Đại học Phạm Văn Đồng nằm tại Quảng Ngãi, hình thành và phát triển theo mô hình đa ngành, đa cấp, đa phương thức đào tạo. Là trường công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân nước Việt Nam, do Thủ tướng Chính phủ quyết định thành lập. Năm 2019, trường đã công bố phương án tuyển sinh mới nhất. Hãy cùng Edu2Review đọc qua bài viết dưới đây nhé!
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Phạm vi tuyển sinh
Trong phạm vi cả nước. Đối với ngành SP chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở tỉnh Quảng Ngãi.
Đại Học Phạm Văn Đồng - Nơi ươm mầm ước mơ (Nguồn: YouTube)
>> Xem thêm đánh giá của sinh viên về trường Đại học Phạm Văn Đồng
Phương thức tuyển sinh
2 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 (Áp dụng cho tất cả thí sinh xét tuyển vào học các ngành đào tạo ở bậc ĐH, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp).
+ Tổng điểm các môn THPT quốc gia 2019 tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành đào tạo + Tổng điểm ưu tiên và không có điểm liệt.
+ Đối với trung cấp chuyên nghiệp: Tổng điểm của 2 môn Toán và Ngữ văn của kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 + Tổng điểm ưu tiên.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào điểm tổng kết các môn học lớp 12 (theo học bạ trung học phổ thông). (Áp dụng cho tất cả các thí sinh xét tuyển vào các ngành đào tạo ở bậc ĐH, cao đẳng. Riêng với khối ngành SP bậc ĐH chỉ xét tuyển theo phương thức này cho số sinh viên tốt nghiệp năm 2019).
+ Đối với đại học: Điểm trung bình của 3 môn học lớp 12 tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành đào tạo từ 6.0 điểm trở lên + Tổng điểm ưu tiên
+ Đối với cao đẳng: Điểm trung bình của 3 môn học lớp 12 tương ứng với tổ hợp môn xét tuyển theo từng ngành đào tạo từ 5.0 điểm trở lên + Tổng điểm ưu tiên
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non, Giáo dục Thể chất, SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật bậc cao đẳng, thí sinh phải thi thêm các môn năng khiếu (tính hệ số 2).
- Môn Tiếng Anh được tính điểm 10 để xét tuyển đại học, cao đẳng đối với thí sinh thuộc diện miễn thi môn ngoại ngữ (Tiếng Anh) ở kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
Sinh viên Đại học Phạm Văn Đồng (Nguồn: Dân Trí)
Chỉ tiêu xét tuyển 2018 và 2019
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (2018) |
Chỉ tiêu (2019) | ||
ĐẠI HỌC |
700 |
601 | |||||
|
Thi THPTQG |
Xét học bạ |
Thi THPTQG | Xét học bạ | |||
1 |
ĐHSP Tin học |
52140210 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72) |
45 |
5 |
12 | 13 |
2 |
ĐHSP Vật lý |
52140211 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, KHtự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
90 |
10 |
4 | 4 |
3 |
ĐHSP Ngữ văn |
52140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78) |
90 |
10 |
8 | 9 |
4 |
ĐHSP Tiếng Anh |
52140231 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72) Toán, KH xã hội, Tiếng Anh (D96) |
99 |
11 |
14 | 14 |
5 |
ĐH Công nghệ thông tin |
52480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72) |
70 |
30 |
50 | 50 |
6 |
ĐH Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
52510201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
98 |
42 |
50 | 50 |
7 |
ĐH Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72) Toán, KH xã hội, Tiếng Anh (D96) |
70 |
30 |
21 | 22 |
CAO ĐẲNG SƯ PHẠM |
700 |
589 | |||||
|
Thi THPTQG |
Xét học bạ |
Thi THPTQG | Xét học bạ | |||
1 |
Cao đẳng Giáo dục Mầm non |
51140201 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu Giáo dục Mầm non (Đọc, Kể diễn cảm và hát) (M00) |
90 |
10 |
69 | 70 |
2 |
Cao đẳng Giáo dục Tiểu học |
51140202 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78) |
36 |
4 |
76 | 76 |
3 |
Cao đẳng Giáo dục thể chất |
51140206 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu Thể dục - Thể thao (Chạy 60 m xuất phát cao, bật xa tại chỗ, bóp lực kế) (T00) |
36 |
4 |
19 | 20 |
4 |
CĐSP Toán |
51140209 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
45 |
5 |
12 | 12 |
5 |
CĐSP Tin học |
51140210 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72) |
36 |
4 |
12 | 12 |
6 |
CĐSP Vật lý |
51140211 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
45 |
5 |
5 | 5 |
7 |
CĐSP Hóa học |
51140212 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
36 |
4 |
5 | 5 |
8 |
CĐSP Sinh học |
51140213 |
Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
36 |
4 |
5 | 5 |
9 |
CĐSP Ngữ văn |
51140217 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78) |
36 |
4 |
17 | 17 |
10 |
CĐSP Lịch sử |
51140218 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78) |
36 |
4 |
5 | 5 |
11 |
CĐSP Địa lý |
51140219 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (C00) Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh (D78) |
45 |
5 |
5 | 5 |
12 |
CĐSP Âm nhạc |
51140221 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1 (xướng âm giọng đô trưởng), Năng khiếu Âm nhạc 2 (Hát một ca khúc Việt Nam) (N00) |
36 |
4 |
23 | 23 |
13 |
CĐSP Mỹ Thuật |
51140222 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 1 (vẽ tượng chân dung, vẽ tĩnh vật), Năng khiếu vẽ Nghệ thuật 2 (vẽ theo chủ đề nông thôn, biển đảo) (H00) |
36 |
4 |
25 | 25 |
14 |
CĐSP Tiếng Anh |
51140231 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72) Toán, KH xã hội, Tiếng Anh (D96) |
36 |
4 |
15 | 16 |
CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ THUẬT |
400 |
250 | |||||
1 |
CĐ Quản trị kinh doanh |
C340101 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh (D72) |
40 |
30 | ||
2 |
CĐ Tài chính - Ngân hàng |
C340201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72) |
40 |
30 | ||
3 |
CĐ Kế toán |
C340301 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72) |
40 |
30 | ||
4 |
CĐ Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) Ngữ văn, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D72) |
70 |
40 | ||
5 |
CĐ Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí |
C510201 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
70 |
40 | ||
6 |
CĐ Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử |
C510301 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
70 |
40 | ||
7 |
CĐ Công nghệ Kỹ thuật môi trường |
C510406 |
Toán, Vật lý, Hóa học (A00) Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01) Toán, Hóa học, Sinh học (B00) Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh (D90) |
70 |
40 |
Quang Hưng tổng hợp
Nguồn tham khảo: thongtintuyensinh365