Trường Đại học Hồng Đức (Nguồn: ĐH Hồng Đức)
Chương trình hành động "VÌ 1 TRIỆU SINH VIÊN TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review phối hợp với hơn 150 trung tâm ngoại ngữ hàng đầu Việt Nam tài trợ 1 triệu voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher tại đây
Trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa tuyển sinh các đối tượng là thí sinh tốt nghiệp THPT, Trung cấp chuyên nghiệp và Cao đẳng trên cả nước với chỉ tiêu 1590. Cùng theo dõi cụ thể hơn về thông tin tuyển sinh của trường năm 2018 nhé.
Thông tin tuyển sinh 2019 và chỉ tiêu xét tuyển ngành học của trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây
Năm nay trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa thực hiện chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài, cụ thể là:
Ngành đào tạo |
Đối tượng |
Chỉ tiêu |
Trường liên kết và cấp bằng TN |
Phương thức đào tạo |
Quản trị kinh doanh quốc tế |
Trúng tuyển vào Trường Đại học Hồng Đức. |
30 |
Đại học Rajamangala Thanyabury, Thái Lan |
01 năm học tiếng Anh tại Trường Đại học Hồng Đức, 03 năm tiếp theo học tại các trường đối tác. |
Các ngành: Kinh tế- Quản trị kinh doanh, Sư phạm, Kỹ thuật công nghệ, Vật lý máy tính, Vật lý kĩ thuật, Công nghệ sinh học, Bảo vệ môi trường, Nhạc họa |
20 |
Đại học tổng hợp Zielona Gora, Ba Lan |
Đối với phương thức xét tuyển cho kì tuyển sinh đại học, cao đẳng năm nay, trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa không thực hiện thay đổi nào so với năm 2018.
Tham khảo thông tin ngành học và chỉ tiêu xét tuyển từng ngành của trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa
TT |
Ngành học |
Mã ngành |
(Mã tổ hợp): Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
I |
Các ngành đào tạo đại học |
1530 |
||
1 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh (A02): Toán-Lý-Sinh (D07): Toán-Hóa-T.Anh |
40 |
2 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh (A02): Toán-Lý-Sinh (C01): Văn-Toán-Lý |
30 |
3 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (D07): Toán-Hóa-T.Anh |
30 |
4 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
(B00): Toán-Hóa-Sinh (B03): Toán-Sinh-Văn (D08): Toán-Sinh-T.Anh |
30 |
5 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên (chờ Bộ GD&ĐT quyết định) |
7140247 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A02): Toán-Lý-Sinh (B00): Toán-Hóa-Sinh (C01): Văn-Toán-Lý |
20 |
6 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
(C00): Văn-Sử-Địa (D01): Văn-Toán-T.Anh (C03): Văn-Toán-Sử (C04): Văn-Toán-Địa |
40 |
7 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
(C00): Văn-Sử-Địa (C03): Văn-Toán-Sử (D14): Văn-Sử-T.Anh |
30 |
8 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C00): Văn-Sử-Địa (C04): Văn-Toán-Địa (C20): Văn-Địa-GD công dân |
30 |
9 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
(A01): Toán-Lý-T.Anh (D01): Văn-Toán-T.Anh (D09): Toán-Sử-T.Anh (D10): Toán-Địa-T.Anh |
60 |
10 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C00): Văn-Sử-Địa (D01): Văn-Toán-T.Anh (M00): Văn-Toán-Năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát) |
90 |
11 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
(M00): Văn-Toán-Năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát) |
150 |
12 |
(*)Giáo dục thể chất |
7140206 |
(T00): Toán-Sinh-Năng khiếu (T02): Toán-Văn-Năng khiếu (Bật xa tại chỗ và chạy 100m) |
20 |
13 |
Sư phạm Tin học (chờ Bộ GD&ĐT quyết định) |
7140210 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh (A02): Toán-Lý-Sinh (D07): Toán-Hóa-T.Anh |
20 |
14 |
Kế toán |
7340301 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (D01): Văn-Toán-T.Anh (C01): Văn-Toán-Lý (C02): Văn-Toán-Hóa |
160 |
15 |
(*)Quản trị kinh doanh |
7340101 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (D01): Văn-Toán-T.Anh (C01): Văn-Toán-Lý (C02): Văn-Toán-Hóa |
80 |
16 |
(*)Tài chính-Ngân hàng |
7340201 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (D01): Văn-Toán-T.Anh (C01): Văn-Toán-Lý (C02): Văn-Toán-Hóa |
40 |
17 |
Luật |
7380101 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C00): Văn-Sử-Địa (D01): Văn-Toán-T.Anh (C14): Văn-Toán-GD công dân |
70 |
18 |
(*)Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh (A02): Toán-Lý-Sinh (B00): Toán-Hóa-Sinh |
30 |
19 |
(*)Kỹ thuật điện (định hướng Tự động hóa) |
7520201 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh (A02): Toán-Lý-Sinh (B00): Toán-Hóa-Sinh |
30 |
20 |
(*)Công nghệ thông tin |
7480201 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh (A02): Toán-Lý-Sinh (D07): Toán-Hóa-T.Anh |
70 |
21 |
(*)Nông học (định hướng công nghệ cao) |
7620109 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (B03): Toán-Sinh-Văn (D08): Toán-Sinh-T.Anh |
40 |
22 |
(*)Bảo vệ thực vật |
7620112 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (B03): Toán-Sinh-Văn (D08): Toán-Sinh-T.Anh |
40 |
23 |
(*)Lâm học |
7620201 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (B03): Toán-Sinh-Văn (D08): Toán-Sinh-T.Anh |
40 |
24 |
(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) |
7620105 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (B03): Toán-Sinh-Văn (D08): Toán-Sinh-T.Anh |
50 |
25 |
(*)Quản lý đất đai |
7850103 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (A01): Toán-Lý-T.Anh (B00): Toán-Hóa-Sinh (D01): Văn-Toán-T.Anh |
30 |
26 |
(*)Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
(A01): Toán-Lý-T.Anh (D01): Văn-Toán-T.Anh (D09): Toán-Sử-T.Anh (D10): Toán-Địa-T.Anh |
60 |
27 |
(*)Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C00): Văn-Sử-Địa (C04): Văn-Toán-Địa (C09): Văn-Lý-Địa |
30 |
28 |
(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) |
7310301 |
(C00): Văn-Sử-Địa (D01): Văn-Toán-T.Anh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C19): Văn-Sử-GD công dân |
30 |
29 |
(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn) |
7310630 |
(C00): Văn-Sử-Địa (D01): Văn-Toán-T.Anh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C19): Văn-Sử-GD công dân |
40 |
30 |
(*)Du lịch |
7810101 |
(C00): Văn-Sử-Địa (D01): Văn-Toán-T.Anh (C14): Văn-Toán-GD công dân (C19): Văn-Sử-GD công dân |
40 |
31 |
(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) |
7310401 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (C00): Văn-Sử-Địa (D01): Văn-Toán-T.Anh |
30 |
32 |
(*)Kinh tế |
7310101 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (D01): Văn-Toán-T.Anh (C01): Văn-Toán-Lý (C02): Văn-Toán-Hóa |
30 |
II |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
180 |
||
1 |
(*)Giáo dục Mầm non |
51140201 |
(M00): Văn-Toán-Năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát) |
50 |
2 |
(*)Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (C00): Văn-Sử-Địa (D01): Văn-Toán-T.Anh (M00): Văn-Toán-Năng khiếu (Đọc diễn cảm và Hát) |
30 |
3 |
(*)Sư phạm Tiếng Anh |
51140231 |
(A01): Toán-Lý-T.Anh (D01): Văn-Toán-T.Anh (D09): Toán-Sử-T.Anh (D10): Toán-Địa-T.Anh |
30 |
4 |
(*)Kế toán |
6340301 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (D01): Văn-Toán-T.Anh (C01): Văn-Toán-Lý (C02): Văn-Toán-Hóa |
30 |
5 |
(*)Khoa học cây trồng |
6620109 |
(A00): Toán-Lý-Hóa (B00): Toán-Hóa-Sinh (B03): Toán-Sinh-Văn (D08): Toán-Sinh-T.Anh |
40 |
Đối với những ngành có đánh dấu (*), sinh viên sẽ được xét tuyển dựa trên phương thức sử dụng kết quả học tập 3 năm ở THPT
Trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa thực hiện tuyển sinh đào tạo liên thông từ trung cấp, cao đẳng lên đại học, từ trung cấp lên cao đẳng đối với tất cả các ngành trừ 05 ngành: Sư phạm KHTN, SP Tin học, Du lịch, Quản lý đất đai, Ngôn ngữ Anh.
Trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa (Nguồn: hdu)
Phương thức tuyển sinh năm 2018
Trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa tổ chức tuyển sinh đồng thời theo 2 phương thức:
- Sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2016, 2017, 2018 (Phương thức 1)
- Phương thức sử dụng kết quả học tập 3 năm ở THPT (Phương thức 2) và tổ chức thi các môn năng khiếu trong tổ hợp môn xét tuyển.
Điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
- Đối với phương thức 1: sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Xét tuyển thí sinh có tổng điểm 3 bài thi/ môn thi kỳ thi THPT Quốc gia thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên (không môn nào dưới 5 điểm, môn chủ chốt của ngành phải đạt từ 8 điểm trở lên)
- Hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại Tốt, học lực từ khá trở lên
- Đối với phương thức 2, sử dụng kết quả học tập 3 năm ở THPT và thí sinh đã tốt nghiệp THPT. Ngưỡng đảm bảo chất lượng: Đối với bậc ĐH, điểm trung bình chung của các môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển không nhỏ hơn 6,0 (theo thang điểm 10); riêng ngành Giáo dục thể chất, các môn học được tính gồm 2 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển và điểm thi năng khiếu. Đối với bậc CĐ, tốt nghiệp THPT.
- Ngoài ra, nhà trường cũng áp dụng một số điều kiện khác sử dụng trong xét tuyển như:
+ Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng được thực hiện theo quy định của Bộ GD – ĐT
+ Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn (môn thi hoặc môn học) của từng tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực
+ Đối với những thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau, nhà trường ưu tiên xét tuyển thí sinh có điểm thi THPT quốc gia hoặc điểm học tập 3 năm ở THPT theo thứ tự ưu tiên: Điểm môn Toán, điểm môn Ngữ văn cao hơn phù hợp với ngành tuyển.
- Chính sách ưu tiên thực hiện đúng quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH và CĐ sư phạm do Bộ GD-ĐT ban hành: Đối với các trường hợp tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng và cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng của thí sinh thuộc diện ưu tiên (khu vực, đối tượng) vào tổng điểm chung để xét tuyển.
Chỉ tiêu tuyển sinh 2018
Ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
A00, A01, A02, D07 |
30 |
Sư phạm Vật lý |
7140211 |
A00, A01, A02, C01 |
20 |
Sư phạm Hóa học |
7140212 |
20 |
|
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
B00, B03, D08 |
20 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
C00, D01, C03, C04 |
30 |
Sư phạm Lịch sử |
7140218 |
C00, C03, D14 |
20 |
Sư phạm Địa lý |
7140219 |
A00, C00, C04, C20 |
20 |
Sư phạm Tiếng Anh |
7140231 |
A01, D01, D90, D96 |
70 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
A00, C00, D01, M00 (Môn năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát) |
100 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
M00 (Môn năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát) |
120 |
(*)Giáo dục thể chất |
7140206 |
T00 (Bật xa tại chỗ và chạy 100m) |
40 |
Kế toán |
7340301 |
A00, D01, C01, C02 |
130 |
(*)Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, D01, C01, C02 |
80 |
(*)Tài chính-Ngân hàng |
7340201 |
A00, D01, C01, C02 |
40 |
Luật |
7380101 |
A00, C00, D01, C14 |
80 |
(*)Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00, A01, A02, B00 |
40 |
(*)Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
A00, A01, A02, B00 |
30 |
(*)Kỹ thuật điện |
7520201 |
A00, A01, A02, B00 |
40 |
(*)Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, D07, D90 |
70 |
(*)Nông học (định hướng công nghệ cao) |
7620109 |
A00, B00, B03, D08 |
50 |
(*)Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, B00, B03, D08 |
40 |
(*)Lâm học |
7620201 |
A00, B00, B03, D08 |
40 |
(*)Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y) |
7620105 |
A00, B00, B03, D08 |
50 |
(*)Nuôi trồng thủy sản |
7620301 |
A00, B00, B03, D08 |
40 |
(*)Kinh doanh nông nghiệp |
7620114 |
A00, D01, C01, C02 |
40 |
(*)Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
A00, C00, C04, C09 |
40 |
(*)Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, B00, D01 |
40 |
(*)Kinh tế |
7310101 |
A00, D01, C01, C02 |
30 |
(*)Xã hội học (định hướng Công tác xã hội) |
7310301 |
C00, D01, C14, C19 |
40 |
(*)Việt Nam học (định hướng Quản lý Du lịch-Khách sạn) |
7310630 |
C00, D01, C14, C19 |
50 |
(*)Du lịch |
7810101 |
C00, D01, C14, C19 |
40 |
(*)Tâm lý học (định hướng Quản trị nhân sự) |
7310401 |
A00, B00, C00, D01 |
50 |
(*)Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01, D01, D90, D96 |
40 |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
200 |
||
(*)Giáo dục Mầm non |
5140201 |
M00 (Môn năng khiếu: Đọc diễn cảm và Hát) |
50 |
(*)Giáo dục Tiểu học |
5140202 |
A00, C00, D01, M00 (Môn năng khiếu: Đọc diễn cảm và hát) |
30 |
(*)SP Tiếng Anh |
5140231 |
A01, D01, D90, D96 |
30 |
(*)Kế toán |
6340301 |
A00, D01, C01, C02 |
30 |
(*)Quản trị kinh doanh |
6340404 |
A00, D01, C01, C02 |
30 |
(*)Công nghệ thông tin |
6480201 |
A00, A01, D07, D90 |
30 |
Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh 2017
TT |
Bậc, ngành |
Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh |
||
Tổng |
Phương thức 1 |
Phương thức 2 |
||
I |
Đại học |
1.750 |
||
1 |
SP Toán học |
50 |
100% |
|
2 |
SP Vật lý |
40 |
100% |
|
3 |
SP Hóa học |
40 |
100% |
|
4 |
SP Sinh học |
40 |
100% |
|
5 |
SP Ngữ văn |
50 |
100% |
|
6 |
SP Lịch sử |
40 |
100% |
|
7 |
SP Địa lý |
40 |
100% |
|
8 |
SP Tiếng Anh |
70 |
100% |
|
9 |
Giáo dục Tiểu học |
100 |
100% |
|
10 |
Giáo dục Mầm non |
120 |
100% |
|
11 |
Giáo dục Thể chất |
40 |
70% |
30% |
12 |
Kế toán |
150 |
100% |
|
13 |
Quản trị kinh doanh |
80 |
70% |
30% |
14 |
Tài chính-Ngân hàng |
50 |
70% |
30% |
15 |
Luật |
100 |
100% |
|
16 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
50 |
70% |
30% |
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
40 |
70% |
30% |
18 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
40 |
70% |
30% |
19 |
Công nghệ thông tin |
60 |
70% |
30% |
20 |
Nông học |
50 |
70% |
30% |
21 |
Bảo vệ thực vật |
50 |
70% |
30% |
22 |
Lâm nghiệp |
50 |
70% |
30% |
23 |
Chăn nuôi (chăn nuôi-thú y) |
50 |
70% |
30% |
24 |
Nuôi trồng thủy sản |
50 |
70% |
30% |
25 |
Kinh doanh nông nghiệp |
50 |
70% |
30% |
26 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
50 |
70% |
30% |
27 |
Xã hội học (định hướng CTXH) |
50 |
70% |
30% |
28 |
Việt Nam học (định hướng QLKS-DL) |
50 |
70% |
30% |
29 |
Tâm lý học (định hướng Quản trị NS) |
50 |
70% |
30% |
30 |
Kinh tế |
50 |
||
II |
Cao đẳng |
110 |
||
1 |
Giáo dục Mầm non |
50 |
70% |
30% |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
30 |
70% |
30% |
3 |
SP Tiếng Anh |
30 |
70% |
30% |
Hy vọng với những thông tin mà Edu2Review vừa cung cấp đã giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về thông tin tuyển sinh 2019 của Trường Đại học Hồng Đức – Thanh Hóa. Chúc bạn có 1 kì thi thật thành công
Nhi Nguyễn tổng hợp