Trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa đã công bố thông tin tuyển sinh 2019 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa đã công bố thông tin tuyển sinh 2019

      Trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa đã công bố thông tin tuyển sinh 2019

      Cập nhật lúc 10/03/2020 11:25
      Các bạn quan tâm đến trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa có thể theo dõi thông tin tuyển sinh năm 2019 rồi này. Cùng Edu2Review điểm thật kỹ nào.

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Hồng Đức (Nguồn: ĐH Hồng Đức)

      Chương trình hành động "VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây

      Trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa tuyển sinh các đối tượng là thí sinh tốt nghiệp THPT, Trung cấp chuyên nghiệp và Cao đẳng trên cả nước với chỉ tiêu 1590. Cùng theo dõi cụ thể hơn về thông tin tuyển sinh của trường năm 2018 nhé.

      Thông tin tuyển sinh 2019 và chỉ tiêu xét tuyển ngành học của trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

      Năm nay trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa thực hiện chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài, cụ thể là:

      Ngành đào tạo

      Đối tượng

      Chỉ tiêu

      Trường liên kết

      và cấp bằng TN

      Phương thức

      đào tạo

      Quản trị kinh doanh quốc tế

      Trúng tuyển vào Trường Đại học Hồng Đức.

      30

      Đại học Rajamangala Thanyabury, Thái Lan

      01 năm học tiếng Anh tại Trường Đại học Hồng Đức, 03 năm tiếp theo học tại các trường đối tác.

      Các ngành: Kinh tế- Quản trị kinh doanh, Sư phạm, Kỹ thuật công nghệ, Vật lý máy tính, Vật lý kĩ thuật, Công nghệ sinh học, Bảo vệ môi trường, Nhạc họa

      20

      Đại học tổng hợp Zielona Gora, Ba Lan

      Đối với phương thức xét tuyển cho kì tuyển sinh đại học, cao đẳng năm nay, trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa không thực hiện thay đổi nào so với năm 2018.

      Tham khảo thông tin ngành học và chỉ tiêu xét tuyển từng ngành của trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa

      TT

      Ngành học

      Mã ngành

      (Mã tổ hợp): Tổ hợp môn xét tuyển

      Chỉ tiêu

      I

      Các ngành đào tạo đại học

      1530

      1

      Sư phạm Toán học

      7140209

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (A01): Toán-Lý-T.Anh

      (A02): Toán-Lý-Sinh

      (D07): Toán-Hóa-T.Anh

      40

      2

      Sư phạm Vật lý

      7140211

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (A01): Toán-Lý-T.Anh

      (A02): Toán-Lý-Sinh

      (C01): Văn-Toán-Lý

      30

      3

      Sư phạm Hóa học

      7140212

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (B00): Toán-Hóa-Sinh

      (D07): Toán-Hóa-T.Anh

      30

      4

      Sư phạm Sinh học

      7140213

      (B00): Toán-Hóa-Sinh

      (B03): Toán-Sinh-Văn

      (D08): Toán-Sinh-T.Anh

      30

      5

      Sư phạm Khoa học Tự nhiên (chờ Bộ GD&ĐT quyết định)

      7140247

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (A02): Toán-Lý-Sinh

      (B00): Toán-Hóa-Sinh

      (C01): Văn-Toán-Lý

      20

      6

      Sư phạm Ngữ văn

      7140217

      (C00): Văn-Sử-Địa

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      (C03): Văn-Toán-Sử

      (C04): Văn-Toán-Địa

      40

      7

      Sư phạm Lịch sử

      7140218

      (C00): Văn-Sử-Địa

      (C03): Văn-Toán-Sử

      (D14): Văn-Sử-T.Anh

      30

      8

      Sư phạm Địa lý

      7140219

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (C00): Văn-Sử-Địa

      (C04): Văn-Toán-Địa

      (C20): Văn-Địa-GD công dân

      30

      9

      Sư phạm Tiếng Anh

      7140231

      (A01): Toán-Lý-T.Anh

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      (D09): Toán-Sử-T.Anh

      (D10): Toán-Địa-T.Anh

      60

      10

      Giáo dục Tiểu học

      7140202

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (C00): Văn-Sử-Địa

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      (M00): Văn-Toán-Năng khiếu

      (Đọc diễn cảm và Hát)

      90

      11

      Giáo dục Mầm non

      7140201

      (M00): Văn-Toán-Năng khiếu

      (Đọc diễn cảm và Hát)

      150

      12

      (*)Giáo dục thể chất

      7140206

      (T00): Toán-Sinh-Năng khiếu

      (T02): Toán-Văn-Năng khiếu

      (Bật xa tại chỗ và chạy 100m)

      20

      13

      Sư phạm Tin học (chờ Bộ GD&ĐT quyết định)

      7140210

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (A01): Toán-Lý-T.Anh

      (A02): Toán-Lý-Sinh

      (D07): Toán-Hóa-T.Anh

      20

      14

      Kế toán

      7340301

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      (C01): Văn-Toán-Lý

      (C02): Văn-Toán-Hóa

      160

      15

      (*)Quản trị kinh doanh

      7340101

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      (C01): Văn-Toán-Lý

      (C02): Văn-Toán-Hóa

      80

      16

      (*)Tài chính-Ngân hàng

      7340201

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      (C01): Văn-Toán-Lý

      (C02): Văn-Toán-Hóa

      40

      17

      Luật

      7380101

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (C00): Văn-Sử-Địa

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      (C14): Văn-Toán-GD công dân

      70

      18

      (*)Kỹ thuật xây dựng

      7580201

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (A01): Toán-Lý-T.Anh

      (A02): Toán-Lý-Sinh

      (B00): Toán-Hóa-Sinh

      30

      19

      (*)Kỹ thuật điện (định hướng Tự động hóa)

      7520201

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (A01): Toán-Lý-T.Anh

      (A02): Toán-Lý-Sinh

      (B00): Toán-Hóa-Sinh

      30

      20

      (*)Công nghệ thông tin

      7480201

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (A01): Toán-Lý-T.Anh

      (A02): Toán-Lý-Sinh

      (D07): Toán-Hóa-T.Anh

      70

      21

      (*)Nông học (định hướng công nghệ cao)

      7620109

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (B00): Toán-Hóa-Sinh

      (B03): Toán-Sinh-Văn

      (D08): Toán-Sinh-T.Anh

      40

      22

      (*)Bảo vệ thực vật

      7620112

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (B00): Toán-Hóa-Sinh

      (B03): Toán-Sinh-Văn

      (D08): Toán-Sinh-T.Anh

      40

      23

      (*)Lâm học

      7620201

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (B00): Toán-Hóa-Sinh

      (B03): Toán-Sinh-Văn

      (D08): Toán-Sinh-T.Anh

      40

      24

      (*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

      7620105

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (B00): Toán-Hóa-Sinh

      (B03): Toán-Sinh-Văn

      (D08): Toán-Sinh-T.Anh

      50

      25

      (*)Quản lý đất đai

      7850103

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (A01): Toán-Lý-T.Anh

      (B00): Toán-Hóa-Sinh

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      30

      26

      (*)Ngôn ngữ Anh

      7220201

      (A01): Toán-Lý-T.Anh

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      (D09): Toán-Sử-T.Anh

      (D10): Toán-Địa-T.Anh

      60

      27

      (*)Quản lý tài nguyên và môi trường

      7850101

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (C00): Văn-Sử-Địa

      (C04): Văn-Toán-Địa

      (C09): Văn-Lý-Địa

      30

      28

      (*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

      7310301

      (C00): Văn-Sử-Địa

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      (C14): Văn-Toán-GD công dân

      (C19): Văn-Sử-GD công dân

      30

      29

      (*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

      7310630

      (C00): Văn-Sử-Địa

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      (C14): Văn-Toán-GD công dân

      (C19): Văn-Sử-GD công dân

      40

      30

      (*)Du lịch

      7810101

      (C00): Văn-Sử-Địa

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      (C14): Văn-Toán-GD công dân

      (C19): Văn-Sử-GD công dân

      40

      31

      (*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

      7310401

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (B00): Toán-Hóa-Sinh

      (C00): Văn-Sử-Địa

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      30

      32

      (*)Kinh tế

      7310101

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      (C01): Văn-Toán-Lý

      (C02): Văn-Toán-Hóa

      30

      II

      Các ngành đào tạo cao đẳng

      180

      1

      (*)Giáo dục Mầm non

      51140201

      (M00): Văn-Toán-Năng khiếu

      (Đọc diễn cảm và Hát)

      50

      2

      (*)Giáo dục Tiểu học

      51140202

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (C00): Văn-Sử-Địa

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      (M00): Văn-Toán-Năng khiếu

      (Đọc diễn cảm và Hát)

      30

      3

      (*)Sư phạm Tiếng Anh

      51140231

      (A01): Toán-Lý-T.Anh

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      (D09): Toán-Sử-T.Anh

      (D10): Toán-Địa-T.Anh

      30

      4

      (*)Kế toán

      6340301

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (D01): Văn-Toán-T.Anh

      (C01): Văn-Toán-Lý

      (C02): Văn-Toán-Hóa

      30

      5

      (*)Khoa học cây trồng

      6620109

      (A00): Toán-Lý-Hóa

      (B00): Toán-Hóa-Sinh

      (B03): Toán-Sinh-Văn

      (D08): Toán-Sinh-T.Anh

      40

      Đối với những ngành có đánh dấu (*), sinh viên sẽ được xét tuyển dựa trên phương thức sử dụng kết quả học tập 3 năm ở THPT

      Trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa thực hiện tuyển sinh đào tạo liên thông từ trung cấp, cao đẳng lên đại học, từ trung cấp lên cao đẳng đối với tất cả các ngành trừ 05 ngành: Sư phạm KHTN, SP Tin học, Du lịch, Quản lý đất đai, Ngôn ngữ Anh.

      Trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa

      Trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa (Nguồn: hdu)

      Phương thức tuyển sinh năm 2018

      Trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa tổ chức tuyển sinh đồng thời theo 2 phương thức:

      - Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016, 2017, 2018 (Phương thức 1)

      - Phương thức sử dụng kết quả học tập 3 năm ở THPT (Phương thức 2) và tổ chức thi các môn năng khiếu trong tổ hợp môn xét tuyển.

      Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển

      - Đối với phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia

      • Xét tuyển thí sinh có tổng điểm 3 bài thi/ môn thi kỳ thi THPT Quốc gia thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên (không môn nào dưới 5 điểm, môn chủ chốt của ngành phải đạt từ 8 điểm trở lên)
      • Hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại Tốt, học lực từ khá trở lên

      - Đối với phương thức 2, sử dụng kết quả học tập 3 năm ở THPT và thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Đối với bậc ĐH, điểm trung bình chung của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10); riêng ngành Giáo dục thể chất, các môn học được tính gồm 2 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển và điểm thi năng khiếu. Đối với bậc CĐ, tốt nghiệp THPT.

      - Ngoài ra, nhà trường cũng áp dụng một số điều kiện khác sử dụng trong xét tuyển như:

      + Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được thực hiện theo quy định của Bộ GD – ĐT

      + Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn (môn thi hoặc môn học) của từng tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực

      + Đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường ưu tiên xét tuyển thí sinh có điểm thi THPT quốc gia hoặc điểm học tập 3 năm ở THPT theo thứ tự ưu tiên: Điểm môn Toán, điểm môn Ngữ văn cao hơn phù hợp với ngành tuyển.

      - Chính sách ưu tiên thực hiện đúng quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH và CĐ sư phạm do Bộ GD-ĐT ban hành: Đối với các trường hợp tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng và cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng của thí sinh thuộc diện ưu tiên (khu vực, đối tượng) vào tổng điểm chung để xét tuyển.

      Chỉ tiêu tuyển sinh 2018

      Ngành

      Mã ngành

      Tổ hợp xét tuyển

      Chỉ tiêu

      Sư phạm Toán học

      7140209

      A00, A01, A02, D07

      30

      Sư phạm Vật lý

      7140211

      A00, A01, A02, C01

      20

      Sư phạm Hóa học

      7140212

      20

      Sư phạm Sinh học

      7140213

      B00, B03, D08

      20

      Sư phạm Ngữ văn

      7140217

      C00, D01, C03, C04

      30

      Sư phạm Lịch sử

      7140218

      C00, C03, D14

      20

      Sư phạm Địa lý

      7140219

      A00, C00, C04, C20

      20

      Sư phạm Tiếng Anh

      7140231

      A01, D01, D90, D96

      70

      Giáo dục Tiểu học

      7140202

      A00, C00, D01, M00 (Môn năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát)

      100

      Giáo dục Mầm non

      7140201

      M00 (Môn năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát)

      120

      (*)Giáo dục thể chất

      7140206

      T00 (Bật xa tại chỗ và chạy 100m)

      40

      Kế toán

      7340301

      A00, D01, C01, C02

      130

      (*)Quản trị kinh doanh

      7340101

      A00, D01, C01, C02

      80

      (*)Tài chính-Ngân hàng

      7340201

      A00, D01, C01, C02

      40

      Luật

      7380101

      A00, C00, D01, C14

      80

      (*)Kỹ thuật xây dựng

      7580201

      A00, A01, A02, B00

      40

      (*)Công nghệ kỹ thuật môi trường

      7510406

      A00, A01, A02, B00

      30

      (*)Kỹ thuật điện

      7520201

      A00, A01, A02, B00

      40

      (*)Công nghệ thông tin

      7480201

      A00, A01, D07, D90

      70

      (*)Nông học (định hướng công nghệ cao)

      7620109

      A00, B00, B03, D08

      50

      (*)Bảo vệ thực vật

      7620112

      A00, B00, B03, D08

      40

      (*)Lâm học

      7620201

      A00, B00, B03, D08

      40

      (*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y)

      7620105

      A00, B00, B03, D08

      50

      (*)Nuôi trồng thủy sản

      7620301

      A00, B00, B03, D08

      40

      (*)Kinh doanh nông nghiệp

      7620114

      A00, D01, C01, C02

      40

      (*)Quản lý tài nguyên và môi trường

      7850101

      A00, C00, C04, C09

      40

      (*)Quản lý đất đai

      7850103

      A00, A01, B00, D01

      40

      (*)Kinh tế

      7310101

      A00, D01, C01, C02

      30

      (*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội)

      7310301

      C00, D01, C14, C19

      40

      (*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn)

      7310630

      C00, D01, C14, C19

      50

      (*)Du lịch

      7810101

      C00, D01, C14, C19

      40

      (*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự)

      7310401

      A00, B00, C00, D01

      50

      (*)Ngôn ngữ Anh

      7220201

      A01, D01, D90, D96

      40

      Các ngành đào tạo cao đẳng

      200

      (*)Giáo dục Mầm non

      5140201

      M00 (Môn năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát)

      50

      (*)Giáo dục Tiểu học

      5140202

      A00, C00, D01, M00 (Môn năng khiếu: Đọc diễn cảm và hát)

      30

      (*)SP Tiếng Anh

      5140231

      A01, D01, D90, D96

      30

      (*)Kế toán

      6340301

      A00, D01, C01, C02

      30

      (*)Quản trị kinh doanh

      6340404

      A00, D01, C01, C02

      30

      (*)Công nghệ thông tin

      6480201

      A00, A01, D07, D90

      30

      Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2017

      TT

      Bậc, ngành

      Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh

      Tổng

      Phương thức 1

      Phương thức 2

      I

      Đại học

      1.750

      1

      SP Toán học

      50

      100%

      2

      SP Vật lý

      40

      100%

      3

      SP Hóa học

      40

      100%

      4

      SP Sinh học

      40

      100%

      5

      SP Ngữ văn

      50

      100%

      6

      SP Lịch sử

      40

      100%

      7

      SP Địa lý

      40

      100%

      8

      SP Tiếng Anh

      70

      100%

      9

      Giáo dục Tiểu học

      100

      100%

      10

      Giáo dục Mầm non

      120

      100%

      11

      Giáo dục Thể chất

      40

      70%

      30%

      12

      Kế toán

      150

      100%

      13

      Quản trị kinh doanh

      80

      70%

      30%

      14

      Tài chính-Ngân hàng

      50

      70%

      30%

      15

      Luật

      100

      100%

      16

      Kỹ thuật công trình xây dựng

      50

      70%

      30%

      17

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      40

      70%

      30%

      18

      Kỹ thuật điện, điện tử

      40

      70%

      30%

      19

      Công nghệ thông tin

      60

      70%

      30%

      20

      Nông học

      50

      70%

      30%

      21

      Bảo vệ thực vật

      50

      70%

      30%

      22

      Lâm nghiệp

      50

      70%

      30%

      23

      Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y)

      50

      70%

      30%

      24

      Nuôi trồng thủy sản

      50

      70%

      30%

      25

      Kinh doanh nông nghiệp

      50

      70%

      30%

      26

      Quản lý tài nguyên và môi trường

      50

      70%

      30%

      27

      Xã hội học (định hướng CTXH)

      50

      70%

      30%

      28

      Việt Nam học (định hướng QLKS-DL)

      50

      70%

      30%

      29

      Tâm lý học (định hướng Quản trị NS)

      50

      70%

      30%

      30

      Kinh tế

      50

      II

      Cao đẳng

      110

      1

      Giáo dục Mầm non

      50

      70%

      30%

      2

      Giáo dục Tiểu học

      30

      70%

      30%

      3

      SP Tiếng Anh

      30

      70%

      30%

      Hy vọng với những thông tin mà Edu2Review vừa cung cấp đã giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về thông tin tuyển sinh 2019 của Trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa. Chúc bạn có 1 kì thi thật thành công

      Nhi Nguyễn tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tiếng anh giao tiếp

      Chi tiết các khối tuyển sinh CĐ Công nghệ và Thương mại Hà Nội 2016

      06/02/2020

      Cao đẳng Công nghệ và Thương mại Hà Nội tuyển sinh nhiều khối ngành với các bậc đào tạo và thời ...

      Giải trí

      Danh sách những bài nhạc Baroque giúp bạn học tập hiệu quả

      06/02/2020

      Để học tập và làm việc hiệu quả thì không thể thiếu một số bài nhạc giúp tập trung đầu óc. Hãy ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Đánh giá Trung tâm Ngoại ngữ Thông minh YOLA

      20/06/2021

      Học tiếng Anh tại Trung tâm Anh ngữ YOLA có tốt không? Phương pháp dạy học và chất lượng giảng ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...