Trường Đại học Trà Vinh
Là trường đại học đa ngành nghề, đa cấp bậc đào tạo, Đại học Trà Vinh đang dần khẳng định vị thế của một trong những trường Đại học trọng điểm của khu vực miền Tây Nam Bộ.
Chương trình "VÌ 1 TRIỆU NGƯỜI VIỆT TỰ TIN GIAO TIẾP TIẾNG ANH". Edu2Review tặng bạn Voucher khuyến học trị giá lên tới 500.000đ, Nhận ngay Voucher
Thông tin tuyển sinh 2019 của trường Đại học Trà Vinh
Đại học Trà Vinh thực hiện các chính sách và phương thức xét tuyển trong năm 2019, cơ bản không thay đổi so với phương thức xét tuyển của năm 2018. Ở hệ đại học, cao đẳng trường xét tuyển theo 4 hình thức: xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT – học bạ, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia, xét dự bị đại học.
Năm 2019, trường đang dự kiến xét tuyển thêm 1 số ngành đào tạo mới như:
- Dinh dưỡng
- Y học dự phòng
- Quản trị khách sạn
- Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
- Hóa dược
1 số chính sách hỗ trợ và học bổng cho sinh viên
Đối với sinh viên đang theo học nhóm ngành Sư phạm, Biểu diễn nhạc cụ truyền thồng, trường sẽ áp dụng chính sách miễn học phí. Sinh viên nữ khi theo học các ngành: Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Khoa học vật liệu sẽ được nhận học bổng tương đương 50% học phí.
Riêng đối với ngành Công nghệ kĩ thuật hóa học, sinh viên nữ sẽ được hỗ trợ 30% phí khi theo học.
Trường Đại học Trà Vinh (Nguồn: YouTube)
Ngành đào tạo năm 2018
Các ngành cùng chỉ tiêu tuyển sinh của Trường Đại học Trà Vinh năm 2018 như sau:
Mã Ngành |
Ngành Đào |
Chỉ Tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
KQ thi THPT QG |
Phương thức khác |
|||
52140201 |
Giáo dục Mầm non |
40 |
0 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm - Hát Ngữ văn, Đọc - kể, Hát Toán, KHXH, Năng khiếu |
52140202 |
Giáo dục Tiểu học |
40 |
0 |
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, GDCD, Tiếng Anh Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh |
52140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
40 |
0 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
52210201 52210210 |
-Âm nhạc học -Biểu diễn nhạc cụ truyền thống |
5 5 |
5 5 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 |
52210402 |
Thiết kế công nghiệp |
20 |
20 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật Toán, Hoá, Vẽ Mỹ thuật |
52220106 |
Ngôn ngữ Khme |
50 |
50 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
52220112 52220340 |
-Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam -Văn hóa học |
50 50 |
50 50 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
100 |
100 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
52310201 |
Chính trị học |
100 |
100 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52310101 52340101 52340201 52340301 |
-Kinh tế -Quản trị kinh doanh -Tài chính – Ngân hàng -Kế toán |
50 175 200 200 |
50 175 200 200 |
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52340103 52340406 |
-Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành -Quản trị văn phòng |
200 200 |
200 200 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
52380101 |
Luật |
200 |
200 |
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52430122 |
Khoa học vật liệu |
25 |
25 |
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh |
52460112 |
Toán ứng dụng |
50 |
50 |
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
60 |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
40 |
40 |
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
52510102 52510301 52510303 52580205 |
-Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng -Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử -Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa -Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
30 60 30 60 |
30 60 30 60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Vật lí |
52510401 52540101 |
-Công nghệ kỹ thuật hóa học -Công nghệ thực phẩm |
50 60 |
50 60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
52520320 |
Kỹ thuật môi trường |
60 |
60 |
Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
52620101 52620301 52640101 |
-Nông nghiệp -Nuôi trồng thủy sản -Thú y |
30 30 70 |
30 30 70 |
Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
52720101 52720501 52720601 |
-Y đa khoa -Điều dưỡng -Răng - Hàm - Mặt |
100 15 40 |
0 15 0 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
52720301 52720332 52720401 |
-Y tế công cộng -Xét nghiệm y học -Dược học |
15 15 80 |
15 15 0 |
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học |
52760101 |
Công tác xã hội |
50 |
50 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Địa lí Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh |
Các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh Trường Đại học Trà Vinh
>> Xem thêm đánh giá của học viên về Trường Đại học Trà Vinh
Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điều kiện sức khoẻ đảm bảo có thể tham gia học tập.
- Thí sinh không có tiền án, tiền sự, không trong thời gian chịu trách nhiệm hình sự.
Phạm vi tuyển sinh
Đại học Trà Vinh tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc.
Phương thức tuyển sinh
Năm 2018, nhà trường tuyển sinh theo 3 phương thức:
- Thi tuyển theo quy định của Bộ GDĐT
- Xét tuyển
- Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
Giới thiệu trường Đại học Trà Vinh
Điều kiện đăng ký xét tuyển
- Thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi THPT quốc gia phải đảm bảo ngưỡng tối thiếu do bộ GDĐT quy định.
- Thí sinh xét tuyển bằng kết quả học tập THPT phải có điểm trung bình năm lớp 12 của từng môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 6,0/10 trở lên đối với bậc đại học.
- Thí sinh kết hợp giữa xét tuyển với thi năng khiếu phải đảm bảo cả 2 điều kiện trên.
Tuyển thẳng
Các thí sinh nằm trong các diện sau sẽ được tuyển thẳng:
Diện 1: Các đối tượng được quy định trong quy chế tuyển sinh.
Diện 2: Các thí sinh tốt nghiệp trường THPT chuyên các tỉnh, thành phố và trường Thực hành Sư phạm – Trường Đại học Trà Vinh sẽ được xét tuyển thẳng khi đảm bảo các điều kiện sau:
- Tham gia xét tuyển cùng năm với năm tốt nghiệp THPT.
- Học lực đạt loại giỏi, hạnh kiểm xếp loại tốt cho cả 3 năm lớp 10, 11, 12.
* Trường chỉ tuyển thẳng cho các ngành Đại học, Cao đẳng của trường trừ các ngành Y đa khoa, Răng – Hàm – Mặt. Số lượng thí sinh được tuyển thẳng không quá 5% chỉ tiêu cho ngành xét tuyển.
Hi vọng với bài viết trên, Edu2Review đã giúp bạn có thêm được những thông tin hữu ích cần thiết.
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây
Quỳnh Phạm tổng hợp
Nguồn tham khảo: Thongtintuyensinh365