Thay vì đổ xô tới các trường Đại học ở các thành phố lớn, nhiều bạn trẻ lựa chọn học Đại học ở gần nhà và vẫn thành công trong cuộc sống. Nếu đã lỡ yêu mảnh đất cao nguyên đầy nắng gió Dak Lak, Đại học Tây Nguyên là lựa chọn lý tưởng dành cho bạn. Cùng Edu2Review nghiên cứu kĩ những thông báo quan trọng từ trường trong đợt tuyển sinh 2019 năm nay nhé!
Bảng xếp hạng
Các trường đại học tại TP HCM
Chỉ tiêu xét tuyển năm 2019 của Đại học Tây Nguyên
Theo thông tin tuyển sinh 2019 được Đại học Tây Nguyên công bố, số chỉ tiêu đầu vào dự kiến năm nay là 2.275 sinh viên. Đối tượng tuyển sinh của trường bao gồm các nhóm theo quy chế tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây
Thông tin cụ thể về các ngành được liệt kê dưới đây:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Điểm trúng tuyển 2018 |
|
Kết quả thi THPT quốc gia |
Học bạ |
|||||
KHOA Y – DƯỢC |
||||||
1 |
7720101 |
Y khoa |
B00 |
290 |
21 |
|
2 |
7720301 |
Điều dưỡng |
60 |
17,5 |
||
3 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
50 |
18,5 |
||
KHOA KINH TẾ |
||||||
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01 |
60 |
60 |
15 |
5 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
30 |
30 |
13 |
|
6 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
30 |
30 |
13 |
|
7 |
7340301 |
Kế toán |
60 |
60 |
14,5 |
|
8 |
7310101 |
Kinh tế |
50 |
50 |
13 |
|
9 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
40 |
40 |
13 |
|
KHOA SƯ PHẠM |
||||||
10 |
7140201 |
Giáo dục mầm non |
M05, M06 |
20 |
20,2 |
|
11 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00, T02, T03, T07 |
40 |
17 |
|
12 |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
A00, C00, C03 |
40 |
20 |
|
13 |
7140202JR |
Giáo dục tiểu học – tiếng Jrai |
A00, C00, D01 |
35 |
17 |
|
14 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, C19, C20 |
30 |
18,5 |
|
15 |
7229030 |
Văn học |
30 |
30 |
13 |
|
KHOA KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ |
||||||
16 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, A02 |
30 |
17 |
|
17 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
20 |
17 |
||
18 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00, B00, D07 |
20 |
17 |
|
19 |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
A02, B00, B02, D08 |
20 |
17 |
|
20 |
7420101 |
Sinh học |
A02, B00, D08 |
25 |
25 |
13 |
21 |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
A00, A02, D08 |
30 |
30 |
13 |
22 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01 |
40 |
40 |
13 |
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00, A02, B00, D08 |
25 |
25 |
13 |
KHOA NGOẠI NGỮ |
||||||
24 |
7140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D01, D14, D15 |
40 |
17 |
|
25 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
50 |
50 |
16 |
|
KHOA NÔNG LÂM NGHIỆP |
||||||
26 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
A00, A02, B00, D08 |
40 |
40 |
13 |
27 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
30 |
30 |
13 |
|
28 |
7620205 |
Lâm sinh |
25 |
25 |
13 |
|
29 |
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
25 |
25 |
13 |
|
30 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
25 |
25 |
13 |
|
31 |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
A00, A02, B00, D07 |
25 |
25 |
13 |
32 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00, A01, A02, B00 |
30 |
30 |
13 |
KHOA CHĂN NUÔI – THÚ Y |
||||||
33 |
7620105 |
Chăn nuôi |
A02, B00, D08 |
30 |
30 |
13 |
34 |
7640101 |
Thú y |
50 |
50 |
13 |
|
KHOA LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ |
||||||
35 |
7229001 |
Triết học |
C00, C19, C20, D66 |
30 |
30 |
13 |
36 |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
20 |
19 |
||
KHOA DỰ BỊ TẠO NGUỒN |
||||||
|
* Lưu ý: Điểm trúng tuyển trên là điểm trúng tuyển của hình thức sử dụng kết quả thi THPT quốc gia 2018.
Xem thêm đánh giá của sinh viên
Về Đại học Tây Nguyên
Sinh viên Đại học Tây Nguyên tích cực tham gia hoạt động ngoại khóa (Nguồn: sao360)
- Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2018 của Đại học Tây Nguyên:
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Xét theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2018 |
Xét theo phương thức khác |
I. Đại học |
||||||
1 |
TTN |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
40 |
40 |
|
2 |
TTN |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
40 |
40 |
|
3 |
TTN |
7140202JR |
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai |
40 |
40 |
|
4 |
TTN |
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
40 |
40 |
|
5 |
TTN |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
40 |
40 |
|
6 |
TTN |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
40 |
40 |
|
7 |
TTN |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
40 |
40 |
|
8 |
TTN |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
40 |
40 |
|
9 |
TTN |
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
40 |
40 |
|
10 |
TTN |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
40 |
40 |
|
11 |
TTN |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
40 |
40 |
|
12 |
TTN |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
100 |
100 |
|
13 |
TTN |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
60 |
60 |
|
14 |
TTN |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
60 |
60 |
|
15 |
TTN |
7340301 |
Kế toán |
100 |
100 |
|
16 |
TTN |
7420101 |
Sinh học |
50 |
50 |
|
17 |
TTN |
7420201 |
Công nghệ sinh học |
60 |
60 |
|
18 |
TTN |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
80 |
80 |
|
19 |
TTN |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
50 |
50 |
|
20 |
TTN |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
80 |
80 |
|
21 |
TTN |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
60 |
60 |
|
22 |
TTN |
7620205 |
Lâm sinh |
50 |
50 |
|
23 |
TTN |
7620211 |
Quản lí tài nguyên rừng |
50 |
50 |
|
24 |
TTN |
7540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
40 |
40 |
|
25 |
TTN |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
50 |
50 |
|
26 |
TTN |
7620105 |
Chăn nuôi |
50 |
50 |
|
27 |
TTN |
7640101 |
Thú y |
100 |
100 |
|
28 |
TTN |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
80 |
80 |
|
29 |
TTN |
7720101 |
Y khoa |
424 |
424 |
|
30 |
TTN |
7720301 |
Điều dưỡng |
60 |
60 |
|
31 |
TTN |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
50 |
50 |
|
32 |
TTN |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
100 |
|
33 |
TTN |
7229030 |
Văn học |
60 |
60 |
|
34 |
TTN |
7229001 |
Triết học |
50 |
50 |
|
35 |
TTN |
7310101 |
Kinh tế |
100 |
100 |
|
36 |
TTN |
7850103 |
Quản lí đất đai |
70 |
70 |
|
II. Liên thông lên đại học |
||||||
1 |
TTN |
7620105LT |
Chăn nuôi (Liên thông) |
10 |
10 |
|
2 |
TTN |
7640101LT |
Thú y (Liên thông) |
10 |
10 |
|
3 |
TTN |
7620211LT |
Quản lý Tài nguyên rừng (Liên thông) |
10 |
10 |
|
4 |
TTN |
7850103LT |
Quản lý Đất đai (Liên thông) |
10 |
10 |
|
5 |
TTN |
7620110LT |
Khoa học Cây trồng (Liên thông) |
10 |
10 |
|
6 |
TTN |
7620205LT |
Lâm sinh (Liên thông) |
10 |
10 |
|
7 |
TTN |
7340101LT |
Quản trị kinh doanh (Liên thông) |
15 |
15 |
|
8 |
TTN |
7340201LT |
Tài chính – Ngân hàng (Liên thông) |
10 |
10 |
|
9 |
TTN |
7304301LT |
Kế toán (Liên thông) |
15 |
15 |
|
10 |
TTN |
7720101LT |
Y khoa (Liên thông) |
100 |
10 |
90 |
- Tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2017 của Đại học Tây Nguyên:
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét |
||
Mã tổ hợp |
Môn xét tuyển |
Môn chính (nếu có) |
|||
52140201 |
Giáo dục Mầm non |
32 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
Năng khiếu |
M01 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu |
||||
52140202 |
Giáo dục tiểu học |
36 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
||||
Giáo dục Tiểu học - Tiếng J'rai |
36 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
52140205 |
Giáo dục Chính trị |
32 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
||||
521420 |
Giáo dục Thể chất |
32 |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
Năng khiếu |
T01 |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu TDTT |
||||
T02 |
Ngữ văn, Sinh, Năng khiếu TDTT |
||||
T03 |
Ngữ văn, Địa, Năng khiếu TDTT |
||||
52140209 |
Sư phạm Toán học |
32 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Toán |
52140211 |
Sư phạm Vật lí |
32 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Vật lí |
52140212 |
Sư phạm hóa học |
32 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
Hóa học |
52140213 |
Sư phạm Sinh học |
32 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
32 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn |
52140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
32 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Tiếng Anh |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
75 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
52340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
50 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
52340301 |
Kế toán |
75 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
52420101 |
Sinh học |
50 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
52420201 |
Công nghệ sinh học |
50 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
52480201 |
Công nghệ tông tin |
90 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
80 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
52620110 |
Khoa học cây trồng |
100 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
52620112 |
Bảo vệ thực vật |
100 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
52620205 |
Lâm sinh |
100 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, SInh học |
||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
52620211 |
Quản lí tài nguyên rừng |
70 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
52540104 |
Công nghệ sau thu hoạch |
70 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
||||
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
||||
52620105 |
Chăn nuôi |
120 |
A02 |
Toán, Vật lí, SInh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
52640101 |
Thú y |
120 |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
|
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||||
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
||||
52620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
100 |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
52720101 |
Y đa khoa |
243 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Sinh học |
Y đa khoa hệ liên thông |
50 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
||
52720501 |
Điều dưỡng |
50 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
52720332 |
Xét nghiệm y học |
50 |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
||||
52220330 |
Văn học |
100 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
||||
52220301 |
Triết học |
60 |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
C19 |
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục công dân |
||||
C20 |
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục công dân |
||||
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
||||
52310101 |
Kinh tế |
120 |
A00 |
Toán, Vật í, Hóa học |
|
D01 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
||||
52850103 |
Quản lí đất đai |
120 |
A00 |
Toán, Vật lím Hóa học |
|
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
Các ngành tuyển sinh Đại học Tây Nguyên
Phương thức tuyển sinh 2019 của Đại học Tây Nguyên
Năm nay, Đại học Tây Nguyên tiến hành tuyển sinh dưới 2 hình thức:
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2019. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển đối với hình thức này tuân theo quy đinh của bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển theo học bạ THPT. Thí sinh chỉ đủ điều kiện xét tuyển khi đạt tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 18 trở lên. Thời gian nhận hồ sơ đối với hình thức này dự kiến được chia thành 5 đợt: đợt 1 (2/5-30/6), đợt 2 (15/7-26/7), đợt 3 (16/8-6/9), đợt 4 (23/9-4/10), đợt 5 (21/10-1/11).
Thí sinh có thể đến trường để trực tiếp nộp hồ sơ hoặc gửi qua đường bưu điện về địa chỉ: Bộ phận tuyển sinh, trường Đại học Tây Nguyên, số 567 Lê Duẩn, thành phố Buôn Mê Thuột, tỉnh Dak Lak.
* Tham khảo phương thức tuyển sinh 2018 của Đại học Tây Nguyên
- Trường xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia của thí sinh.
Riêng đối với các ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Thể chất, thí sinh phải dự thi môn Năng khiếu tại Trường (dự kiến tổ chức từ ngày 01 - 02/7). Điểm môn năng khiếu phải đạt trên 5.0 và sẽ được tính nhân hệ số 2.
- Điều kiện đăng kí xét tuyển ngành Giáo dục thể chất
- Nam cao từ 1.65, nặng 50 kg trở lên
- Nữ cao từ 1.55m, nặng 45 kg trở lên
>> Top ngành có tỉ lệ thí sinh đăng ký xét tuyển cao nhất
FlyCam 40 năm Đại học Tây Nguyên (Nguồn: YouTube – Tây Nguyên Club)
Trên đây là các thông tin tuyển sinh 2019 quan trọng của trường Đại học Tây Nguyên. Các sĩ tử hãy ghi chú lại thật kĩ những lưu ý này và cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu trong kì thi THPT quốc gia sắp tới nhé!
Kim Xuân tổng hợp