213 | A02 | B00 | B02 | D08 |
Sư phạm Ngữ văn | 51140217 | C00 | C19 | D14 | D15 |
Sư phạm Lịch sử | 51140218 | C00 | C19 | D09 | D14 |
Sư phạm Địa lý | 51140219 | A07 | C00 | C04 | D10 |
Sư phạm Âm nhạc | 51140221 | N00 | N01 | ||
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp | |||||
Sư phạm Mỹ thuật | 51140222 | H00 | H07 | ||
Thí sinh đăng ký dự thi NĂNG KHIẾU trước ngày 10/7/2019 tại trường ĐH Đồng Tháp |
- Xét tuyển theo kết quả học bạ lớp 12 THPT (giáo dục chính quy)
Xét tuyển các ngành không thuộc lĩnh vực đào tạo giáo viên với 50% chỉ tiêu theo từng ngành
Xét tuyển các ngành đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng với 30% chỉ tiêu theo từng ngành
Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp môn thi quy định hoặc theo điểm trung bình chung cả năm lớp 12
- Xét tuyển kết hợp thi tuyển
Xét tuyển các môn van7 hóa theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 (hoặc kết quả học bạ lớp 12 THPT) kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu
- Xét tuyển thẳng
Xét tuyển thẳng đối với các học sinh đã tốt nghiệp trường trung học phổ thông chuyên của các tỉnh vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đạt giải
Có khá nhiều đổi mới trong phương thức tuyển sinh và các tổ hợp môn xét tuyển theo ngành trong năm nay của Đại học Đồng Tháp (Nguồn: mapio)
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh 2018
Các ngành cùng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của trường Đại học Đồng Tháp
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp |
Môn xét tuyển |
Môn chính |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|||||
52140114 |
Quản lý giáo dục |
20 |
C00 D01 |
Văn, Sử, Địa |
|
52140202 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
C01 C03 C04 D01 |
Văn, Toán, Lý |
|
52140205 |
Giáo dục Chính trị |
40 |
C00 C19 D01 D14 |
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Tiếng Anh |
|
52140209 |
Sư phạm Toán học |
40 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa |
|
52140210 |
Sư phạm Tin học |
40 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa |
|
52140211 |
Sư phạm Vật lý |
40 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa |
|
52140212 |
Sư phạm Hóa học |
40 |
A00 B00 D07 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Tiếng Anh |
|
52140213 |
Sư phạm Sinh học |
40 |
A02 B00 D08 |
Toán, Lý, Sinh |
|
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
40 |
C00 C19 D14 D15 |
Văn, Sử, Địa |
|
52140218 |
Sư phạm Lịch sử |
40 |
C00 C19 D14 |
Văn, Sử, Địa |
|
52140219 |
Sư phạm Địa lý |
40 |
C00 C04 D10 |
Văn, Sử, Địa |
|
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
40 |
D01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
52220113 |
Việt Nam học |
80 |
C00 C19 C20 D14 |
Văn, Sử, Địa |
|
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
80 |
D01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
80 |
C00 D01 D14 D15 |
Văn, Sử, Địa |
|
52220342 |
Quản lý văn hóa |
40 |
C00 C19 C20 D14 |
Văn, Sử, Địa |
|
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
A00 A01 D01 |
Toán, Lý, Hóa |
|
52340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
40 |
A00 A01 D01 |
Toán, Lý, Hóa |
|
52340301 |
Kế toán |
150 |
A00 A01 D01 |
Toán, Lý, Hóa |
|
52440301 |
Khoa học môi trường |
80 |
A00 B00 D07 D08 |
Toán, Lý, Hóa |
|
52480101 |
Khoa học Máy tính |
30 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa |
|
52620109 |
Nông học |
20 |
A00 B00 D07 D08 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
|
52620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
80 |
A00 B00 D07 D08 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
|
52760101 |
Công tác xã hội |
130 |
C00 C19 C20 D14 |
Văn, Sử, Địa |
|
52850103 |
Quản lý đất đai |
40 |
A00 A01 B00 D07 |
Toán, Lý, Hóa |
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên tại trường Đại học Đồng Tháp
Trường Đại học Đồng Tháp (Nguồn: Youtube)
Chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 THPT
Ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp |
Môn xét tuyển |
Môn chính |
52140114 |
Quản lý giáo dục |
20 |
C00 D01 |
Văn, Sử, Địa |
|
52220113 |
Việt Nam học |
20 |
C00 C19 C20 D14 |
Văn, Sử, Địa |
|
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
D01 D14 D15 |
Văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
52220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
20 |
C00 D01 D14 D15 |
Văn, Sử, Địa |
|
52220342 |
Quản lý văn hóa |
10 |
C00 C19 C20 D14 |
Văn, Sử, Địa |
|
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
20 |
A00 A01 D01 |
Toán, Lý, Hóa |
|
52340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
20 |
A00 A01 D01 |
Toán, Lý, Hóa |
|
52340301 |
Kế toán |
20 |
A00 A01 D01 |
Toán, Lý, Hóa |
|
52440301 |
Khoa học môi trường |
20 |
A00 B00 D07 D08 |
Toán, Lý, Hóa |
|
52480101 |
Khoa học Máy tính |
10 |
A00 A01 |
Toán, Lý, Hóa |
|
52620109 |
Nông học |
20 |
A00 B00 D07 D08 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
|
52620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
20 |
A00 B00 D07 D08 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Tiếng Anh Toán, Sinh, Tiếng Anh |
|
52760101 |
Công tác xã hội |
20 |
C00 C19 C20 D14 |
Văn, Sử, Địa |
|
52850103 |
Quản lý đất đai |
10 |
A00 A01 B00 D07 |
Toán, Lý, Hóa |
Lễ kỷ niệm 15 năm thành lập trường Đại học Đồng Tháp (Nguồn: Youtube)
Chỉ tiêu dựa trên xét tuyển kết hợp với thi tuyển
Đối với các chỉ tiêu tuyển sinh kết hợp giữa xét tuyển và thi tuyển như sau:
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Mã tổ hợp |
Môn xét tuyển |
Môn chính |
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC |
|||||
52140206 |
Giáo dục Thể chất |
40 |
T00 |
Toán,Sinh, Năng khiếu TDTT |
NK TDTT |
52140201 |
Giáo dục Mầm non |
210 |
M00 |
Văn, Toán, Năng khiếu GDMN |
NK GDMN |
52140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
30 |
N00 |
Văn, Hát, Thẩm âm-Tiết tấu |
Hát |
52140222 |
Sư phạm Mỹ thuật |
30 |
H00 |
Văn, Trang trí, Hình họa |
Hình họa |
10 điểm hấp dẫn của trường Đại học Đồng Tháp (Nguồn: Youtube)
Đăng Ký Xét Tuyển
Thí sinh đăng ký xét tuyển và điều chỉnh nguyện vọng đăng ký xét tuyển theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với các môn văn hóa thì xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 hoặc kết quả học tập lớp 12 THPT. Môn chính nhân hệ số 2.
Hi vọng với những thông tin mà Edu2Review thu thập được, bạn đã có được những thông tin cần thiết cho kỳ tuyển sinh 2019 này. Chúc các bạn có một kỳ thi thành công hơn mong đợi nhé!
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây
Xuân Vân tổng hợp
Nguồn thongtintuyensinh365