Từ vựng tiếng Anh về xe hơi: trở lại đường đua qua bộ phim Cars đình đám một thời | Edu2Review
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
📌 Tặng bé 4-16 tuổi: Học bổng tiếng Anh đến 2 triệu + Quà tặng độc quyền!
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Từ vựng tiếng Anh về xe hơi: trở lại đường đua qua bộ phim Cars đình đám một thời

      Từ vựng tiếng Anh về xe hơi: trở lại đường đua qua bộ phim Cars đình đám một thời

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:11
      Bạn đã biết bao nhiêu từ vựng tiếng Anh về xe hơi rồi? Cùng Edu2Review học từ mới và trở lại thăm vương quốc xe hơi qua bộ phim Cars nhé.

      Cùng Lightning McQueen lên từ vựng tiếng Anh về xe hơi nào các bạn! (Nguồn: pinterest)

      Những đường đua đầy sắc màu trong vương quốc xe hơi gắn liền với thời thơ ấu của rất nhiều người, hình ảnh những chiếc xe mang tính cách con người được khắc họa qua nhân vật Lightning McQueen đã đi vào trái tim của hàng triệu khán giả. Lần này, hãy trở lại vương quốc ấy bằng những từ vựng tiếng Anh về xe hơi mà Edu2Review giới thiệu với các bạn.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      “Float like a Cadillac, sting like a Beemer” – Cars

      Đây là câu nói được cải biên lại từ “Float like a butterfly, Sting like a bee” (Uyển chuyển như bướm, đốt đau như ong chích) của võ sĩ quyền Anh huyền thoại Muhammad Ali. Cadillac là hãng xe trứ danh của Mỹ và Beemer là thuật ngữ tiếng lóng cho những chiếc xe máy BMW của Đức.

      Một lời thoại để lại nhiều ấn tượng nhất trong lòng khán giả của bộ phim. Nội dung của Cars xoay quanh hành trình từ một kẻ vô danh trở thành tay đua vô địch của Lightning McQueen. Đây là một bộ phim đầy ý nghĩa trong quá trình biến ước mơ thành sự thật.

      Cùng điểm qua một số từ vựng tiếng Anh về xe hơi nhé.

      Đường đua vui nhộn đầy sắc màu trong phimĐường đua vui nhộn đầy sắc màu trong phim (Nguồn: habourside place)

      Từ vựng tiếng Anh về đèn và gương

      Đèn và gương – những bộ phận nghe có vẻ đơn giản nhưng lại vô cùng quan trọng đối với một chiếc xe hơi. Đây là những bộ phận góp phần làm giảm thiểu tai nạn giao thông, giúp chúng ta an tâm khi lái xe.

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      1

      brake light

      đèn phanh

      2

      hazard lights

      đèn báo sự cố

      3

      headlamp

      đèn pha

      4

      headlights

      đèn pha (số nhiều)

      5

      indicator

      đèn xi nhan

      6

      rear view mirror

      gương chiếu hậu trong

      7

      wing mirror

      gương chiếu hậu ngoài

      8

      sidelights

      đèn xi nhan

      Bật mí từ vựng tiếng Anh về xe hơi (Nguồn: YouTube)

      Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận điều khiển xe

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      1

      accelerator

      chân ga

      2

      clutch pedal

      chân côn

      3

      fuel gauge

      đồng hồ đo nhiên liệu

      4

      gear stick

      cần số

      5

      handbrake

      phanh tay

      6

      speedometer

      công tơ mét

      7

      steering wheel

      bánh lái

      8

      temperature gauge

      đồng hồ đo nhiệt độ

      9

      warning light

      đèn cảnh báo

      Hiểu rõ từ bộ phận xe hơi thì việc trở thành một tay đua là điều không còn xa vờiHiểu rõ từng bộ phận xe hơi thì việc trở thành một tay đua là điều không còn xa vời (Nguồn: disney pixar car)

      Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận máy móc

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      1

      battery

      ắc quy

      2

      brakes

      phanh

      3

      clutch

      chân côn

      4

      engine

      động cơ

      5

      fan belt

      dây đai kéo quạt

      6

      exhaust

      khí xả

      7

      exhaust pipe

      ống xả

      8

      gear box

      hộp số

      9

      ignition

      đề máy

      10

      radiator

      lò sưởi

      11

      spark plug

      bụi ô tô

      12

      windscreen wiper

      cần gạt nước

      Windscreen wiper nghĩa là cần gạt nước – một bộ phận không thể của xe hơiWindscreen wiper nghĩa là cần gạt nước – một bộ phận không thể thiếu của xe hơi (Nguồn: YouTube)

      Từ vựng tiếng Anh về các bộ phận khác

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      1

      aerial

      ăng ten

      2

      back seat

      ghế sau

      3

      bonnet

      nắp thùng xe

      4

      boot

      thùng xe

      5

      bumper

      hãm xung

      6

      child seat

      ghế trẻ em

      7

      cigarette lighter

      bật lửa

      8

      dashboard

      bảng đồng hồ

      9

      front seat

      ghế trước

      10

      fuel tank

      bình nhiên liệu

      11

      glove compartment

      ngăn chứa những đồ nhỏ

      Các từ vựng khác liên quan đến xe hơi

      STT

      Tiếng Anh

      Tiếng Việt

      1

      air conditioning

      điều hòa

      2

      automatic

      tự động

      3

      central locking

      khóa trung tâm

      4

      manual

      thủ công

      5

      tax disc

      tem biên lai đóng thuế

      6

      sat nav (viết tắt của satellite navigation)

      định vị vệ tinh

      Những lời thoại trong phim đã đi vào lòng khán giả

      "Oh, right. That makes perfect sense. Turn right to go left. Yes, thank you! Or should I say No, thank you, because in Opposite World, maybe that really means thank you." Lightning McQueen

      (Ồ đúng rồi, một ý nghĩa thật hoàn hảo. Rẽ phải để đi vào bên trái. Cảm ơn cậu nhé. Hoặc tôi sẽ nói Không bởi vì trong thế giới nghịch đảo Không có nghĩa là Có mà.)

      "Okay, here we go. Focus. Speed. I am speed. One winner, forty-two losers. I eat losers for breakfast. Breakfast? Maybe I should have had breakfast? Brekkie could be good for me. No, no, no, focus. Speed. Faster than fast, quicker than quick. I am Lightning." Lightning McQueen

      (Được rồi, đi thôi. Tập trung, tốc độ. Mình là tốc độ. Một người chiến thắng, bốn mươi hai kẻ thua cuộc. Mình phải ăn hết những kẻ thua cuộc trong bữa sáng. Bữa sáng? Lẽ ra mình nên ăn sáng? Brekkie có thể có ích cho mình. Không, không, không tập trung vào tốc độ nào. Nhanh hơn nữa, nhanh hết mức có thể. Mình là Lightning.)

      Vậy là bạn đã biết thêm các từ vựng tiếng Anh về xe hơi rồi. Thật thú vị khi được trở lại với đường đua trong bộ phim tuổi thơ năm nào. Học từ vựng mỗi ngày cùng Edu2Review để cải thiện vốn tiếng Anh của mình nhé.

      Hiếu Lễ (tổng hợp)


      Có thể bạn quan tâm

      Bạn cần biết

      Phân biệt từ vựng tiếng Anh về các loại ghế

      06/02/2020

      Cái ghế trong tiếng Anh là chair, nhưng loại ghế được đặt trong phòng khách có được gọi là chair ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Các trung tâm có lớp học tiếng Anh giao tiếp cho người lớn tuổi tại TP. HCM

      06/06/2023

      Bạn là người lớn tuổi đang nhu cầu tìm kiếm lớp học tiếng Anh? Cùng Edu2Review tham khảo ngay các ...

      Bạn cần biết

      Review những thông tin cần nắm về học bổng S-Global 2

      26/12/2023

      Review học bổng S-Global 2 - Thông tin chương trình, đơn vị đào tạo có tốt không, học phí bao ...

      Bạn cần biết

      Khóa học ILA Summer 2023 - Trải nghiệm mùa hè ý nghĩa để trưởng thành hơn mỗi ngày

      19/05/2023

      Khóa hè 7 tuần ILA Summer 2023 theo chuẩn quốc tế, dành cho ba nhóm tuổi: 4-7, 8-11, 12-16, là ...