Trường Đại học Tây Nguyên: Thông tin tuyển sinh mới nhất 2019 | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Trường Đại học Tây Nguyên: Thông tin tuyển sinh mới nhất 2019

      Trường Đại học Tây Nguyên: Thông tin tuyển sinh mới nhất 2019

      Cập nhật lúc 09/03/2020 22:34
      Đã có thông tin tuyển sinh 2019 vừa mới cập nhật của trường Đại học Tây Nguyên. Các sĩ tử hãy nhanh chóng ghi chú lại những thông tin quan trọng nhé!

      Danh sách

      Bài viết

      Thay vì đổ xô tới các trường Đại học ở các thành phố lớn, nhiều bạn trẻ lựa chọn học Đại học ở gần nhà và vẫn thành công trong cuộc sống. Nếu đã lỡ yêu mảnh đất cao nguyên đầy nắng gió Dak Lak, Đại học Tây Nguyên là lựa chọn lý tưởng dành cho bạn. Cùng Edu2Review nghiên cứu kĩ những thông báo quan trọng từ trường trong đợt tuyển sinh 2019 năm nay nhé!

      Bảng xếp hạng
      Các trường đại học tại TP HCM

      Chỉ tiêu xét tuyển năm 2019 của Đại học Tây Nguyên

      Theo thông tin tuyển sinh 2019 được Đại học Tây Nguyên công bố, số chỉ tiêu đầu vào dự kiến năm nay là 2.275 sinh viên. Đối tượng tuyển sinh của trường bao gồm các nhóm theo quy chế tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây

      Thông tin cụ thể về các ngành được liệt kê dưới đây:

      STT

      Mã ngành

      Tên ngành

      Mã tổ hợp xét tuyển

      Chỉ tiêu (dự kiến)

      Điểm trúng tuyển 2018

      Kết quả thi THPT quốc gia

      Học bạ

      KHOA Y – DƯỢC

      1

      7720101

      Y khoa

      B00

      290

      21

      2

      7720301

      Điều dưỡng

      60

      17,5

      3

      7720601

      Kỹ thuật xét nghiệm y học

      50

      18,5

      KHOA KINH TẾ

      4

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      A00, A01, D01

      60

      60

      15

      5

      7340121

      Kinh doanh thương mại

      30

      30

      13

      6

      7340201

      Tài chính – Ngân hàng

      30

      30

      13

      7

      7340301

      Kế toán

      60

      60

      14,5

      8

      7310101

      Kinh tế

      50

      50

      13

      9

      7620115

      Kinh tế nông nghiệp

      40

      40

      13

      KHOA SƯ PHẠM

      10

      7140201

      Giáo dục mầm non

      M05, M06

      20

      20,2

      11

      7140206

      Giáo dục thể chất

      T00, T02, T03, T07

      40

      17

      12

      7140202

      Giáo dục tiểu học

      A00, C00, C03

      40

      20

      13

      7140202JR

      Giáo dục tiểu học – tiếng Jrai

      A00, C00, D01

      35

      17

      14

      7140217

      Sư phạm Ngữ văn

      C00, C19, C20

      30

      18,5

      15

      7229030

      Văn học

      30

      30

      13

      KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ

      16

      7140209

      Sư phạm Toán học

      A00, A01, A02

      30

      17

      17

      7140211

      Sư phạm Vật lý

      20

      17

      18

      7140212

      Sư phạm Hóa học

      A00, B00, D07

      20

      17

      19

      7140213

      Sư phạm Sinh học

      A02, B00, B02, D08

      20

      17

      20

      7420101

      Sinh học

      A02, B00, D08

      25

      25

      13

      21

      7420201

      Công nghệ sinh học

      A00, A02, D08

      30

      30

      13

      22

      7480201

      Công nghệ thông tin

      A00, A01

      40

      40

      13

      23

      7510406

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      A00, A02, B00, D08

      25

      25

      13

      KHOA NGOẠI NGỮ

      24

      7140231

      Sư phạm tiếng Anh

      D01, D14, D15

      40

      17

      25

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      50

      50

      16

      KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP

      26

      7620110

      Khoa học cây trồng

      A00, A02, B00, D08

      40

      40

      13

      27

      7620112

      Bảo vệ thực vật

      30

      30

      13

      28

      7620205

      Lâm sinh

      25

      25

      13

      29

      7620211

      Quản lý tài nguyên rừng

      25

      25

      13

      30

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      25

      25

      13

      31

      7540104

      Công nghệ sau thu hoạch

      A00, A02, B00, D07

      25

      25

      13

      32

      7850103

      Quản lý đất đai

      A00, A01, A02, B00

      30

      30

      13

      KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y

      33

      7620105

      Chăn nuôi

      A02, B00, D08

      30

      30

      13

      34

      7640101

      Thú y

      50

      50

      13

      KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ

      35

      7229001

      Triết học

      C00, C19, C20, D66

      30

      30

      13

      36

      7140205

      Giáo dục chính trị

      20

      19

      KHOA DỰ BỊ TẠO NGUỒN

      • Xét tuyển hệ dự bị đại học tất cả các ngành của trường (ngoại trừ các ngành Sư phạm)
      • Tổ hợp xét tuyển hệ dự bị là tổ hợp xét tuyển hệ đại học chính quy
      • Chỉ tiêu dự kiến: 100

      * Lưu ý: Điểm trúng tuyển trên là điểm trúng tuyển của hình thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2018.

      Xem thêm đánh giá của sinh viên
      Về Đại học Tây Nguyên

      Sinh viên Đại học Tây Nguyên tích cực tham gia hoạt động ngoại khóa (Nguồn: sao360)

      Sinh viên Đại học Tây Nguyên tích cực tham gia hoạt động ngoại khóa (Nguồn: sao360)

      • Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của Đại học Tây Nguyên:

      TT

      Mã trường

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu (dự kiến)

      Xét theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018

      Xét theo phương thức khác

      I. Đại học

      1

      TTN

      7140201

      Giáo dục Mầm non

      40

      40

      2

      TTN

      7140202

      Giáo dục Tiểu học

      40

      40

      3

      TTN

      7140202JR

      Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai

      40

      40

      4

      TTN

      7140205

      Giáo dục Chính trị

      40

      40

      5

      TTN

      7140206

      Giáo dục Thể chất

      40

      40

      6

      TTN

      7140209

      Sư phạm Toán học

      40

      40

      7

      TTN

      7140211

      Sư phạm Vật lý

      40

      40

      8

      TTN

      7140212

      Sư phạm Hóa học

      40

      40

      9

      TTN

      7140213

      Sư phạm Sinh học

      40

      40

      10

      TTN

      7140217

      Sư phạm Ngữ văn

      40

      40

      11

      TTN

      7140231

      Sư phạm Tiếng Anh

      40

      40

      12

      TTN

      7340101

      Quản trị kinh doanh

      100

      100

      13

      TTN

      7340121

      Kinh doanh thương mại

      60

      60

      14

      TTN

      7340201

      Tài chính - Ngân hàng

      60

      60

      15

      TTN

      7340301

      Kế toán

      100

      100

      16

      TTN

      7420101

      Sinh học

      50

      50

      17

      TTN

      7420201

      Công nghệ sinh học

      60

      60

      18

      TTN

      7480201

      Công nghệ thông tin

      80

      80

      19

      TTN

      7510406

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      50

      50

      20

      TTN

      7620110

      Khoa học cây trồng

      80

      80

      21

      TTN

      7620112

      Bảo vệ thực vật

      60

      60

      22

      TTN

      7620205

      Lâm sinh

      50

      50

      23

      TTN

      7620211

      Quản lí tài nguyên rừng

      50

      50

      24

      TTN

      7540104

      Công nghệ sau thu hoạch

      40

      40

      25

      TTN

      7540101

      Công nghệ thực phẩm

      50

      50

      26

      TTN

      7620105

      Chăn nuôi

      50

      50

      27

      TTN

      7640101

      Thú y

      100

      100

      28

      TTN

      7620115

      Kinh tế nông nghiệp

      80

      80

      29

      TTN

      7720101

      Y khoa

      424

      424

      30

      TTN

      7720301

      Điều dưỡng

      60

      60

      31

      TTN

      7720601

      Kỹ thuật xét nghiệm y học

      50

      50

      32

      TTN

      7220201

      Ngôn ngữ Anh

      100

      100

      33

      TTN

      7229030

      Văn học

      60

      60

      34

      TTN

      7229001

      Triết học

      50

      50

      35

      TTN

      7310101

      Kinh tế

      100

      100

      36

      TTN

      7850103

      Quản lí đất đai

      70

      70

      II. Liên thông lên đại học

      1

      TTN

      7620105LT

      Chăn nuôi (Liên thông)

      10

      10

      2

      TTN

      7640101LT

      Thú y (Liên thông)

      10

      10

      3

      TTN

      7620211LT

      Quản lý Tài nguyên rừng (Liên thông)

      10

      10

      4

      TTN

      7850103LT

      Quản lý Đất đai (Liên thông)

      10

      10

      5

      TTN

      7620110LT

      Khoa học Cây trồng (Liên thông)

      10

      10

      6

      TTN

      7620205LT

      Lâm sinh (Liên thông)

      10

      10

      7

      TTN

      7340101LT

      Quản trị kinh doanh (Liên thông)

      15

      15

      8

      TTN

      7340201LT

      Tài chính – Ngân hàng (Liên thông)

      10

      10

      9

      TTN

      7304301LT

      Kế toán (Liên thông)

      15

      15

      10

      TTN

      7720101LT

      Y khoa (Liên thông)

      100

      10

      90

      • Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2017 của Đại học Tây Nguyên:

      Mã ngành

      Tên ngành

      Chỉ tiêu

      Tổ hợp môn xét

      Mã tổ hợp

      Môn xét tuyển

      Môn chính (nếu có)

      52140201

      Giáo dục Mầm non

      32

      M00

      Ngữ văn, Toán, Năng khiếu

      Năng khiếu

      M01

      Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu

      52140202

      Giáo dục tiểu học

      36

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      C00

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      C03

      Ngữ văn, Toán, Lịch sử

      Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai

      36

      C00

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      D01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      52140205

      Giáo dục Chính trị

      32

      C00

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      D01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      C19

      Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

      D66

      Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh

      521420

      Giáo dục Thể chất

      32

      T00

      Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT

      Năng khiếu

      T01

      Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT

      T02

      Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT

      T03

      Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT

      52140209

      Sư phạm Toán học

      32

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      Toán

      52140211

      Sư phạm Vật lí

      32

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      Vật lí

      52140212

      Sư phạm hóa học

      32

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      Hóa học

      52140213

      Sư phạm Sinh học

      32

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      Sinh học

      52140217

      Sư phạm Ngữ văn

      32

      C00

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      Ngữ văn

      52140231

      Sư phạm Tiếng Anh

      32

      D01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      Tiếng Anh

      52340101

      Quản trị kinh doanh

      75

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      D01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      52340201

      Tài chính - Ngân hàng

      50

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      D01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      52340301

      Kế toán

      75

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      D01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      52420101

      Sinh học

      50

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      52420201

      Công nghệ sinh học

      50

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      52480201

      Công nghệ tông tin

      90

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      A01

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      52510406

      Công nghệ kỹ thuật môi trường

      80

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      A02

      Toán, Vật lí, Sinh học

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      52620110

      Khoa học cây trồng

      100

      A02

      Toán, Vật lí, Sinh học

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      D08

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh

      52620112

      Bảo vệ thực vật

      100

      A02

      Toán, Vật lí, Sinh học

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      D08

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh

      52620205

      Lâm sinh

      100

      A02

      Toán, Vật lí, Sinh học

      B00

      Toán, Hóa học, SInh học

      D08

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh

      52620211

      Quản lí tài nguyên rừng

      70

      A02

      Toán, Vật lí, Sinh học

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      D08

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh

      52540104

      Công nghệ sau thu hoạch

      70

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      A02

      Toán, Vật lí, Sinh học

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      D07

      Toán, Hóa học, Tiếng Anh

      52620105

      Chăn nuôi

      120

      A02

      Toán, Vật lí, SInh học

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      D08

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh

      52640101

      Thú y

      120

      A02

      Toán, Vật lí, Sinh học

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      D08

      Toán, Sinh học, Tiếng Anh

      52620115

      Kinh tế nông nghiệp

      100

      A00

      Toán, Vật lí, Hóa học

      D01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      52720101

      Y đa khoa

      243

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      Sinh học

      Y đa khoa hệ liên thông

      50

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      52720501

      Điều dưỡng

      50

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      52720332

      Xét nghiệm y học

      50

      B00

      Toán, Hóa học, Sinh học

      52220201

      Ngôn ngữ Anh

      100

      D01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      D14

      Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

      D15

      Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

      52220330

      Văn học

      100

      C00

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      C19

      Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

      C20

      Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

      52220301

      Triết học

      60

      C00

      Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

      C19

      Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân

      C20

      Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân

      D01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

      52310101

      Kinh tế

      120

      A00

      Toán, Vật í, Hóa học

      D01

      Ngữ văn, Toán, Tiếng anh

      52850103

      Quản lí đất đai

      120

      A00

      Toán, Vật lím Hóa học

      A01

      Toán, Vật lí, Tiếng Anh

      A02

      Toán, Vật lí, Sinh học

      Các ngành tuyển sinh Đại học Tây Nguyên

      Phương thức tuyển sinh 2019 của Đại học Tây Nguyên

      Năm nay, Đại học Tây Nguyên tiến hành tuyển sinh dưới 2 hình thức:

      • Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đối với hình thức này tuân theo quy đinh của bộ Giáo dục và Đào tạo.
      • Xét tuyển theo học bạ THPT. Thí sinh chỉ đủ điều kiện xét tuyển khi đạt tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 trở lên. Thời gian nhận hồ sơ đối với hình thức này dự kiến được chia thành 5 đợt: đợt 1 (2/5-30/6), đợt 2 (15/7-26/7), đợt 3 (16/8-6/9), đợt 4 (23/9-4/10), đợt 5 (21/10-1/11).

      Thí sinh có thể đến trường để trực tiếp nộp hồ sơ hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, thành phố Buôn Mê Thuột, tỉnh Dak Lak.

      * Tham khảo phương thức tuyển sinh 2018 của Đại học Tây Nguyên

      - Trường xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia của thí sinh.

      Riêng đối với các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu tại Trường (dự kiến tổ chức từ ngày 01 - 02/7). Điểm môn năng khiếu phải đạt trên 5.0 và sẽ được tính nhân hệ số 2.

      - Điều kiện đăng kí xét tuyển ngành Giáo dục thể chất

      • Nam cao từ 1.65, nặng 50 kg trở lên
      • Nữ cao từ 1.55m, nặng 45 kg trở lên

      >> Top ngành có tỉ lệ thí sinh đăng ký xét tuyển cao nhất

      FlyCam 40 năm Đại học Tây Nguyên (Nguồn: YouTube – Tây Nguyên Club)

      Trên đây là các thông tin tuyển sinh 2019 quan trọng của trường Đại học Tây Nguyên. Các sĩ tử hãy ghi chú lại thật kĩ những lưu ý này và cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu trong kì thi THPT quốc gia sắp tới nhé!

      Kim Xuân tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Bộ Giáo dục & Đào tạo công bố các ngành tuyển thẳng đại học 2019

      06/02/2020

      Danh sách các ngành tuyển thẳng đại học năm 2019 dành cho những thí sinh đoạt giải cao trong kỳ ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      HOT: Những mốc thời gian không thể bỏ qua trong kỳ thi THPT quốc gia 2019

      06/02/2020

      Sức nóng của mùa tuyển sinh 2019 đang tăng lên từng ngày. Nào cùng Edu2Review cập nhật ngay những ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Đại học 2 giai đoạn: Hướng đi mới cho thí sinh nếu không trúng tuyển đại học

      25/08/2023

      Nếu không trúng tuyển đại học, hướng đi mới từ chương trình đại học 2 giai đoạn của ĐH Văn Hiến ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      10 ưu thế và đặc quyền khi là sinh viên Đại học Văn Hiến

      31/07/2023

      Trở thành sinh viên của Đại học Văn Hiến, bạn sẽ nhận được 10 đặc quyền “xịn xò” về học bổng, học ...