Cập nhật ngay thông tin tuyển sinh mới nhất 2022 của trường Đại học Sài Gòn! | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Cập nhật ngay thông tin tuyển sinh mới nhất 2022 của trường Đại học Sài Gòn!

      Cập nhật ngay thông tin tuyển sinh mới nhất 2022 của trường Đại học Sài Gòn!

      Cập nhật lúc 17/05/2022 00:05
      Bạn mong muốn được học tại trường Đại học Sài Gòn – một trong những ngôi trường có tuổi đời lớn nhất tại TP.HCM. Vậy thông tin tuyển sinh năm 2022 của trường như thế nào?

      Danh sách

      Bài viết

      Trường Đại học Sài Gòn (Saigon University) là một trường đại học công lập đa ngành từ Kinh tế đến Sư phạm thành lập năm 2003. Trường trực thuộc Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh. Trường hiện tuyển sinh từ bậc Trung cấp cho đến Thạc sĩ với các chương trình đào tạo từ liên thông cho đến liên kết đào tạo với đại học ngoại quốc để nâng cao chất lượng đào tạo.

      Xem ngay xếp hạng trường
      đại học tốt nhất Việt Nam

      Thông tin tuyển sinh 2022

      Dự kiến năm 2022 Trường Đại học Sài Gòn sẽ tuyển sinh 4.730 chỉ tiêu cho 39 ngành đào tạo. Thí sinh có thể lựa chọn giữa 3 phương thức xét tuyển:

      1. Kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (chiếm tối đa 15% chỉ tiêu theo ngành)
      2. Kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 (chiếm tối thiểu 85% chỉ tiêu theo ngành)
        • Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 đối với các ngành không có môn năng khiếu
        • Xét tuyển sử dụng một phần kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 kết hợp với kết quả môn năng khiếu

      Riêng các ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

      Thông tin tuyển sinh 2020

      Đại học Sài Gòn tuyển sinh trong phạm vi cả nước với 2 phương án (dự kiến):

      • Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả Kì thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 chiếm tỉ lệ tối đa 20% chỉ tiêu theo ngành (tuyển sinh các ngành đào tạo giáo viên và Thanh nhạc không áp dụng phương thức này).
      • Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng kết quả Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2020 chiếm tỉ lệ tối thiểu 80% chỉ tiêu theo ngành.

      Các ngành thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên không tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

      Các ngành tuyển sinh và chỉ tiêu tại Đại học Sài Gòn:

      Ngành

      Mã ngành

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Mã tổ hợp

      Môn chính

      Chỉ tiêu (dự kiến)

      Quản lý giáo dục

      7140114

      Văn, Toán, Anh

      Văn, Toán, Địa

      D01

      Co4

      40

      Thanh nhạc

      7210205

      Văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

      N02

      10

      Ngôn ngữ Anh (Chuyên ngành Thương mại và Du lịch)

      7220201

      Văn, Toán, Anh

      D01

      Anh

      260

      Tâm lý học

      7310401

      Văn, Toán, Anh

      D01

      100

      Quốc tế học

      7310601

      Văn, Toán, Anh

      D01

      Anh

      140

      Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa và Du lịch)

      7310630

      Văn, Sử, Địa

      C00

      170

      Thông tin - Thư viện

      73200201

      Văn, Toán, Anh

      Văn, Toán, Địa

      D01

      Co4

      60

      Quản trị Kinh doanh

      7340101

      Văn, Toán, Anh

      Toán, Lý, Anh

      D01

      A01

      Toán

      375

      Kinh doanh Quốc tế

      7340120

      Văn, Toán, Anh

      Toán, Lý, Anh

      D01

      A01

      Toán

      80

      Tài chính - Ngân hàng

      7340201

      Văn, Toán, Anh

      Văn, Toán, Lý

      D01

      C01

      Toán

      400

      Kế toán

      7340301

      Văn, Toán, Anh

      Văn, Toán, Lý

      D01

      C01

      Toán

      400

      Quản trị văn phòng

      7340406

      Văn, Toán, Anh

      Văn, Toán, Địa

      D01

      C04

      Văn

      90

      Luật

      7380101

      Văn, Toán, Anh

      Văn, Toán, Sử

      D01

      C03

      120

      Khoa học môi trường

      7440301

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Hóa, Sinh

      A00

      B00

      60

      Toán ứng dụng

      7460112

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      A00

      A01

      Toán

      70

      Kỹ thuật phần mềm

      7480103

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      A00

      A01

      Toán

      80

      Công nghệ Thông tin

      7480201

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      A00

      A01

      Toán

      520

      Công nghệ Thông tin (chất lượng cao)

      7380201CLC

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      A00

      A01

      Toán

      120

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

      7510301

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      A00

      A01

      50

      Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

      7510302

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      A00

      A01

      50

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      7510406

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Hóa, sinh

      A00

      B00

      40

      Kỹ thuật điện

      7520201

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      A00

      A01

      40

      Kỹ thuật điện tử - viễn thông

      7520207

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      A00

      A01

      40

      Nhóm ngành đào tạo giáo viên

      Giáo dục Mầm non

      7140201

      Văn, Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - nhạc

      M01

      180

      Giáo dục tiểu học

      7140202

      Văn, Toán, Anh

      D01

      180

      Giáo dục chính trị

      7140205

      Văn, Sử, Địa

      Văn, Sử, Giáo dục công dân

      C00

      C19

      20

      Sư phạm Toán học

      7140209

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Lý, Anh

      A00

      A01

      Toán

      60

      Sư phạm Vật lý

      7140211

      Toán, Lý, Hóa

      A00

      30

      Sư phạm Hóa học

      7140212

      Toán, Lý, Hóa

      A00

      Hóa

      30

      Sư phạm Sinh học

      7140213

      Toán, Hóa, Sinh

      B00

      Sinh

      30

      Sư phạm Ngữ văn

      7140217

      Văn, Sử, Địa

      C00

      Văn

      45

      Sư phạm Lịch sử

      7140218

      Văn, Sử, Địa

      C00

      Sử

      30

      Sư phạm Địa lý

      7140219

      Văn, Sử, Địa

      Văn, Toán, Địa

      C00

      C04

      Địa

      30

      Sư phạm Âm nhạc

      7140221

      Văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu

      N01

      30

      Sư phạm Mỹ thuật

      7140222

      Văn, Hình họa, Trang trí

      H00

      30

      Sư phạm Tiếng Anh

      7140231

      Văn, Toán, Anh

      D01

      Anh

      150

      Sư phạm Khoa học Tự nhiên (đào tạo giáo viên trung học cơ sở)

      7130247

      Toán, Lý, Hóa

      Toán, Hóa, Sinh

      A00

      B00

      30

      Sư phạm Lịch sử - Địa lý

      (đào tạo giáo viên trung học cơ sở)

      7140249

      Văn, Sử, Địa

      C00

      30

      Tổng hợp

      4.220

      Học phí Đại học Sài Gòn:

      • Các ngành thuộc nhóm đào tạo ngành giáo viên không cần đóng học phí (ngành Quản lý Giáo dục không thuộc trong nhóm này).
      • Học phí dự kiến của chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Công nghệ Thông tin: 29.700.000 VNĐ/ năm học.
      • Học phí các ngành khác theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 2/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ.

      Tham khảo thông tin tuyển sinh 2019

      1. Đối tượng tuyển sinh

      Theo thông tin tuyển sinh 2019 do trường Đại học Sài Gòn vừa công bố gần đây, trường vẫn giữ nguyên các quy định về đối tượng tuyển sinh như năm 2018, cụ thể như sau:

      • Thí sinh tốt nghiệp THPT chính quy hoặc giáo dục thường xuyên đã tốt nghiệp trung cấp.
      • Thí sinh có đủ sức khỏe để học tập. Các ngành khối sư phạm không tuyển các thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

      Đại học Sài Gòn tuyển sinh 2017

      Các bạn sinh viên trường Đại học Sài Gòn chụp ảnh kỷ yếu tại trường (Nguồn: kyyeusaigon)

      2. Phạm vi tuyển sinh

      3. Phương thức tuyển sinh

      Năm 2019, trường Đại học Sài Gòn thực hiện công tác xét tuyển dựa vào điểm thi THPT quốc gia 2019, không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ theo quy định của Quy chế tuyển sinh THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT.

      Đối với các ngành như Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục mầm non, thí sinh phải tham dự bài thi năng khiếu do trường tổ chức. Phần thi năng khiếu dự kiến được tổ chức vào các ngày 03,04,05/07/2019. Thí sinh bắt đầu đăng ký dự thi năng khiếu từ ngày 01/04 đến 14/06, qua 3 cách sau: nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo của trường, chuyển phát nhanh hoặc đăng ký trực tuyến.

      Các điều kiện phụ trong quá trình tuyển sinh năm nay không thay đổi so với năm 2018.

      * Tham khảo phương thức tuyển sinh của trường Đại học Sài Gòn năm 2018

      - Xét tuyển

      - Các điều kiện phụ: áp dụng khi có nhiều thí sinh ở cuối danh sách cùng số điểm trúng tuyển dẫn đến vượt chỉ tiêu:

      • Với các tổ hợp có môn thi chính: ưu tiên xét tuyển thí sinh có môn chính cao hơn.
      • Với các tổ hợp không có môn chính: ưu tiên xét tuyển thí sinh có điểm môn Toán cao hơn, nếu không có môn Toán thì sẽ ưu tiên thí sinh có điểm môn Văn cao hơn.

      Xem thêm cảm nhận học viên
      về Đại học Sài Gòn

      Đôi nét về Đại học Sài Gòn (Nguồn: YouTube - VUG)

      4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh

      Lưu ý: Những môn được in đậm là môn chính trong tổ hợp.

      Mã ngành năm 2019

      Mã ngành năm 2018

      Ngành học

      Tổ hợp môn xét tuyển

      Chỉ tiêu năm 2019 Chỉ tiêu năm 2018
      7210205

      52210205

      Thanh nhạc

      Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc

      10 10
      7310630

      52220113

      Việt Nam học

      (chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      170 150
      7220201

      52220201

      Ngôn ngữ Anh

      (chuyên ngành Thương mại và Du lịch)

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      300 300
      7310601

      52220212

      Quốc tế học

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      140 120
      7310401

      52310401

      Tâm lý học

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      100 100

      52320202

      Khoa học thư viện

      (ngành cũ)

      Ngữ văn, Toán, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      100
      7320201

      Thông tin – Thư viện

      (ngành mới)

      Ngữ văn, Toán, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      60
      7340101

      52340101

      Quản trị kinh doanh

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      370 420
      7340120

      Kinh doanh quốc tế

      (ngành mới)

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      77
      7340201

      52340201

      Tài chính – Ngân hàng

      Ngữ văn, Toán, Vật lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      400 420
      7340301

      52340301

      Kế toán

      Ngữ văn, Toán, Vật lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      400 420
      7340406

      52340406

      Quản trị văn phòng

      Ngữ văn, Toán, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      88 80
      7380101

      52380101

      Luật

      Ngữ văn, Toán, Lịch sử

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      120 100
      7440301

      52440301

      Khoa học môi trường

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Hóa học, Sinh học

      80 100
      7460112

      52460112

      Toán ứng dụng

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      70 70
      7480103

      Kỹ thuật phần mềm

      (ngành mới)

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      55
      7480201

      52480201

      Công nghệ thông tin

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      380 280
      7480201CLC

      Công nghệ thông tin (chất lượng cao)

      (ngành mới)

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      65
      7510301

      52510301

      Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      50 70

      52510302

      Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

      (ngành cũ)

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      70
      7510302

      Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

      (ngành mới)

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      50
      7510406

      52510406

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Hóa học, Sinh học

      60 70

      52520201

      Kỹ thuật điện, điện tử

      (ngành cũ)

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      70
      7520201

      Kỹ thuật điện

      (ngành mới)

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      50

      52520207

      Kỹ thuật điện tử, truyền thông

      (ngành cũ)

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      70
      7520207

      Kỹ thuật điện tử – viễn thông

      (ngành mới)

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      50
      7140114

      52140114

      Quản lý giáo dục

      Ngữ văn, Toán, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      40 40
      NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
      7140201

      52140201

      Giáo dục Mầm non

      Ngữ văn, Đọc diễn cảm – Kể chuyện, Hát

      150 120
      7140202

      52140202

      Giáo dục Tiểu học

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      150 120
      7140205 Giáo dục chính trị

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      Ngữ văn, Toán, Lịch sử

      20
      7140209 Sư phạm Toán học

      Toán, Vật lí, Hóa học

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      60
      7140211 Sư phạm Vật lí Toán, Vật Lý, Hóa học 30
      7140212 Sư phạm Hóa học Toán, Vật Lý, Hóa học 30
      7140213 Sư phạm Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học 40
      7140217 Sư phạm Ngữ văn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 45
      7140218 Sư phạm Lịch sử Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 40
      7140219 Sư phạm Địa lí

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Địa lí

      30
      7140221 52140221 Sư phạm Âm nhạc

      Toán, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu Âm nhạc 2 (năm 2018)

      Ngữ văn, Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu (năm 2019)

      40 40
      7140222 52140222 Sư phạm Mỹ thuật

      Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 (năm 2018)

      Ngữ văn, Hình họa, Trang trí

      30 40
      7140231 Sư phạm Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh 150

      >> Top trường đại học, cao đẳng có học phí thấp nhất TPHCM

      Một hoạt động sôi nổi tại trường Đại học Sài Gòn (Nguồn: imgur)Một hoạt động sôi nổi tại trường Đại học Sài Gòn (Nguồn: imgur)

      • Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh một số ngành năm 2018 của Đại học Sài Gòn
      Mã ngành Ngành học Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu

      52140205A

      Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT)

      Ngữ văn, Toán, Lịch sử

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      30

      52140209A

      Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT)

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      30

      52140211A

      Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT)

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      30

      52140212A

      Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT)

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      30

      52140213A

      Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT)

      Toán, Hóa học, Sinh học

      30

      52140217A

      Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT)

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      30

      52140218A

      Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT)

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      30

      52140219A

      Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT)

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Địa lí

      30

      52140231A

      Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT)

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      80

      52140205B

      Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS)

      Ngữ văn, Toán, Lịch sử

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      20

      52140209B

      Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS)

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      Toán, Vật lý, Tiếng Anh

      20

      52140211B

      Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS)

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      20

      52140212B

      Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS)

      Toán, Vật Lý, Hóa học

      20

      52140213B

      Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS)

      Toán, Hóa học, Sinh học

      20

      52140217B

      Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS)

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      20

      52140218B

      Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS)

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      20

      52140219B

      Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS)

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      Ngữ văn, Toán, Địa lí

      20

      52140231B

      Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS)

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      80

      Đào tạo Cao đẳng chính quy

      Mã ngành Ngành học Tổ hợp xét tuyển

      51140214

      Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

      Ngữ văn, Toán, Vật lí

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      51140215

      Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp.

      Toán, Sinh học, Ngữ văn

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      51140216

      Sư phạm Kinh tế gia đình.

      Ngữ văn, Toán, Hóa học

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      Một góc trường Đại học Sài Gòn (Nguồn: sgu)\Một góc trường Đại học Sài Gòn (Nguồn: sgu)

      5. Học phí Đại học Sài Gòn năm 2019

      Khối ngành, chuyên ngành đào tạo

      Năm học 2019-2020 Năm học 2020-2021 Năm học 2021-2022

      Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Kinh doanh quốc tế, Quản trị văn phòng, Thư viện – Thông tin, Luật, Tâm lý học và các ngành Khoa học xã hội khác...

      890.000 đồng/tháng 980.000 đồng/tháng 1.078.000 đồng/tháng

      Việt Nam học, Quốc tế học, Ngôn ngữ Anh, Toán ứng dụng, các ngành Khoa học môi trường, các ngành Điện – Điện tử, Công nghệ thông tin, Kỹ thuật phần mềm, các ngành Nghệ thuật và các ngành Khoa học tự nhiên khác...

      1.060.000 đồng/tháng 1.170.000 đồng/tháng 1.287.000 đồng/tháng

      Lưu ý:

      • Học phí được thu 10 tháng/ năm học.
      • Sinh viên thuộc các nhóm ngành đào tạo giáo viên không cần đóng học phí.
      • Học phí dự kiến đối với sinh viên theo học chương trình chất lượng cao là 27.000.000 đồng/năm học.

      Edu2review hi vọng với các thông tin tuyển sinh 2020 trên đây, các sĩ tử ấp ủ giấc mơ trở thành sinh viên Đại Học Sài Gòn sẽ đề ra hướng đi đúng đắn cho bản thân, để có thể tham gia vào đại gia đình tân sinh viên năm nay nhé!

      Hồng Phương (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: iecsgu


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Top 10 trường đại học “đắc địa” nhất TP.HCM

      10/06/2023

      Bạn có biết 10 đại học “đắc địa” nhất nhì TP.HCM là những đại học nào không? Hãy cùng Edu2Review ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Những Đặc Trưng Của Đại Học Sài Gòn Mà Bạn Có Thể Chưa Biết

      09/03/2020

      Đại học Sài Gòn, một trong những ngôi trường ĐH được xếp vào hạng lâu đời nhất tại TP HCM và là ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...