60 từ vựng tiếng Anh về trái cây hay nhất | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi giới hạn từ ILA: Giảm đến 45% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      60 từ vựng tiếng Anh về trái cây hay nhất

      60 từ vựng tiếng Anh về trái cây hay nhất

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Từ vựng là đơn vị cơ bản nhất của một ngôn ngữ. Hôm nay hãy cùng Edu2Review học các từ vựng tiếng Anh về trái cây hay nhất nhé.

      Trái cây không chỉ đem đến cho bạn cảm giác ngon và lạ miệng khi thưởng thức, mà còn có nhiều tác dụng tốt đối với sức khỏe đã được khoa học chứng minh. Trong nhà hàng và quán ăn cao cấp hiện nay, chủ yếu là dùng thực đơn bằng tiếng Anh hoặc có kèm tiếng Anh. Vậy tại sao chúng ta không cùng nhau học một số từ vựng tiếng Anh về trái cây để tự tin tận hưởng dịch vụ trong nhà hàng nhỉ?

      Qua bài viết dưới đây, Edu2Review gửi đến bạn những từ vựng tiếng Anh về trái cây và những mẹo hay nhất để học từ vựng một cách hiệu quả đã được nhiều người áp dụng. Đây là những phương pháp học tập thật sự hiệu quả đã được rất nhiều “cao thủ” tiếng Anh áp dụng.

      60 từ vựng tiếng Anh về trái cây

      1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: trái bơ

      2. Apple: /’æpl/: trái táo

      3. Orange: /ɒrɪndʒ/: trái cam

      4. Banana: /bə’nɑ:nə/: trái chuối

      5. Grape: /greɪp/: trái nho

      6. Grapefruit (or pomelo): /’greipfru:t/: quả bưởi

      7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: quả khế

      8. Mango: /´mæηgou/: quả xoài

      9. Pineapple: /’pain,æpl/: quả dứa (trái thơm)

      10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: quả măng cụt

      11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quả quýt

      12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: quả kiwi

      13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quả quất

      14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: quả mít

      15. Durian: /´duəriən/: quả sầu riêng

      16. Lemon: /´lemən/: quả chanh vàng

      17. Lime: /laim/: trái chanh vỏ xanh

      18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: quả đu đủ

      19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: trái mãng cầu xiêm

      20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: trái mãng cầu (na)

      21. Plum: /plʌm/: trái mận

      22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: quả mơ

      23. Peach: /pitʃ/: quả đào

      24. Cherry: /´tʃeri/: quả anh đào

      25. Sapota: sə’poutə/: trái sapôchê

      26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: trái chôm chôm

      27. Coconut: /’koukənʌt/: quả dừa

      28. Guava: /´gwa:və/: quả ổi

      29. Pear: /peə/: quả lê

      30. Fig: /fig/: quả sung

      Từ vựng tiếng Anh về trái cây đơn giản và dễ học (Nguồn: Unsplash)

      31. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: quả thanh long

      32. Melon: /´melən/: quả dưa

      33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: quả dưa hấu

      34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: quả vải

      35. Longan: /lɔɳgən/: quả nhãn

      36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: quả lựu

      37. Berry: /’beri/: quả dâu

      38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: quả dâu tây

      39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: quả chanh dây

      40. Persimmon: /pə´simən/: quả hồng

      41. Tamarind: /’tæmərind/: quả me

      42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất

      43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: quả táo ta

      44. Dates: /deit/: quả chà là

      45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh

      46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn

      47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên

      48. Currant: /´kʌrənt/: quả nho Hy Lạp

      49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: quả cóc

      50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: quả dưa gang

      51. Granadilla: /,grænə’dilə/: quả dưa Tây

      52. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: quả dưa vàng

      53. Honeydew: /’hʌnidju:/: quả dưa xanh

      54. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: quả điều

      55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: quả vú sữa

      56. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh

      57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: quả hạt dẻ

      58. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: quả dưa bở ruột xanh

      59. Blackberries: /´blækbəri/: quả mâm xôi đen

      60. Raisin: /’reizn/: quả nho khô

      Từ vựng tiếng Anh về trái cây gần gũi và dễ học (Nguồn: SHEC)

      Những mẹo học từ vựng hiệu quả nhất

      Học từ vựng là một bước rất quan trọng khi học tiếng Anh, do từ là đơn vị cơ bản nhất của một ngôn ngữ. Bạn càng biết nhiều từ vựng thì khả năng nghe, nói, đọc, viết của bạn càng tốt do bạn biết lắp ghép lại các từ thành một câu hoàn chỉnh. Tuy nhiên, không phải ai cũng có phương pháp học từ vựng hiệu quả, đa số mọi người sẽ “học trước quên sau”, học nhồi nhét với mong muốn nhanh chóng thành thạo ngoại ngữ trong thời gian ngắn.

      Vậy hãy tham khảo bài viết dưới đây của Edu2Review về những phương pháp học từ vựng đơn giản mà vô cùng hiệu quả để có thể nâng cao chất lượng quá trình học tập của bản thân nhé.

      Học từ vựng theo chủ đề

      Thay vì học riêng lẻ từng từ rời rạc để rồi quên ngay sau khi học xong, các bạn nên biết nhóm chúng vào cùng chủ đề thì đảm bảo việc học thuộc sẽ trở nên đơn giản hơn nhiều và dễ dàng ghi nhớ từ vựng hơn.

      Có vốn từ vựng theo chủ đề, khi làm bài thi nói hoặc viết theo một chủ đề nào đó bạn sẽ phát huy được tối đa vốn từ vựng khiến bài nói và bài viết của bạn trôi chảy và nhiều ý tưởng hơn giúp ghi dấu ấn đặc biệt với các giám khảo.

      Vì vậy, việc học từ theo chủ đề cũng giống như một mũi tên trúng hai đích vậy, vừa giúp chúng ta biết thêm nhiều từ mới, vừa có nhiều từ vựng và ý hay để triển khai phát triển cho bài thi ngôn ngữ sau này được tốt hơn.

      Hãy học từ vựng theo chủ đề (Nguồn: FPT)

      Sử dụng hình ảnh, âm thanh hay câu chuyện để ghi nhớ từ vựng nhanh

      Thực tế cho thấy, cách mà nhiều người thường hay học từ vựng đó là viết từ vựng đó kèm nghĩa ra giấy thật nhiều lần để ghi nhớ. Tuy nhiên cách này có thể hiệu quả tức thời nhưng về lâu về dài, nếu không sử dụng lại thì chắc chắn ta sẽ quên từ do não bộ liên tục ghi nhớ nhiều thông tin mới và những thông tin không quan trọng hoặc quá nhỏ sẽ tự động bị loại bỏ.

      Ngược lại, nếu sử dụng những hình ảnh, âm thanh hay câu chuyện ấn tượng thì có thể khiến não bộ chúng ta nhớ rất mãi. Cách thức học này cũng vô cùng đơn giản, khi chúng ta học 1 từ mới, hãy cố gắng tự nghĩ ý tưởng và minh họa cho nó bằng hình ảnh ngộ nghĩnh đơn giản, khi học 1 nhóm từ vựng theo chủ đề. Với cách này, đảm bảo sẽ giúp chúng ta sẽ nhớ từ mới rất lâu đó.

      Cách học từ vựng bằng âm thanh, hình ảnh đã được khoa học chứng minh cực kỳ hiệu quả, và được rất nhiều trung tâm đào tạo Anh ngữ uy tín áp dụng đào tạo cho học viên.

      Bạn sử dụng hình ảnh và âm thanh để ghi nhớ từ vựng (Nguồn: GLN)

      Học từ vựng qua bài hát, phim ảnh

      Nhiều người học tự tạo tâm lý cho mình khi nghĩ học tập là một áp lực buộc phải hoàn thành, điều đó vô tình khiến chúng ta mất đi niềm vui trong việc tiếp nhận tri thức. Các bạn nên giải tỏa tâm lý đó bằng việc nghe nhạc hoặc xem phim thì sẽ khiến từ mới được hấp thu dễ dàng và tự nhiên hơn mà không khiến ta chán nản khi học.

      Các bạn nên học từ vựng bằng những phim từ mức độ thấp đến cao. Có rất nhiều bộ phim hay để học tiếng Anh như: Extra English, Friends, How I met your mother? hoặc những bộ phim trên kênh truyền hình NetFlix có cách phát âm tiếng Anh khá đơn giản rất phù hợp với người mới học.

      Học từ vựng qua bài hát hay phim là một cách đơn giản và hiệu quả để học từ (Nguồn: Unsplash)

      Luôn có 1 cuốn sổ tay ghi từ mới

      Cuốn sổ này sẽ cực kì hữu ích cho bạn giúp bạn học mọi lúc mọi nơi. Mỗi ngày bạn hay ghi vào quyển sổ đó những từ mới học được bao gồm nghĩa, cách phát âm, ví dụ minh họa bằng cách đặt câu và hình ảnh. Sau đó ngày nào cũng mở ra đọc và học lại như vậy từ vựng đó sẽ không bao giờ có thể quên được.

      Hãy luôn dùng sỏ tay hoặc điện thoại để ghi nhớ từ mới thường xuyên (Nguồn: Unsplash)

      Ôn tập thường xuyên

      Sau khi học các từ mới, bạn nên tập sử dụng chúng hàng ngày, có thể bằng cách nói, viết hoặc mở quyển sổ tay của mình ra nhìn chúng mỗi ngày. Bạn nên nhớ rằng, học từ vựng chỉ thành công khi bạn biết sử dụng chúng mỗi ngày.

      Hãy ôn tập tiếng Anh từ vựng thường xuyên (Nguồn: Kenh14)

      Edu2Review hy vọng với những chia sẻ trên, bạn đọc sẽ có thêm nguồn tài liệu tham khảo hiệu quả và chất lượng. Chúc các bạn có những giờ học Anh văn hiệu quả và bổ ích!

      Bảng danh sách
      trung tâm tiếng Anh

      Kim Ngân (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: Pinterest


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi IELTS

      Tổng hợp các khóa học IELTS online uy tín từ những thương hiệu có tên tuổi tại TP.HCM

      10/10/2023

      Bạn muốn tìm một chương trình học IELTS online uy tín? Không đâu khác chính là những lớp học trực ...

      Bạn cần biết

      Từ vựng tiếng Anh về lễ Halloween: Bí mật đêm kinh hoàng

      06/02/2020

      Halloween là ngày lễ gì? Nguồn gốc của việc hóa trang đáng sợ vào ngày này là gì? Cùng Edu2Review ...

      Bạn cần biết

      Bỏ túi loạt thành ngữ tiếng Anh về âm nhạc

      06/02/2020

      Có bao giờ bạn đã “mắt chữ A, mồm chữ O” khi gặp những thành ngữ tiếng Anh về âm nhạc, nhưng ý ...

      Tiếng anh giao tiếp

      3 mẹo tự học giao tiếp tiếng Anh du lịch hiệu quả

      06/02/2020

      Bạn đang chuẩn bị cho chuyến du lịch nước ngoài nhưng lại lo lắng về tiếng Anh của mình? Vậy hãy ...