Từ vựng tiếng Anh về trí nhớ: nói quên, nói nhớ đâu chỉ “forget, remember” (P1) | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Từ vựng tiếng Anh về trí nhớ: nói quên, nói nhớ đâu chỉ “forget, remember” (P1)

      Từ vựng tiếng Anh về trí nhớ: nói quên, nói nhớ đâu chỉ “forget, remember” (P1)

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Nói về trí nhớ không chỉ có “memory”, nói về tật hay quên đâu chỉ có “não cá vàng – goldenfish brain". Biến hóa đa dạng ngôn từ qua bộ từ vựng tiếng Anh về trí nhớ sau đây cùng Edu2Review nhé.

      Giữa muôn vàn chủ đề từ vựng tiếng Anh hiện có, bạn có thể ít chú ý đến những từ khóa đặc biệt như “trí nhớ”. Nhưng thật ra, đây chính là một chủ đề vô cùng thú vị và lại rất quen thuộc. Nếu để ý, bạn luôn thường xuyên sử dụng những từ liên quan như “memory, forget hay remember” trong giao tiếp và cả trong bài thi nói như IELTS.

      Vậy làm thế nào có thể khiến khả năng giao tiếp của mình trong mắt giám khảo trở nên ấn tượng hơn với nhiều cung bậc diễn tả khác nhau? Tham khảo ngay những mẫu câu và bộ từ vựng tiếng Anh về trí nhớ cùng Edu2Review nhé.

      Bảng xếp hạng trung tâm
      Tiếng Anh giao tiếp tại Việt Nam

      Từ vựng liên quan tới trí nhớ

      Danh sách sau đây sẽ cung cấp những từ đồng nghĩa hay sát nghĩa với “memory – trí nhớ, ký ức”, cũng như là những tính từ tiếng Anh thuộc các cung bậc khác nhau có liên quan đến ký ức hay trí nhớ để giúp bạn lựa chọn từ phù hợp cho ngữ cảnh.

      STT

      Từ vựng (Loại từ)

      Dịch nghĩa

      Ví dụ

      1

      Recollection

      (n)

      Hồi ức

      To the best of my recollection i've never met Pomeroy or

      spoken to him.

      2

      Nostalgia

      (n)

      Sự hoài niệm

      I was depressed with unpleasant nostalgia for my days at university.

      3

      Nostalgic

      (a)

      Mang tính hoài niệm

      He remained nostalgic about the good old days.

      4

      Retrieval

      (n)

      Phục hồi ký ức

      The impact of her words, now beyond retrieval,

      spread out in slow motion to fill the moment.

      5

      Memorize

      (v)

      Ghi nhớ

      I may not be able to remember the name

      but I have memorised the way back.

      6

      Remembrance

      (n)

      Sự tưởng niệm

      A ceremony in remembrance of

      those killed in war.

      7

      Commemoration

      (n)

      Lễ kỷ niệm, sự tưởng nhớ

      A statue in commemoration

      of a nation hero.

      8

      Commemorative

      (a)

      Dùng để tưởng niệm

      A commemorative plaque will be presented

      to the school to mark this achievement.

      9

      Blurred/elusive/foggy/

      vague/ hazy (a)

      Khó hiểu hoặc nhớ không rõ ràng

      The memory of that night is still blurred in his mind.

      10

      Dim

      (a)

      Mờ nhạt vì đã xảy ra từ lâu

      I had a dim recollection of a visit to a big dark house.

      11

      Haunting

      (a)

      Gây cảm giác nhớ về điều gì đó đã lâu

      The trio lend their haunting voices to

      several of the songs.

      12

      Immortal

      (a)

      Bất hủ (trong trí nhớ của mọi người)

      Wilder’s next film was the immortal comedy, Some Like It Hot.

      13

      Memorable/

      unforgettable (a)

      Đáng nhớ, khó quên

      The romantic evening cruise will be a memorable experience.

      14

      Redolent

      (a)

      Gợi nhớ đến

      The building was redolent of the 1950s.

      15

      Oblivion

      (n)

      Sự lãng quên, hoàn toàn bị quên mất

      The pain made him long for oblivion.

      tu-vung-tieng-anh-ve-tri-nho-p1-1Kích thích não với những từ vựng tiếng Anh độc lạ về trí nhớ (Nguồn: mindset-hq)

      Thành ngữ tiếng Anh về trí nhớ

      Tìm hiểu và vận dụng được thành ngữ tiếng Anh cho các chủ đề chính giúp bạn giao tiếp tự nhiên hơn. Những thành ngữ chọn lọc sau đây để bạn thay thế những cách nói thông thường về khả năng nhớ và quên, bên cạnh đó là những cụm từ bạn hoàn toàn có thể ứng dụng trong bài nói của mình trong kỳ thi IELTS.

      STT

      Thành ngữ

      Dịch nghĩa

      Ví dụ

      1

      Rack your brain

      Cố gắng nhớ hoặc giải quyết một vấn đề nào đó

      I’ve racked my brain, but I just can’t remember his name.

      2

      To take a trip/walk down memory lane

      Nhớ hoặc nói về những điều đã xảy ra trong quá khứ

      She returned to her old school yesterday for a trip down memory lane.

      3

      To wipe something from your mind/ memory

      Xóa đi ký ức, quên đi điều gì đó

      She wants to wipe the divorce from her mind.

      4

      Be stamped on your memory/ mind

      Khắc sâu trong trí nhớ

      His face was stamped on Maria’s memory.

      5

      Be engraved on your memory/mind/heart

      Khắc sâu trong trí nhớ

      Her best friend’s betrayal will be engraved on her mind forever after.

      6

      To jog someone’s memory

      Khiến cho ai đó nhớ ra

      Police hope to jog the memory of anyone who was in the area at the time of the attack.

      7

      In memory of someone

      Tưởng nhớ về ai đó

      The film was made in memory of his grandfather.

      8

      Have a memory/

      mind like a sieve

      Có một trí nhớ rất tệ

      I need to start getting more sleep at night, because lately I've had a memory like a sieve.

      9

      Remain/stay/be etched in your memory

      Được nhớ lâu/ in đậm trong trí nhớ

      The image of their son holding up the championship trophy would be etched on their memories forever.

      10

      From memory

      Từ trí nhớ/ sử dụng trí nhớ, không dùng các chỉ dẫn được viết ra

      The three of us sang the whole song from memory.

      11

      Know something by heart/

      learn something (off) by heart

      Nói về khả năng có thể học thuộc điều gì đó

      We learned long passages of poetry off by heart.

      12

      Have a memory like an elephant

      Khả năng có thể nhớ một việc gì đó dễ dàng và trong một thời giandài

      Mom has a memory like an elephant, so ask her what Joe's phone number is.

      tu-vung-tieng-anh-ve-tri-nho-p1-2

      Bạn có biết? Voi sẽ không bao giờ quên những việc xảy ra trong suốt cuộc đời của chúng (Nguồn: artcom)

      Bệnh, triệu chứng liên quan đến khả năng ghi nhớ

      Sau đây sẽ là một phần khá đặc biệt mà Edu2Review muốn gửi đến các bạn. Bao gồm ở dưới là những cụm từ học thuật chỉ các căn bệnh hay các dấu hiệu, triệu chứng liên quan đến khả năng ghi nhớ của chúng ta.

      Loss of memory; amnesia: Chứng mất trí nhớ
      Post-traumatic amnesia: Tình trạng mất trí nhớ sau khi chấn thương
      → Alzheimer: Bệnh mất trí nhớ ở tuổi già

      Temporary/short-term memory loss: Chứng mất trí nhớ ngắn hạn (Người bệnh không thể nhớ bất kỳ sự kiện gần đây bao gồm những gì đã xảy ra một ngày, một tuần hoặc cho đến một năm trước đây.)

      Eg: When a person experiences short-term memory loss, he or she can remember incidents from 20 years ago but is fuzzy on the details of things that happened 20 minutes prior.

      Have a good/ excellent memory: Có một trí nhớ tốt /xuất sắc

      Eg: I’ve never had a very good memory for names.

      Have a bad/poor/terrible memory: Có một trí nhớ tồi tệ/kinh khủng

      Eg: I have a bad memory for long passages of poetry.

      Short-term memory: Trí nhớ ngắn hạn/ khả năng ghi nhớ những gì mà bạn vừa nhìn thấy, nghe thấy hoặc trải nghiệm.

      Eg: He was born with brain damage which affects his short-term memory.

      Long-term memory: Trí nhớ dài hạn, khả năng ghi nhớ những gì xảy ra cách đây rất lâu.

      Eg: Now, although his long-term memory is fine, he can't remember any recent events.

      tu-vung-tieng-anh-ve-tri-nho-p1-3Những nguyên nhân dẫn đến chứng suy giảm trí nhớ (Nguồn: Pinterest)

      Phía trên là những chia sẻ về cụm từ và từ vựng thiên về miêu tả “bộ nhớ và khả năng ghi nhớ” của con người mà Edu2Review muốn gửi đến bạn. Vậy còn trong những trường hợp giao tiếp tiếng Anh thoải mái hơn, làm cách nào để không nhàm chán với lối diễn đạt cũ: “Tôi nhớ là,…”, “Hình như, tôi quên là…”?

      Cùng theo dõi tiếp phần 2 của bài viết cùng chủ đề “từ vựng tiếng Anh về trí nhớ” tại đây nhé.

      Trần Tuyền (Tổng hợp)

      Nguồn ảnh cover: Time Magazine


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi TOEIC

      “Bỏ túi” từ vựng tiếng Anh cho người đi làm

      06/02/2020

      Ngay tại nơi công sở, thành thạo tiếng Anh cũng là một lợi thế để thăng tiến trong công việc. ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Top 7 địa chỉ học tiếng Anh giao tiếp vừa túi tiền sinh viên

      15/09/2020

      Một trong những mỗi quan tâm của sinh viên khi tìm cho mình một khóa học tiếng Anh giao tiếp là ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...