Trường Đại học Phạm Văn Đồng bật mí thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2019 | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?

      Trường Đại học Phạm Văn Đồng bật mí thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2019

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:10
      Trường Đại học Phạm Văn Đồng đã công bố phương án tuyển sinh mới nhất năm 2019. Hãy cùng Edu2Review tìm hiểu xem những thông tin nào đáng quan tâm nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Đại học Phạm Văn Đồng nằm tại Quảng Ngãi, hình thành và phát triển theo mô hình đa ngành, đa cấp, đa phương thức đào tạo. Là trường công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân nước Việt Nam, do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập. Năm 2019, trường đã công bố phương án tuyển sinh mới nhất. Hãy cùng Edu2Review đọc qua bài viết dưới đây nhé!

      Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher

      Phạm vi tuyển sinh

      Trong phạm vi cả nước. Đối với ngành SP chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Ngãi.

      Đại Học Phạm Văn Đồng - Nơi ươm mầm ước mơ (Nguồn: YouTube)

      >> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Phạm Văn Đồng

      Phương thức tuyển sinh

      2 phương thức:

      - Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 (Áp dụng cho tất cả thí sinh xét tuyển vào học các ngành đào tạo ở bậc ĐH, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp).

      + Tổng điểm các môn THPT quốc gia 2019 tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành đào tạo + Tổng điểm ưu tiên và không có điểm liệt.

      + Đối với trung cấp chuyên nghiệp: Tổng điểm của 2 môn Toán và Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 + Tổng điểm ưu tiên.

      - Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết các môn học lớp 12 (theo học bạ trung học phổ thông). (Áp dụng cho tất cả các thí sinh xét tuyển vào các ngành đào tạo ở bậc ĐH, cao đẳng. Riêng với khối ngành SP bậc ĐH chỉ xét tuyển theo phương thức này cho số sinh viên tốt nghiệp năm 2019).

      + Đối với đại học: Điểm trung bình của 3 môn học lớp 12 tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành đào tạo từ 6.0 điểm trở lên + Tổng điểm ưu tiên

      + Đối với cao đẳng: Điểm trung bình của 3 môn học lớp 12 tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành đào tạo từ 5.0 điểm trở lên + Tổng điểm ưu tiên

      - Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật bậc cao đẳng, thí sinh phải thi thêm các môn năng khiếu (tính hệ số 2).

      - Môn Tiếng Anh được tính điểm 10 để xét tuyển đại học, cao đẳng đối với thí sinh thuộc diện miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh) ở kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.

      Sinh viên Đại học Phạm Văn Đồng (Nguồn: Dân Trí)

      Sinh viên Đại học Phạm Văn Đồng (Nguồn: Dân Trí)

      Chỉ tiêu xét tuyển 2018 và 2019

      STT

      Ngành học

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Chỉ tiêu (2018)

      Chỉ tiêu (2019)

      ĐẠI HỌC

      700

      601

      Thi THPTQG

      Xét học bạ

      Thi THPTQG Xét học bạ

      1

      ĐHSP Tin học

      52140210

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      45

      5

      12 13

      2

      ĐHSP Vật lý

      52140211

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, KHtự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      90

      10

      4 4

      3

      ĐHSP Ngữ văn

      52140217

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78)

      90

      10

      8 9

      4

      ĐHSP Tiếng Anh

      52140231

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      Toán, KH xã hội, Tiếng Anh (D96)

      99

      11

      14 14

      5

      ĐH Công nghệ thông tin

      52480201

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      70

      30

      50 50

      6

      ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

      52510201

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      98

      42

      50 50

      7

      ĐH Ngôn ngữ Anh

      52220201

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      Toán, KH xã hội, Tiếng Anh (D96)

      70

      30

      21 22

      CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

      700

      589

      Thi THPTQG

      Xét học bạ

      Thi THPTQG Xét học bạ

      1

      Cao đẳng Giáo dục Mầm non

      51140201

      Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non (Đọc, Kể diễn cảm và hát) (M00)

      90

      10

      69 70

      2

      Cao đẳng Giáo dục Tiểu học

      51140202

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78)

      36

      4

      76 76

      3

      Cao đẳng Giáo dục thể chất

      51140206

      Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục - Thể thao (Chạy 60 m xuất phát cao, bật xa tại chỗ, bóp lực kế) (T00)

      36

      4

      19 20

      4

      CĐSP Toán

      51140209

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      45

      5

      12 12

      5

      CĐSP Tin học

      51140210

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      36

      4

      12 12

      6

      CĐSP Vật lý

      51140211

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      45

      5

      5 5

      7

      CĐSP Hóa học

      51140212

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      36

      4

      5 5

      8

      CĐSP Sinh học

      51140213

      Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      36

      4

      5 5

      9

      CĐSP Ngữ văn

      51140217

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78)

      36

      4

      17 17

      10

      CĐSP Lịch sử

      51140218

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78)

      36

      4

      5 5

      11

      CĐSP Địa lý

      51140219

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00)

      Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78)

      45

      5

      5 5

      12

      CĐSP Âm nhạc

      51140221

      Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1 (xướng âm giọng đô trưởng), Năng khiếu Âm nhạc 2 (Hát một ca khúc Việt Nam) (N00)

      36

      4

      23 23

      13

      CĐSP Mỹ Thuật

      51140222

      Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1 (vẽ tượng chân dung, vẽ tĩnh vật), Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 (vẽ theo chủ đề nông thôn, biển đảo) (H00)

      36

      4

      25 25

      14

      CĐSP Tiếng Anh

      51140231

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      Toán, KH xã hội, Tiếng Anh (D96)

      36

      4

      15 16

      CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT

      400

      250

      1

      CĐ Quản trị kinh doanh

      C340101

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      40

      30

      2

      CĐ Tài chính - Ngân hàng

      C340201

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      40

      30

      3

      CĐ Kế toán

      C340301

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      40

      30

      4

      CĐ Công nghệ thông tin

      C480201

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)

      Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72)

      70

      40

      5

      CĐ Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí

      C510201

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      70

      40

      6

      CĐ Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử

      C510301

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      70

      40

      7

      CĐ Công nghệ Kỹ thuật môi trường

      C510406

      Toán, Vật lý, Hóa học (A00)

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)

      Toán, Hóa học, Sinh học (B00)

      Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90)

      70

      40
      Chỉ tiêu xét tuyển 2018 và 2019 Đại học Phạm Văn Đồng

      Quang Hưng tổng hợp

      Nguồn tham khảo: thongtintuyensinh365


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Tuyển sinh 2018: Những công bố nóng từ lãnh đạo các trường

      06/02/2020

      Phương thức tuyển sinh năm 2018 có gì thay đổi? Các lãnh đạo trường bật mí thông tin gì cho kỳ ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Thiết kế Vi mạch Bán dẫn tại Trường Đại học FPT có gì thú vị?

      03/08/2024

      Vi mạch bán dẫn là gì? Cơ hội nghề nghiệp trong tương lai? Thế mạnh đào tạo ngành vi mạch bán dẫn ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng Đại học FPT: Chìa khóa thành công cho bạn trẻ

      03/08/2024

      Quản lý Logistics và Chuỗi cung ứng có vai trò then chốt, đóng góp hiệu quả vào sự vận hành của ...