Từ vựng về Đại học và Những vấn đề ở trường – University and Problems at school | Edu2Review
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN PHÍ
💡 Ưu đãi giới hạn: TẶNG 1 THÁNG HỌC TIẾNG ANH CHUẨN CAMBRIDGE MIỄN
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Từ vựng về Đại học và Những vấn đề ở trường – University and Problems at school

      Từ vựng về Đại học và Những vấn đề ở trường – University and Problems at school

      Cập nhật lúc 10/03/2020 11:12
      Từ vựng về Đại học và những vấn đề ở trường – University and problems at school sẽ vô cùng hữu ích khi bạn đang học đại học đặc biệt là đối với những bạn chuẩn bị đi du học.

      Từ vựng về Đại học và những vấn đề ở trường (Nguồn: Dân trí)

      Nếu bạn đang sống trong những năm tháng đại học tươi đẹp thì đây là nhóm từ bạn nên học ngay. Từ vựng tiếng Anh về chủ đề đại học sẽ cực kỳ có ích khi bạn đi du học. Nhưng nếu không đi du học thì cũng đừng nên bỏ qua chủ đề thú vị này bởi nó có thể giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp tiếng Anh.

      Bạn muốn học tiếng Anh nhưng chưa biết học ở đâu tốt? Xem ngay bảng xếp hạng các trung tâm ngoại ngữ tốt nhất Việt Nam!

      1. Từ vựng về Đại học

      • Chức danh trong trường

      Dù là đi du học hay học đại học ở trong nước thì bạn cũng đều cần biết từ vực về các chức vụ trong trường, lớp đại học. Đối với những bạn đi du học, những từ vựng tiếng anh này sẽ phục vụ các bạn trong quá trình giao tiếp tìm hiểu thông tin về trường học, người giảng dạy, người phụ trách lớp… và còn nhiều tình huống khác phát sinh trong trường.

      Đối với những người học trong nước, bạn có thể sử dụng nó để giới thiệu với bạn bè quốc tế, du học sinh nước ngoài về trường học của mình.

      President/ rector/ principal/ school head/ headmaster/ headmistress: /´prezidənt/ ˈrektər/ ˈprinsəpəl/ skool hed/ ˈhedˌmastər/ ˈhedˌmistris/ – Hiệu trưởng

      Assistant principals: /ə'sistənt prɪntsɪpəl/ – Hiệu phó

      Teacher: /tiːtʃə(r)/ – Giáo viên, giảng viên

      Monitor: /’mɒnɪtə(ɹ)/ – Lớp trưởng

      Secretary: /ˈsɛk.ɹəˌtə.ɹi/ – Bí thư

      Student: /stjuːd(ə)nt/ – Sinh viên

      Professor: /pɹəˈfɛsə/ – Giáo sư

      Lecturer: /ˈlɛktʃərər/ – Giảng viên

      Researcher: /ri´sə:tʃə/ – Nhà nghiên cứu

      Masters student: /master's stjuːd(ə)nt/ – Học viên cao học

      Học từ vựng tiếng Anh chủ đề đại học giúp bạn giới thiệu tới bạn bè quốc tế về ngôi trường của mình

      Học từ vựng tiếng Anh chủ đề đại học giúp bạn giới thiệu tới bạn bè quốc tế về ngôi trường của mình (Nguồn: Thanh niên)

      >>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<

      • Cơ sở vật chất

      Khi bạn giới thiệu trường đại học với người nước ngoài, du học sinh, tất nhiên không thể thiếu cơ sở vật chất, môi trường học tập. Cơ sở vất chất tốt cũng là một điểm thu hút các bạn học sinh theo học tại trường. Vì vậy, vấn đề này cần được giới thiệu một cách chính xác, thể hiện được môi trường học tập ưu việt, có đủ điều kiện để hỗ trợ sinh viên học tâp, nghiên cứu.

      Để truyền tải một cách chi tiết, cụ thể về cơ sở vất chất thì bạn cần tích lũy cho mình vốn từ vựng tiếng Anh phong phú về mặt này.

      Class: /klɑːs/ – Lớp

      Classroom: /ˈklaːsruːm/ – Phòng học

      Computer room: /kəm’pju:tə’rum/ – Phòng máy tính

      Changing room: /’tʃeindʤiɳ’rum/Phòng thay đồ

      Gym (viết tắt của gymnasium): /ʤɪm/ – Phòng thể dục

      Playground: /´plei¸graund/ – Sân chơi

      Library: /ˈlaɪbɹəɹɪ/ – Thư viện

      Lecture hall: /’lektʃə’hɔ:l/ – Giảng đường

      Laboratory (thường viết tắt là lab): /ləˈbɔɹətɹi/ – Phòng thí nghiệm

      Language lab (viết tắt của language laboratory): /’læɳgwidʤ’læb/ Phòng học tiếng

      Hall of residence: /hɔ:l of ’rezidəns/ – Ký túc xá

      Playing field: /’pleiiɳfi:ld/ – Sân vận động

      Sports hall: /spɔ:t’hɔ:l/ Khu thể chất

      Tự tin giao tiếp tiếng Anh với vốn từ vựng về đại học

      Tự tin giao tiếp tiếng Anh với vốn từ vựng về đại học (Nguồn: Ketnoigiaoduc)

      • Các từ có liên quan khác

      Những từ vựng dưới đây đều liên quan đến việc học tập của bạn trong trường đại học như vấn đề bằng cấp, bài tập, luận văn… Ghi nhớ những từ này bạn sẽ tự tin trả lời câu hỏi bằng tiếng Anh khi được hỏi về cuộc sống đại học của mình.

      Research: /ri’sз:tʃ/ – Nghiên cứu

      Undergraduate: /,ʌndərˈgrædʒuɪt/ – Cấp đại học

      Graduate: /ˈɡrædʒueɪt/ – Sau đại học

      Post-graduate: /’poust’grædjuit/Sau đại học

      Master’s degree: /mɑ:stə’di’gri:/ Bằng cao học

      Bachelor’s degree: /’bætʃələ di’gri:/Bằng cử nhân

      Degree: /dɪˈɡɹiː/ – Bằng cấp

      Thesis: /ˈθiːsɪs/ – Luận văn

      Dissertation: /ˌdɪsəˈteɪʃən/ – Luận văn

      Lecture: /ˈlɛk.tʃə/ – Bài giảng

      Debate: /dɪˈbeɪt/ – Buổi tranh luận

      Higher education: /ˈhaɪ.ə’,edju:’keiʃn/Giáo dục đại học

      Semester: /sɪˈmɛstɚ/ – Kỳ học

      Student loan: /’stju:dənt‘ ləʊn/ – Khoản vay cho sinh viên

      Student union: /’stju:dənt’juː.ni.ən/Hội sinh viên

      Tuition fees: /tju:’iʃn’ fiː/Học phí

      University campus: /,ju:ni’və:siti’kæmpəs/ – Khuôn viên trường đại học

      Từ vựng về những vấn đề ở trường

      Từ vựng về những vấn đề ở trường (Nguồn: DePaul University)

      2. Từ vựng về những vấn đề ở trường

      Có thể nói, trường đại học như một xã hội thu nhỏ. Bên cạnh những điểm tích cực như là nơi đào tạo thế hệ trẻ cho tương lai, nơi học tập và truyền đạt tri thức… thì cũng xuất hiện những yếu tố chưa tốt. Dưới đây là một số từ vựng về những vấn đề ở trường mà chúng ta cần kiểm soát và ngăn chặn.

      • Be the victim/target of bullying: Nạn nhân của bạo hành ở trường học
      • Play truant from/(informal) bunk off/skive off school (= not go to school when you should): Trốn/chuồn học
      • Skip/cut class/school: Bỏ tiết học
      • Cheat in/cheat on an exam/a test: Gian lận trong thi cử
      • Get/be given a detention (for doing something): Bị phạt ở lại trường sau khi tan học (vì đã làm gì)
      • Be expelled from/be suspended from school: Bị đuổi học khỏi trường/bị đình chỉ thôi học

      Hy vọng với những từ vựng trên, bạn sẽ có những năm tháng đại học nhiều kỉ niệm và đáng nhớ.

      Thường Lạc tổng hợp


      Có thể bạn quan tâm

      Du học Canada

      Chia sẻ bí kíp học tiếng Anh định cư của du học sinh Việt

      06/02/2020

      Ngại giao tiếp vì vốn ngoại ngữ yếu là tình trạng thường thấy của người mới học tiếng Anh định ...

      Luyện thi IELTS

      Từ vựng tiếng Anh mỗi ngày – chủ đề Thành phố

      06/02/2020

      Từ vựng tiếng Anh mỗi ngày – chủ đề Thành phố hôm nay sẽ mang đến cho bạn một số từ vựng để miêu ...

      Tiếng anh giao tiếp

      Những địa chỉ học tiếng Anh giao tiếp với người nước ngoài giá rẻ

      15/05/2023

      Bạn đang tìm khóa học tiếng Anh giao tiếp với người nước ngoài tại TP.HCM với chi phí thấp nhưng ...

      Tuyển Sinh Đại Học - Cao Đẳng

      Ngành trí tuệ nhân tạo tại Đại học FPT: Đào tạo kiến thức “thực chiến” tại doanh nghiệp

      03/08/2024

      Đại học FPT tiên phong trong đào tạo ngành Trí tuệ Nhân tạo, trang bị sinh viên kiến thức thực ...