Từ vựng tiếng Anh mỗi ngày – chủ đề Thành phố | Edu2Review
💡 Ưu đãi cho bé mừng năm học mới: Giảm đến 40% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
💡 Ưu đãi cho bé mừng năm học mới: Giảm đến 40% học phí lớp tiếng Anh chuẩn Cambridge
  • Địa điểm bạn tìm?
  • Bạn muốn học?
  • Khóa học cần tìm?
TÌM TRƯỜNG
HOẶC TRA CỨU
Địa điểm bạn tìm?
    Bạn muốn học?
      Khóa học cần tìm?
      Từ vựng tiếng Anh mỗi ngày – chủ đề Thành phố

      Từ vựng tiếng Anh mỗi ngày – chủ đề Thành phố

      Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09
      Từ vựng tiếng Anh mỗi ngày – chủ đề Thành phố hôm nay sẽ mang đến cho bạn một số từ vựng để miêu tả thành phố, đó có thể là nơi bạn sống hoặc nơi bạn sắp đến. Hãy cùng Edu2Review khám phá nhé!

      Thành phố luôn là nơi có mật độ dân cư đông đúc cũng như trình độ phát triển cao. Thế nên, nhịp sống luôn nhộn nhịp và hối hả.

      City: thành phố

      Capital: thủ đô

      Urban: đô thị

      Urban environment: môi trường đô thị

      Concrete jungle: khu rừng bê tông

      Suburbs: vùng ngoại ô

      Shanty towns: khu ổ chuột

      Slum: nhà ổ chuột

      Downtown/ City centre: trung tâm thành phố

      Square: quảng trường

      Tress/ Pressure: áp lực/ căn thẳng

      Hustle and bustle: hối hả và nhộn nhịp

      Get caught up in the rat race: bị mắc vào cuộc sống lẩn quẩn

      Lure: thu hút/ cám dỗ

      Vibrant: sôi động/ rực rỡ

      Ninghtlife: cuộc sống về đêm

      Amenities: tiện nghi

      Tower: tháp

      Towering skyscrapers: những tòa nhà chọc trời cao chót vót

      Marina Bay Sand của Singapore
      Marina Bay Sand của Singapore là một công trình kiến trúc hiện đại (Nguồn: Ladyexplorer)

      Apartment: căn hộ

      Apartment buildings: chung cư

      Apartment complex: chung cư hỗn hợp

      Uptown: khu dân cư cao cấp

      Office buiiding: tòa nhà văn phòng

      Mall: trung tâm thương mại

      Exhaust fumes: khí thải, khói bụi

      Extravagant/Lavish lifestyle: lối sống xa hoa

      Chain store: chuỗi cửa hàng

      Industrial zone: khu công nghiệp

      Pace of life: nhịp sống

      Residential area: khu dân cư

      Sprawl: mở rộng

      Public transportation/ public transport: phương tiện công cộng

      Traffic jam: ùn tắt giao thông

      Pollution: ô nhiễm

      Litter: xả rác

      Noise: tiếng ồn

      Social’s vices: tệ nạn xã hội

      Overload: quá tải

      The infrastructure: cơ sở hạ tầng

      Còn chần chờ gì nữa mà không lấy giấy bút ra và ghi lại thật nhanh những từ vựng trên nào! Hy vọng bài viết mang đến cho bạn thật nhiều kiến thức bổ ích.

      *Hãy truy cập Edu2Review mỗi ngày để biết thêm nhiều kiến thức bổ ích.

      Xem thêm bảng danh sách
      trung tâm tiếng Anh

      Thu Trúc (Tổng hợp)

      (Nguồn: Alokiddy, LeeRit)

      Nguồn ảnh cover: vi.wiktionary


      Có thể bạn quan tâm

      Luyện thi IELTS

      Đồng hành cùng hàng ngàn học viên chinh phục IELTS với khóa học tại PEC

      17/04/2024

      Nếu IELTS là “cơn ác mộng” với một vài bạn sĩ tử đang miệt mài ôn tập thì nó đồng thời cũng là ...

      Luyện thi IELTS

      Không phải bài mẫu, "Học bản chất" tại IELTS 1984 mới là tư duy đúng để chinh phục IELTS

      02/02/2024

      Không dạy IELTS theo kiểu thuộc lòng văn mẫu, IELTS 1984 tạo khác biệt và thu hút học viên bằng ...

      Luyện thi IELTS

      IELTS 1984 với 7/13 giáo viên điểm cao IELTS 8.5+ liệu có dạy giỏi?

      19/01/2024

      Tỷ lệ thất nghiệp tăng, nhiều người chọn học IELTS để tăng khả năng cạnh tranh. Kéo theo đó nhiều ...

      Luyện thi IELTS

      Với IELTS 1984, tại sao bằng IELTS không chỉ có hạn trong 2 năm?

      19/01/2024

      IELTS là chứng chỉ đánh giá khả năng tiếng Anh. Tuy nhiên nhiều người chưa hiểu hết giá trị của ...