Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Thực vật – Dạo 1 vòng nhà bếp học các loại rau củ quả | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Thực vật – Dạo 1 vòng nhà bếp học các loại rau củ quả

      Từ vựng tiếng Anh về chủ đề Thực vật – Dạo 1 vòng nhà bếp học các loại rau củ quả

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bạn là người đam mê nấu ăn và muốn cải thiện vốn tiếng Anh của mình. Bài viết từ vựng tiếng Anh về chủ thực vật – rau, củ, quả sẽ là bí kíp giúp bạn nhớ lâu, phát âm chuẩn, tăng vốn từ vựng.

      Khi học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, hãy bắt đầu với những chủ đề quen thuộc, bởi chúng sẽ tạo cảm giác gần gũi và dễ học hơn. Các từ vựng tiếng Anh về rau, củ, quả hết sức quen thuộc nhưng chắc chắn rằng không phải ai cũng biết tên các loại salad, bí, rau thơm… Vì vậy, hãy đứng dậy và dạo một vòng quanh nhà bếp để học từ vựng về rau củ quả nhé!

      Bảng xếp hạng trung tâm
      Tiếng Anh tại Việt Nam

      Salad Vegetables

      Salad là món ăn quen thuộc với nhiều người phải không nào. Hãy cùng Edu2Review học và phát âm các loại rau củ quả để làm món ăn này!

      tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-thuc-vat-1Bạn có biết tên gọi các loại rau trong món Salad? (Nguồn: Báo mới)

      STT

      Từ mới

      Dịch nghĩa

      1

      Salad Vegetables /ˈsæl.əd ˈvedʒ.tə.bəl/

      Rau, quả dùng để làm món sadlad

      2

      Radishes /ˈræd.ɪʃ/

      Củ cải đỏ

      3

      Tomato /təˈmeɪ.t̬oʊ/

      Cà chua

      4

      Bell peppers /ˈbel ˌpep.ɚ/

      Ớt chuông

      5

      Lettuce /ˈlet̬.ɪs/

      Rau xà lách

      6

      Cucumber /ˈkjuː.kʌm.bɚ/

      Dưa chuột

      Các loại củ có rễ, các loại bí

      STT

      Từ mới

      Dịch nghĩa

      1

      Root Vegetables /ruːt ˈvedʒ.tə.bəl/

      Các loại củ có rễ

      2

      Carrot /ˈker.ət/

      Cà-rốt

      4

      Moolis /ˈmuː.li/

      Daikons /ˈdaɪ.kən/

      Củ cải trắng

      5

      Beet /biːt/

      Củ dền

      6

      Squash /skwɑːʃ/

      Bí xanh

      7

      Zucchini /zuːˈkiː.ni/

      Mướp

      8

      Pumpkin /ˈpʌmp.kɪn/

      Bí đỏ

      Các loại đậu và gia vị

      tu-vung-tieng-anh-ve-chu-de-thuc-vat-100Bạn có biết tên gọi các loại đậu? (Nguồn: sodelicious)

      STT

      Từ mới

      Dịch nghĩa

      1

      Pears and beans /per ənd /biːn/

      Chỉ chung các loại đậu

      2

      Green beans /ˌɡriːn ˈbiːn/

      Đậu que

      3

      Kidney beans /ˈkɪd.ni ˌbiːn/

      Đậu đỏ

      4

      black bean /blæk biːn/

      Đậu đen

      5

      Peas /piː/

      Đậu Hà Lan

      6

      Bean sprouts /ˈbin ˌspraʊts/

      Giá đỗ

      7

      Garlic /ˈɡɑːr.lɪk/

      A clove of garlic

      Tỏi

      Tép tỏi

      8

      Onion /ˈʌn.jən/

      Củ hành tây

      9

      Green onion /ˌɡriːn ˈʌn.jən/

      Hành lá

      10

      shallot /ʃəˈlɒt/

      Củ hành tím

      Các loại rau củ còn lại

      STT

      Từ mới

      Dịch nghĩa

      1

      Cauliflower /ˈkɒ.Lɪˌflaʊ.Əʳ/

      Súp lơ

      2

      Broccoli /ˈbrɑː.kəl.i/

      Súp lơ xanh

      3

      Cabbage /ˈkæ.Bɪdʒ/

      Cải bắp

      4

      Watercress /ˈwɔː.Tə.Kres/

      Cải xoong

      5

      Mushroom(S) /ˈmʌʃ.Ruːm/

      Nấm

      6

      Herb(S) /Hɜːb/

      Rau thơm

      7

      Celery /ˈse.Lə.Ri/

      Cần tây

      8

      Artichoke /ˈɑː.Tɪ.Tʃəʊk/

      Atiso

      9

      Potato(S) /Pə.ˈteɪ.Təʊ/

      Khoai tây

      10

      Corn /Kɔːn/

      Cob /Kɒb/

      Ngô

      Lõi ngô

      11

      Sweet potato /ˌswiːt pəˈteɪ.t̬oʊ/

      Khoai lang

      12

      Yam /Jæm/

      Khoai mỡ

      13

      Asparagus /əs’pærəpəs/

      Măng tây

      14

      Aubergine /’oubədʤi:n/

      Cà tím

      15

      Cress /kres/

      Rau mầm

      16

      Olive /’ɔliv/

      Quả ô liu

      17

      Hot pepper: /hɑːt ˈpepər/

      Ớt cay

      Từ vựng tiếng Anh về chủ đề rau củ (Nguồn: YouTube – Easy English)

      Các loại trái cây phổ biến

      STT

      Từ mới

      Dịch nghĩa

      1

      avocado /ˌævəˈkɑːdoʊ/

      Trái bơ

      2

      Apple /’æpl/

      Táo

      3

      pomelo /ˈpɑːməloʊ/

      Trái bưởi

      4

      Orange /ɒrɪndʒ/

      Cam

      5

      Banana /bə’nɑ:nə/

      Chuối

      6

      Grape /greɪp/

      Nho

      7

      Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/

      Khế

      8

      Mango: /´mæηgou/

      Xoài

      9

      Pineapple: /’pain,æpl/

      Dứa

      10

      Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/

      Trái Kiwi

      11

      Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/

      Mít

      12

      Durian: /´duəriən/

      Sầu riêng

      13

      Lemon: /´lemən/

      Chanh vàng

      14

      Lime: /laim/

      Chanh vỏ xanh

      15

      Papaya /pə´paiə/

      Trái đu đủ

      16

      Plum: /plʌm/

      Mận

      17

      Peach: /pitʃ/:

      Đào

      18

      Cherry /´tʃeri/

      Anh đào

      19

      Coconut /’koukənʌt/

      Dừa

      20

      Guava /´gwa:və/

      Ổi

      21

      Pear: /peə/

      22

      Dragon fruit /’drægənfru:t/

      Trái thăng long

      23

      Melon: /´melən/

      Dưa gang

      24

      Watermelon: /’wɔ:tə´melən/

      Dưa hấu

      25

      Longan: /lɔɳgən/

      Nhãn

      26

      Pomegranate: /´pɔm¸grænit/

      Lựu

      27

      Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/:

      Dâu tây

      28

      Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/

      Quả chanh dây

      29

      Persimmon: /pə´simən/

      Quả hồng

      30

      Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/:

      Vú sữa

      Bạn đã biết tên gọi của các loại trái cây này chưa? (Nguồn: YouTube – Easy English)

      Với những từ vựng ở trên, Edu2Review hy vọng vốn từ vựng và khả năng phát âm của bạn sẽ cải thiện. Hãy vừa nấu ăn vừa học từ vựng bạn nhé, đừng quên truy cập Edu2Review để biết thêm nhiều kiến thức và cách học tiếng Anh hiệu quả.

      Ngọc Xuân (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: pixabay


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi IELTS

      Trở thành cao thủ tiếng Anh – Bước đầu làm chủ tương lai tại JOLO

      20/06/2022

      “Lựa chọn JOLO chính là mở đường cho tương lai!” – Tại sao từ một người chán học tiếng Anh, mà ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top các trung tâm Anh ngữ dạy giao tiếp tốt nhất ở Thủ Đức

      07/06/2023

      Edu2Review xin giới thiệu đến bạn top 5 trung tâm Anh ngữ dạy giao tiếp tốt nhất ở Thủ Đức mà bạn ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...