Trường Đại học Thái Bình Dương (Nguồn: fixi)
Hiện nay, trường Đại học Thái Bình Dương hướng tới tiêu chí không chỉ đào tạo chuyên môn mà còn nâng cao cho sinh viên của trường được hoàn thiện kỹ năng đồng thời khuyến khích phát triển thể chất và phát triển năng khiếu văn hóa, văn nghệ. Dưới đây, Edu2Review đã tổng hợp các phương án tuyển sinh năm 2019 của trường Đại học Thái Bình Dương, hãy tiếp tục theo dõi nhé!
Bạn muốn tìm trường Đại học phù hợp với bản thân? Xem ngay bảng xếp hạng các trường Đại học tốt nhất Việt Nam!
Thông tin tuyển sinh 2019 của Đại học Thái Bình Dương
Trường Đại học Thái Bình Dương đã công bố thông tin tuyển sinh 2019 mới nhất liên quan đến chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển, học phí và các gói học bổng dành cho sĩ tử.
Ngành đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển của trường Đại học Thái Bình Dương năm 2019
TT |
Ngành, chuyên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ Tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
1 |
Luật - Luật học - Luật Kinh tế - Dân sự |
7380101 |
150 |
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; C00: Văn, Sử, Địa; C20: Văn, Địa, GDCD. |
|
2 |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn và Nhà hàng - Du lịch - Khách sạn quốc tế |
7810101 |
300 |
||
3 |
Đông Phương học - Hàn Quốc học - Trung Quốc học |
7310608 |
150 |
||
4 |
Ngôn ngữ Anh - Tiếng Anh Thương mại và Du lịch - Tiếng Anh giảng dạy |
7220201 |
150 |
D01: Văn, Toán, Tiếng Anh; D14: Văn, Sử, Tiếng Anh; D66: Văn, Tiếng Anh, GDCD; D84: Toán, Tiếng Anh, GDCD |
|
5 |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp - Quản trị Marketing |
7340101 |
200 |
A00: Toán, Lý, Hóa A04: Toán, Lý, Địa; A08: Toán, Sử, GDCD; A09: Toán, Địa, GDCD. |
|
6 |
Kế toán - Kế toán - Kiểm toán - Kế toán Nhà hang - Khách sạn |
7340301 |
100 |
||
7 |
Tài chính - Ngân hàng - Ngân hàng thương mại; - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 |
100 |
||
8 |
Công nghệ thông tin - Công nghệ phần mềm - Truyền thông mạng máy tính |
7480201 |
100 |
A00: Toán, Lý, Hóa A04: Toán, Lý, Địa; A10: Toán, Hóa, GDCD; A11: Toán, Lý, GDCD. |
Học phí năm 2019 tại trường
Mức học phí |
Chuyên ngành Du lịch - Khách sạn quốc tế |
Tất cả các ngành/ chuyên ngành còn lại |
Lý thuyết |
600.000 đồng/tín chỉ |
440.000 đồng/tín chỉ |
Thực hành |
800.000 đồng/tín chỉ |
600.000 đồng/tín chỉ |
Chương trình học tại Đại học Thái Bình Dương luôn ưu tiên bám sát kiến thức thực tế (Nguồn: pou)
Các gói học bổng của trường
Loại học bổng |
Số lượng (Suất) |
Giá trị học bổng/suất |
Tài năng |
150 |
|
Tài năng 100% |
10 |
63.200.000 đồng |
Tài năng 75% |
20 |
47.400.000 đồng |
Tài năng 50% |
30 |
31.600.000 đồng |
Tài năng 25% |
40 |
15.800.000 đồng |
Tài năng 15% |
50 |
9.480.000 đồng |
Loại học bổng |
Số lượng (Suất) |
Giá trị học bổng/suất |
Vượt khó |
150 |
|
Vượt khó 100% |
10 |
63.200.000 đồng |
Vượt khó 75% |
20 |
47.400.000 đồng |
Vượt khó 50% |
30 |
31.600.000 đồng |
Vượt khó 25% |
40 |
15.800.000 đồng |
Vượt khó 15% |
50 |
9.480.000 đồng |
Ngành và chỉ tiêu đào tạo năm 2018
Các ngành cùng chỉ tiêu tuyển sinh của trường Đại học Thái Bình Dương năm 2018 như sau:
TT |
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
|
Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT quốc gia |
Xét theo học bạ THPT/thi tuyển |
||||
1 |
TBD |
7340301 |
Kế toán (gồm các chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán; Kế toán Nhà hàng – Khách sạn) |
40 |
40 |
2 |
TBD |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên ngành: Ngân hàng thương mại; Tài chính doanh nghiệp) |
30 |
40 |
3 |
TBD |
7340101 |
Quản trị kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp; Quản trị kinh doanh bất động sản; Quản trị Marketing) |
120 |
140 |
4 |
TBD |
7480201 |
Công nghệ thông tin (gồm các chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin quản lý; Truyền thông mạng máy tính) |
90 |
60 |
5 |
TBD |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (gồm các chuyên ngành: Tiếng Anh giảng dạy; Tiếng Anh Thương mại và Du lịch) |
60 |
70 |
6 |
TBD |
7810101 |
Du lịch (gồm các chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch và lữ hành; Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn; Du lịch – Khách sạn quốc tế) |
70 |
80 |
7 |
TBD |
7380101 |
Luật |
100 |
200 |
8 |
TBD |
7310608 |
Đông Phương học (gồm các chuyên ngành: Nhật Bản học; Hàn Quốc học; Trung Quốc học) |
50 |
60 |
>> Xem thêm đánh giá của học viên về trường Đại học Thái Bình Dương
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) và các thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp.
Trường Đại học Thái Bình Dương (Nguồn: Youtube)
Phương thức tuyển sinh
– Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia: thí sinh đạt từ điểm sàn trở lên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Xét tuyển dựa vào học bạ THPT: thí sinh có điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển hoặc điểm trung bình chung của các môn học dùng để xét tuyển từ 6.0 trở lên.
– Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp (nhưng chưa tốt nghiệp THPT): xét tuyển các môn văn hóa trong chương trình giáo dục phổ thông theo qui định.
– Diện xét tuyển thẳng: thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học PT dân tộc nội trú theo hộ khẩu thường trú)
Giới thiệu trường Đại học Thái Bình Dương (Nguồn: YouTube)
– Thời gian nhận hồ sơ: từ ngày 1/3/2018 cho đến khi đủ chỉ tiêu.
– Hồ sơ gồm: học bạ (bản photo), phiếu đăng ký xét tuyển (dowload trên website trường).
Hiện nay một số trường cũng đang mở rộng hình thức xét tuyển đại học năm 2019. Theo đó, hãy cập nhật liên tục để biết thêm thông tin chi tiết nhé! Edu2Review hi vọng với bài viết trên đã giúp cho bạn có thêm được nhiều thông tin hữu ích hơn. Chúc các bạn thành công!
>>Giải đáp nhanh thông tin hướng nghiệp 2020 tại đây<<
Mai Nguyễn tổng hợp
Nguồn: tuyensinhtoanquoc24h